intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG  THPT  S   ƠN Đ ỘNG SỐ  NĂM HỌC 2021­2022 3 Môn:GDCD – Lớp: 11 ĐỀ MINH HỌA Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát   (Đề minh họa gồm có 02 trang) đề I. TRẮC NGHIỆM ( 5.0 Điểm) Câu 1: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến sự tồn tại của xã hội? A. Thước đo B. Động lực C. Đòn bẩy D. Cơ sở Câu 2: Những người có điều kiện sản xuất thuận lợi, có trình độ, kiến thức cao, trang bị kỹ thuật tốt  nên có hao phí lao động cá biệt thấp hơn hao phí lao động xã hội cần thiết, nhờ đó giàu lên nhanh  chóng là tác động nào sau đây của quy luật giá trị ? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá C. Tăng năng suất lao động D. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá Câu 3: Bác H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua xe máy. Vậy tiền đó thực hiện chức năng  gì? A. Phương tiện lưu thông B. Thước đo giá trị C. Phương tiện giao dịch D. Phương tiện thanh toán Câu 4: Doanh nghiệp A đẩy mạnh hợp tác quốc tế, tăng doanh thu cho doanh nghiệp và chú trọng  việc tăng lương cho công nhân nhưng lại không quan tâm đến việc bảo vệ môi trường sinh thái.  Vậy, quan điểm của doanh nghiệp A là A. Không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương B. Được, vì doanh nghiệp gắn phát triển kinh tế với giải quyết việc làm cho con người C. Được, vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế D. Không được, vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội Câu 5: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội? A. Trung tâm B. Quan trọng C. Quyết định D. Cần thiết Câu 6: Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại B. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá D. tiền dùng làm phương tiện lưu thông Câu 7: Sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành  sản xuất khác; phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác; mặt hàng này sang mặt hàng  khác là tác động nào sau đây của quy luật giá trị? A. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển D. Tăng năng suất lao động Câu 8: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm  phù hợp với nhu cầu của mình gọi là: A. Sản xuất của cải vật chất B. Quá trình sản xuất C. Thỏa mãn nhu cầu D. Sản xuất kinh tế Câu 9: Tiền tệ thức hiện chức năng phương tiện cất trữ khi A. tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ B. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
  2. C. tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi D. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư liệu lao động? A. Người lao động B. Công cụ lao động C. Kết cấu hạ tầng sản xuất D. Hệ thống bình chứa Câu 11: Thấy quán ăn của mình ế khách, K có ý định bán thêm một vài món mới, đổi mới phong cách,  thái độ phục vụ khách hàng, đầu tư nơi để xe…Để phù hợp với tính chất của cạnh tranh lành  mạnh, nếu là bạn của K, em sẽ A. khuyên K cứ giữ y như cũ B. không thèm quan tâm C. ủng hộ với cách làm K D. khuyên K dùng mánh khóe để buôn bán Câu 12: Hàng hóa có thể tồn tại dưới những dạng nào sau đây? A. Đồ đạc B. Vật thể và phi vật thể C. Vật thể D. Phi vật thể Câu 13: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là kết quả tác động nào  sau đây của quy luật giá trị ? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển D. Tăng năng suất lao động Câu 14: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để  sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật kinh tế B. quy luật giá trị C. quy luật sản xuất D. quy luật thặng dư Câu 15: Những người không có điều kiện thuận lợi, làm ăn kém cỏi, gặp rủi ro trong kinh doanh nên  bị thua lỗ dẫn tới phá sản trở thành nghèo khó là tác động nào sau đây của quy luật giá trị? A. Tăng năng suất lao động B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá D. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá Câu 16: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị, giá trị trao đổi B. Giá trị, giá trị sử dụng C. Giá trị sử dụng D. Giá trị trao đổi,giá trị sử dụng Câu 17: Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì  giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Tự phát từ quy luật giá trị B. Điều tiết trong lưu thông C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị D. Điều tiết sản xuất Câu 18: Được Nhà nước cử đi du học ở nước ngoài, sau khi hoàn thành khóa học, H muốn về Việt  Nam để làm việc vì ngành mà H học ở Việt Nam còn thiếu. Cha mẹ H phản đối vì cho rằng làm  ở nước ngoài lương sẽ cao, chế độ đãi ngộ tốt, cộng sự giỏi. Là bạn của H, em hãy giúp bạn  đưa ra ứng xử phù hợp? A. Nghe theo lời cha mẹ B. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc C. Không liên lạc với cha mẹ, bí mật về nước làm việc D. Phản đối cha mẹ Câu 19: Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào? A. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội B. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết C. Giá cả = giá trị D. Giá cả 
  3. A. Sức lao động,tư liệu lao động,công cụ sản xuất B. Sức lao động,đối tượng lao động,tư liệu lao động C. Sức lao động,công cụ lao động,tư liệu lao động D. Sức lao động,đối tượng lao động,công cụ lao động II. TỰ LUẬN ( 5.0 Điểm) Câu 1 (2.5 Điểm): Cạnh tranh là gì, nguyên nhân, mục đích dẫn đến cạnh tranh? Câu 2 (2.5 Điểm) Nêu những việc làm thể hiện mặt tiêu cực trong sản xuất và lưu thông hàng hóa ở địa phương  em? Nếu là người sản xuất, kinh doanh em có hành động như họ không, vì sao? …………………………………..HẾT………………………………………………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2