intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Núi Thành – Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Núi Thành – Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Núi Thành – Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: GDCD-11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 801 I.Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Công ty T thường mua trái cây vào lúc thu hoạch rộ để chế biến vì lúc đó giá cả rẻ nhất. Công ty đã vận dụng chức năng nào của thị trường? A. Thông tin. B. Điều tiết, kích thích. C. Thừa nhận giá trị. D. Thực hiện giá trị. . Câu 2. Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố quan trọng nhất là A. cơ sở vật chất. B. kết cấu hạ tầng của sản xuất. C. công cụ lao động. D. hệ thống bình chứa của sản xuất. Câu 3. T và H cùng nhau đi xem kịch. Họ mua 2 chiếc vé, mỗi vé hết 100.000 đồng, mua nước ngọt hết 50.000đ, gửi xe hết 10.000 đồng, còn lại 40.000 mua bắp rang. Trong trường hợp này số tiền họ phải trả cho hàng hóa dịch vụ là bao nhiêu? A. 260.000 đồng. B. 250.000 đồng. C. 210.000 động. D. 100.000 đồng. Câu 4. Công dụng của hàng hóa được gọi là A. giá trị sử dụng của hàng hóa. B. giá trị trao đổi của hàng hóa. C. giá cả của hàng hóa. D. giá trị của hàng hóa. Câu 5. Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. giúp con người có việc làm. C. tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần. D. cơ sở tồn tại của xã hội. Câu 6. Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con, biếu họ hàng 3 con. Số còn lại bác đem bán. Vậy đã có bao nhiêu con gà trở thành hàng hóa? A. 20 con. B. 12 con. C. 17con. D. 15 con. Câu 7. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh bên trong hàng hóa được gọi là A. giá trị của hàng hóa. B. Giá trị cá biệt của hàng hóA. C. Giá trị sử dụng của hàng hóa. D. giá cả của hàng hóa. Câu 8. Nội dung nào sau đây nói đến mặt tích cực của quy luật giá trị? A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa. B. Kích thích năng suất lao động tăng lên. C. Kích thích thời gian lao động xã hội cần thiết tăng lên. D. Người tiêu dùng mua được hàng hóa giá rẻ. Câu 9. Người sản xuất hàng hóa cần căn cứ vào quy mô cung – cầu, giá cả của hàng hàng để đưa ra quyết định đúng và có lợi nhất cho mình. Trong trường hợp này thị trường đã thực hiện chức năng A. thông tin . B. điều tiết. C. thừa nhận giá trị. D. kích thích. Câu 10. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa và dịch vụ được gọi là A. thị phần. B. chợ, siêu thị. C. thị trường. D. sàn giao dịch. Câu 11. Bản chất của tiền tệ là A. phương tiện cất trữ. B. làm phương tiện thanh toán khi mua hàng hóa. C. tiền tệ thế giới. . D. làm vật ngang giá chung cho các loại hàng hóa. Câu 12. Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì chúng có Mã đề 801 - https://thi247.com/ Trang 1/2
  2. A. giá trị sử dụng khác nhau. B. giá trị sử dụng như nhau. C. giá trị khác nhau. D. giá trị bằng nhau. Câu 13. Bà H bán lúa rồi dùng số tiền bán lúa mua phân bón. Trong trường hợp này tiền tệ đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện lưu thông. D. Tiền tệ thế giới. Câu 14. Quá trình sản xuất bao gồm những yếu tố A. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. B. lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. C. con người, lao động và máy móc. D. sức lao động, đối tượng lao động và lao động. Câu 15. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa là quy luật A. giá trị. B. cung - cầu. C. giá cả. D. cạnh tranh. Câu 16. “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” tham gia vào quá trình lao động chính là A. sức lao động. B. đối tượng lao động. C. nguyên liệu lao động. D. tư liệu lao động. Câu 17. Dịp cuối năm, cơ sở làm mứt của anh K tăng sản lượng để kịp phục vụ Tết. Việc làm của anh K chịu sự tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết trong lưu thông. B. Điều tiết trong sản xuất. C. Điều tiết trong phân hóa D. Điều tiết trong tiêu dùng. Câu 18. Theo quy luật giá trị, người sản xuất hàng hóa muốn có lợi nhuận cao nhất cần tạo ra giá trị cá biệt A. nhỏ hơn giá trị xã hội của hàng hóa. B. lớn hơn giá trị xã hội của hàng hóa. C. nhỏ hơn giá trị sử dụng của hàng hóa. . D. lớn hơn giá trị sử dụng của hàng hóa. Câu 19. Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở A. thời gian lao động cá biệt. B. thời gian lao động xã hội cần thiết. C. giá trị xã hội. D. giá trị cá biệt. Câu 20. Khi được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán, tiền đã thực hiện chức năng A. phương tiện thanh toán. B. phương tiện lưu thông. C. phương tiện cất trữ. D. thước đo giá trị. Câu 21. Muốn cho thời gian lao động cá biệt của hàng hóa thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, người sản xuất phải A. vay vốn ưu đãi, thuê thêm nhân công. B. nâng cao uy tín cá nhân. C. sản xuất một loại hàng hóa. D. hợp lí hóa sản xuất, nâng cao tay nghề. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Từ những yếu tố cơ bản của tư liệu lao động, hãy chỉ ra yếu tố quan trọng nhất? Tại sao? (2 điểm) Câu 2. Là học sinh, em vận dụng qui luật giá trị như thế nào để bản thân tiêu dùng có lợi nhất? (1 điểm) ------ HẾT ------ Mã đề 801 - https://thi247.com/ Trang 2/2
  3. ĐÁP ÁN CÔNG DÂN 11 KTGK I NĂM HỌC 2022-2023 TRẮC NGHIỆM: Mã đề: 802,804,806,808 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 802 D D A D A D C B D D C C B D A B D A D A B 804 C A C B D B C B C B C C A A C A D A A C C 806 D C D D A D D B A D D C C A A B A D A A B 808 B A B C D B B D C B A B D D D C B D B B A Tự luận: Câu 1: gồm 2 ý: - Ý 1: chỉ ra được Sức lao động là yếu tố quan trọng nhất (0,5). - Ý 2: giải thích tại sao (1điểm) Phần này giáo viên linh hoạt trong khi chấm nhưng phải đảm bảo được: nếu không có sức lao động thì dù có đối tượng hay công cụ lao động có hiện đại như thế nào thì qua trình lao động cũng không thể diễn ra được. Câu 2: Liên hệ: Giáo viên linh hoạt nhưng phải đảm bảo được ý: tiêu dùng có lợi nhất là khi giá cả của hàng hóa trên thị trường thấp hơn giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
  4. TRẮC NGHIỆM: Mã đề: 801, 803, 805, 807 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 801 B C C A D B A B A C D D C A A D B A B A D 803 D C D B C D C C C D A A D A B A B A B C C 805 D A C B D C B D B B B A B C D A B B D C C 808 B A C C C C D A A D C A C C B A B C C B A Tự luận: Câu 1: gồm 2 ý: - Ý 1: chỉ ra được Công cụ lao động là yếu tố quan trọng nhất (0,5). - Ý 2: giải thích tại sao (1,5 điểm) Phần này giáo viên linh hoạt trong khi chấm nhưng phải đảm bảo được: nó là một trong những căn cứ để phân biệt các thời đại kinh tế. Câu 2: Liên hệ: Giáo viên linh hoạt nhưng phải đảm bảo được ý: tiêu dùng có lợi nhất là khi giá cả của hàng hóa trên thị trường thấp hơn giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0