Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUNG MA TRẬN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nội Mức độ Tổng TT Chương/ dung/Đơn nhận thức % điểm Chủ đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. thức Nước Nga và Liên Xô từ 3 1 17,5% năm 1918 đến năm 1945. 2. Châu Âu và nước Mỹ Thế giới từ từ năm 3 1* 7,5% 1 năm 1918 1918 đến đến năm năm 1945. 1945 3. Châu Á từ năm 1 2,5% 1918 đến năm 1945. 4. Chiến tranh thế giới thứ hai 1 1* 1 7,5% (1939 – 1945). 5. Phong Việt Nam trào dân tộc từ 1918 dân chủ 2 1 15% đến năm trong những 1945. năm 1918 - 1930 Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% Số câu 8 1 2 11 câu PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chươn Nội Mức Tổng g/ dung/đ độ % chủ đề ơn vị nhận điểm kiến thức thức Nhận biết Thông Vận dụng hiểu
- – Thành 1 ĐỊA LÍ 2 1TLa 1,5đ= DÂN CƯ phần dân 15% tộc – Gia tăng dân số ở các thời kì – Cơ cấu
- dân số theo tuổi và giới tính – Phân bố dân cư – Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn – Lao động và việc làm – Chất lượng cuộc sống 2 ĐỊA LÍ 1.Nông 4 1 2,5đ= CÁC nghiệp, 25% NGÀNH thuỷ sản KINH TẾ – Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Sự phát triển và
- phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh 2. Công 2 1b 1đ= 10% nghiệp – Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp – Sự phát triển và phân bố của các ngành công nghiệp chủ yếu – Vấn đề phát triển công nghiệp
- xanh 8 1/2 TL (a) 1 10 Số câu 1/2 TL(b) Tỉ lệ % 20 15 15 50% Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100% TRƯỜNG THCS NGUYỄN BẢNG ĐẶC TẢ BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu Nội hỏi theo dung/Đơ mức độ Chương/ n vị kiến TT nhận Chủ đề thức thức Mức độ Thông Nhận biết Vận dụng đánh giá hiểu 1 Thế giới từ 1. Nước Nhận biết 3 năm 1918 Nga và – Nêu được
- đến năm những nét 1945 chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. – Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ 1 Liên Xô từ năm 1918 nghĩa xã đến năm hội ở Liên 1945 Xô (1921- 1941). Vận dụng – Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921- 1941). 2. Châu Âu Nhận biết 3 và nước – Trình bày Mỹ từ năm được những 1918 đến nét chính năm 1945. về phong 1* trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 –
- 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. Thông hiểu – Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. Nhận biết – Nêu được những nét 3. Châu Á chính về từ năm tình hình 1 1918 đến năm 1945 châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. 4. Chiến Nhận biết tranh thế – Trình bày giới thứ được 1 hai (1939 – nguyên 1945) nhân và 1* diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. 1* Thông hiểu – Nêu được
- nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. Vận dụng – Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. – Nhận xét được vai 1 trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. Vận dụng cao – Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939- 1945) đối với lích sử nhân loại 2 Việt Nam 5.. Phong Thông 1
- hiểu – Mô tả được những nét chính của trào dân từ 1918 phong trào tộc dân chủ đến năm những năm dân tộc 1945 1918 – 1930 dân chủ những năm 1918 – 1930. Số câu 8 1 2 Tỉ lệ % 20 % 15% 15% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung kiến thức 1 – Thành Nhận biết 2 1/2a ĐỊA LÍ phần dân – Trình bày DÂN CƯ tộc được đặc – Gia tăng điểm phân dân số ở bố các dân các thời kì tộc Việt – Cơ cấu Nam. dân số theo Thông tuổi và giới hiểu tính – Phân tích – Phân bố được sự dân cư thay đổi cơ – Các loại cấu tuổi và
- hình quần giới tính cư thànhcủa dân cư. thị và nông– Trình bày thôn được sự – Lao động khác biệt và việc làmgiữa quần – Chất cư thành lượng cuộc thị và quần sống cư nông thôn. Vận dụng – Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. – Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. – Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. –Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng
- từ bảng số liệu cho trước. 2 ĐỊA LÍ 1.Nông Nhận biết 4 1 CÁC nghiệp, – Trình bày NGÀNH thuỷ sản được sự KINH TẾ – Các nhân phát triển tố chính và phân bố ảnh hưởng nông, lâm, đến sự phát thuỷ sản. triển và Thông phân bố hiểu nông, lâm, – Phân tích thuỷ sản được một – Sự phát trong các triển và nhân tố phân bố chính ảnh nông, lâm, hưởng đến thuỷ sản sự phát – Vấn đề triển và phát triển phân bố nông nông nghiệp nghiệp (các xanh nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn
- lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). – Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. – Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng – Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. 2. Công Nhận biết 2 1/2b nghiệp – Trình bày – Các nhân được sự
- tố ảnhphát triển hưởng đến và phân bố sự phátcủa một triển vàtrong các phân bốngành công công nghiệp chủ nghiệp yếu: (theo – Sự phát quyết định triển vàQĐ 27) phân bố– Xác định của cácđược trên ngành công bản đồ các nghiệp chủ trung tâm yếu công – Vấn đề nghiệp phát triển chính. công Thông nghiệp hiểu xanh – Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên,
- dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng cao – Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. Số câu 8 TN 1 1/2 (a) 1/2 (b) Tỉ lệ % 20 15 15 Tổng hợp 40% 30% 30% chung TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 BỈNH KHIÊM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 - ĐỀ A Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trọng tâm phát triển kinh tế của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 là C. phát triển du lịch. A. phát triển công nghiệp nhẹ. B. phát triển dịch vụ, thương mại.
- D. phát triển công nghiệp nặng. Câu 2. Trong những năm 1927 - 1937, ở Trung Quốc diễn ra cuộc nội chiến giữa A. Đảng bảo thủ và Đảng tự do. B. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa. C. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. D. Quốc dân đảng và Đảng Nhân quyền Trung Hoa. Câu 3. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào thời gian A. tháng 3 - 1921. B. tháng 12 - 1922. C. tháng 3 - 1923. D. tháng 1 - 1924. Câu 4. Cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới (1929 – 1933) bắt đầu từ nước nào? A. Mỹ. B. Pháp. C. Đức. D. Anh. Câu 5. Đâu không phải nội dung cơ bản của Chính sách kinh tế mới (NEP) của Liên Xô? A. Bãi bỏ chế độ trưng thu lương thực thừa. B. Thực hiện tự do buôn bán, cho phép tư nhân mở xí nghiệp nhỏ. C. Khuyến khích tư bản nước ngoài đầu tư kinh doanh ở Nga. D. Tập trung phát triển kinh tế, chưa cải thiện cuộc sống nhân dân. Câu 6. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ chiến tranh thế giới thứ hai là A. mâu thuẫn giữa các nước tư bản với Liên Xô. B. hậu quả cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới 1929 – 1933. C. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về thị trường và thuộc địa. D. mâu thuẫn giữa các nước tư bản với các nước thuộc địa, phụ thuộc. Câu 7. Trong thời gian tồn tại 24 năm, Quốc tế Cộng sản đã tổ chức bao nhiêu kì đại hội? A. 8 kì. B. 7 kì. C. 6 kì. D. 5 kì. Câu 8. Tại Đại hội lần thứ 2 Quốc tế cộng sản đã thông qua vấn đề gì quan trọng? A. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa do Lê nin soạn thảo. B. Sự cần thiết phải khởi nghĩa giành chính quyền từ tay tư sản. C. Nghị quyết thành lập Đảng cộng sản ở các nước. D. Nghị quyết chống chiến tranh đế quốc. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu những nét chính về sự ra đời của các tổ chức yêu nước cách mạng trong những năm 1925 - 1930? Câu 2.(1,0 điểm) Hãy cho biết một số hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô ( trước năm 1941)? Câu 3. (0,5 điểm) Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), đã để lại những bài học gì cho việc bảo vệ hoà bình thế giới hiện nay? BÀI LÀM. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ.
- I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) ĐỀ A Câu 1. Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở A. trung du, đồng bằng. B. miền núi, duyên hải. C. đồng bằng, duyên hải. D. miền núi, trung du.
- Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ. B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay. C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao. Câu 3. Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. B. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm. C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa. D. tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất. Câu 4: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở đâu? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Trung Du và miền núi Bắc Bộ. Câu 5: Tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng đánh bắt thủy hải sản là A. Quảng Ninh. B. Bình Thuận. C. Kiên Giang. D. Bà Rịa Vũng Tàu. Câu 6. Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là A. Dân cư và lao động. B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp. C. Các nhân tố kinh tế - xã hội. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng. Câu 7: Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở A. Quảng ninh. B.Thái Nguyên. C. Cao Bằng. D. Sơn La. Câu 8: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do A. thiên nhiên nhiều thiên tai. B. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái. C. thiếu vốn đầu tư. D. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm):
- Phân tích các nhân tố tự nhiên ( địa hình, khí hậu, nước) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? Câu 2. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: Dân số nước ta giai đoạn 1989 – 2021 Năm 1989 1999 2009 2021 Số dân 64,4 76,5 86,0 98,5 ( Triệu người) a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số nước ta giai đoạn 1989 – 2021? b) Hãy giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh? BÀI LÀM B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………….. …………………………………………………………………………………………… ………….. TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 BỈNH KHIÊM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 9 – ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
- A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập vào thời gian A. tháng 12 - 1922. B. tháng 3 - 1921. C. tháng 3 - 1923. D. tháng 1 - 1924. Câu 2. Cuộc nội chiến Nga diễn ra từ năm nào đến năm nào? A. 1914 – 1918. B. 1917 – 1922. C. 1920 – 1925. D. 1936 – 1939. Câu 3. Trong thời gian tồn tại 24 năm, Quốc tế Cộng sản đã tổ chức bao nhiêu kì đại hội? A. 5 kì. B. 6 kì. C. 7 kì. D. 8 kì. Câu 4. Cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới (1929 – 1933) bắt đầu từ nước nào? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ. Câu 5. Nội dung cơ bản của Chính sách kinh tế mới của Lê nin đề xướng là A. thực hiện chính sách thu thuế lương thực. B. nhà nước Xô viết nắm độc quyền kinh tế về mọi mặt. C. thi hành chế độ lao động cưỡng bức đối với mọi công dân. D. tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần, nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của nhà nước. Câu 6. Đâu không phải là nguyên nhân chính dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai 1939 - 1945? A. Sự xuất hiện chủ nghĩa Phát xít. B. Đức muốn làm bá chủ Châu Âu và thống trị thế giới. C. Do hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933). D. Chính sách thỏa hiệp, nhượng bộ phát xít của các nước (Anh, Pháp, Mỹ). Câu 7. Trong những năm 1927 - 1937, ở Trung Quốc diễn ra cuộc nội chiến giữa A. Đảng bảo thủ và Đảng tự do. B. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa. C. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản. D. Quốc dân đảng và Đảng Nhân quyền Trung Hoa. Câu 8: Tại Đại hội lần thứ 2 Quốc tế cộng sản đã thông qua vấn đề gì quan trọng? A. Nghị quyết chống chiến tranh đế quốc. B. Nghị quyết thành lập Đảng cộng sản ở các nước. C. Sự cần thiết phải khởi nghĩa giành chính quyền từ tay tư sản. D. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa do Lê- nin soạn thảo. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu những nét chính về sự ra đời của các tổ chức yêu nước cách mạng trong những năm 1925 - 1930?
- Câu 2.(1,0 điểm) Hãy cho biết một số hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô ( trước năm 1941)? Câu 3. (0,5 điểm) Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), đã để lại những bài học gì cho việc bảo vệ hoà bình thế giới hiện nay? BÀI LÀM. A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ. I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………. …………………………………………………………………………………………… ….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn