Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn
- Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề - Biết sự phân - Hiểu vấn để Địa lí dân bố của người giải quyết vấn cư Việt.C 1 đề việc làm ở - Biết thứ tự nước ta. C3 dân số Việt Nam năm 2021 so với thế gới. C2 Số câu: 2 2 1 3 Số điểm: 1 1 0,5 1,5 Tỉ lê : 10 % 10% 5% 15 % - Biết các nhân - Hiểu việc Vận dụng kiến - Giải thích tố lớn ảnh phát triển thức đã học để được vì sao hưởng đến sự Nông- Lâm- rút ra nhận xét nước ta lại phân bố công Thuỷ sản tạo từ bảng số liệu. buôn bán nghiệp. C 4 cơ sở nguyên C10 nhiều nhất với Các mặt hàng liệu cho việc thị trường khu xuất khẩu chủ phát triển vực châu A- Địa lí kinh lực ở nước ta. ngành công Thái Bình tế C5 nghiệp chế Dương. - Biết các ngư biến LTTP. C6 C11 trường, dịch vụ - Nêu được ý ở nước ta. nghĩa của việc C 7,8 phát nghề rừng theo hướng nông- lâm kết hợp. C9 Số câu: 4 4 1 1 1 1 4 Số điểm: 5 2 0,5 2 3 1 5 Tỉ lê: 50 % 20% 5% 30% 30% 10% 50 % TSC: 11 6 3 1 1 11 TSĐ: 10 3 3 3 1 10 TL : 100% 30% 30% 30% 10% 100% ................Hết................ UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS NĂM HỌC 2023-2024 LA PÁN TẨN Môn: Địa 9 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm:(4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng; Câu 1: Người Việt sống chủ yếu ở:
- A. Đồng bằng, trung du và duyên hải B. Vùng đồng bằng rộng lớn C. Vùng trung du và đồi núi. D. Vùng duyên hải Câu 2: Dân số nước ta năm 2021 đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới. A: 12 B: 13 C: 14 D: 15 Câu 3: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào? A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. Đa dạng các loại hình đào tạo. D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị. Câu 4: Nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ngành than, thuỷ điện, luyện kim nước ta là: A. Thị trường tiêu thụ B. Tài nguyên, nguyên liệu, năng lượng C. Nguồn lao động D. Cơ sở vật chất kĩ thuật Câu 5: Nước ta chủ yếu xuất khẩu: A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến. D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. Câu 6: Việc phát triển Nông- Lâm- Thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp năng lượng . B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 7: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm? A. 4 ngư trường B. 5 ngư trường C. 6 ngư trường D. 7 ngư trường Câu 8: Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng: A. Giao thông vận tải B. Bưu chính viễn thông C. Thương mại D. Giáo dục Phần II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 9: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của việc phát nghề rừng theo hướng nông- lâm kết hợp? Câu 10: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây giai đoạn 1990-2002 (%) Năm 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, ăn quả khác 15,1 17,0 Tổng 100 100 Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu em có nhận xét gì về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ở nước ta? Câu 11 : ( 1 điểm) Vì sao nước ta lại buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương? ................Hết................ UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS NĂM HỌC 2023-2024 LA PÁN TẨN Môn: Địa lí 9 I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm) : Mỗi câu chọn đúng được 0.5 đ
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D B A B A C II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu Đáp án điểm - Mang lại nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, thúc đẩy phát triển kinh tế của vùng, tạo việc làm và nâng cao đời sống người 0,5 dân. 9 - Góp phần phủ xanh đất trống, đồi núi trọc, hạn chế thiên tai lũ lụt, 0,5 2 điểm sạt lở, xói mòn đất… - Bảo vệ nguồn nước ngầm, điều hòa khí hậu, cân bằng môi trường 0,5 sinh thái. - Điều tiết nguồn nước ở các hồ thủy điện, thủy lợi. 0,5 - Cây lương thực là cây trồng chủ đạo trong nông nghiệp. 0,5 - Diện tích gieo trồng phân nhóm cây ở nước ta không đều và có sự 0,5 chuyển dịch. - Nhóm cây lương thực có xu hướng ngày càng giảm. 0,5 10 - Cụ thể (71,6% năm 1990 xuống 64,8% năm 2002; giảm 6,8%). 0,5 3 điểm - Nhóm cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả khác có xu 0,5 hướng ngày càng tăng. - Cụ thể ( Cây công nghiệp 13,3% năm 1990 lên 18,2 -> tăng 4,9; cây 0,5 thực phẩm, ăn quả khác 15,1% năm 1990 lên 17,0 -> tăng 1,9%). Nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương vì: - Có vị trí dịa lí thuận lợi cho việc vận chuyển, giao nhận hàng hóa. 0,25 - Các mối liên hệ có tính truyền thống. 11 - Thị hiếu con người tiêu dùng có nhiều điểm tương đồng nên dễ xâm 0,25 1 điểm nhập thị trường. - Tiêu chuẩn hàng hóa không cao, phù hợp với trình độ sản xuất còn 0,25 thấp của Việt Nam. 0,25 ................Hết................ UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS NĂM HỌC 2023-2024 LA PÁN TẨN Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên:…………………………………………………………Lớp:………………… Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
- Phần I: Trắc nghiệm:(4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng; Câu 1: Người Việt sống chủ yếu ở: A. Đồng bằng, trung du và duyên hải B. Vùng đồng bằng rộng lớn C. Vùng trung du và đồi núi. D. Vùng duyên hải Câu 2: Dân số nước ta năm 2021 đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới. A: 12 B: 13 C: 14 D: 15 Câu 3: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào? A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn. C. Đa dạng các loại hình đào tạo. D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị. Câu 4: Nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ngành than, thuỷ điện, luyện kim nước ta là: A. Thị trường tiêu thụ B. Tài nguyên, nguyên liệu, năng lượng C. Nguồn lao động D. Cơ sở vật chất kĩ thuật Câu 5: Nước ta chủ yếu xuất khẩu: A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến. D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. Câu 6: Việc phát triển Nông- Lâm- Thuỷ sản tạo cơ sở nguyên liệu cho việc phát triển ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. Câu 7: Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm? A. 4 ngư trường B. 5 ngư trường C. 6 ngư trường D. 7 ngư trường Câu 8: Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng: A. Giao thông vận tải B. Bưu chính viễn thông C. Thương mại D. Giáo dục Phần II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 9: (2 điểm)Nêu ý nghĩa của việc phát nghề rừng theo hướng nông- lâm kết hợp? Câu 10: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây giai đoạn 1990-2002 (%) Năm 1990 2002 Cây lương thực 71,6 64,8 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây thực phẩm, ăn quả khác 15,1 17,0 Tổng 100 100
- Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu em có nhận xét gì về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây ở nước ta? Câu 11 : ( 1 điểm) Vì sao nước ta lại buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á- Thái Bình Dương? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn