Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM ĐỀ TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
- Các cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng độ tư duy Tên TN TL TN TL TN TL TN TL chủ đề/bài học (1) Tự hào về Nhận Hiểu Hiểu Chọn truyền thống biết được ý nghĩa được việc gia đình và nội dung việc giữ ý làm dòng họ. tự hào về gìn và nghĩa đúng truyền phát huy của thể thống gia truyền việc hiện đình và thống tốt giữ giữ gìn dòng họ; đẹp của gìn và truyền hành vi gia đình, phát thống góp phần dòng họ huy tốt đẹp giữ gìn và những truyền của và phát việc thống gia huy không tốt đình, truyền nên làm. đẹp dòng thống tốt của họ. đẹp của gia gia đình đình và dòng và họ. dòng họ. Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0.66 0.66 1.0 0.33 2.67 Tỉ lệ 6.6% 6.6% 10% 3.3% 26.7% (2) Yêu Nhận Biết Hiểu Chọn thương con biết được được ý nghĩa, việc người nội dung khái hành làm về yêu niệm động yêu đúng thương về yêu thương để thể con thương con hiện người và con người. lòng biểu hiện người; yêu trái với một số thương yêu biểu con thương hiện người con của người. yêu thương con người và trái với yêu thương con người.
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: GDCD – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM Mức Nhật biết Câu Điểm 1 0,33 Nhận biết được nội dung tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ. 4 0,33 Nhận biết hành vi góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ. 6 0,33 Nhận biết được nội dung về Yêu thương con người. 9 0,33 Nhận biết được biểu hiện trái với Yêu thương con người. 11 0,33 Nhận biết được nội dung siêng năng kiên trì. 14 0,33 Nhận biết được hành vi biểu hiện siêng năng kiên trì. Mức Thông hiểu Câu Điểm 2 0,33 Hiểu ý nghĩa việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. 5 0,33 Hiểu việc không nên làm đối với việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. 7 0,33 Hiểu ý nghĩa yêu thương con người. 10 0,33 Hiểu hành động yêu thương con người. 12 0,33 Hiểu ý nghĩa của siêng năng kiên trì. 15 0,33 Hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ thể hiện siêng năng kiên trì. Mức Vận dụng thấp Câu Điểm 3 0,33 Vận dụng kiến thức lựa chọn đáp án đúng đối với tình huống để thể hiện giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. 8 0,33 Vận dụng kiến thức lựa chọn đáp án đúng đối với tình huống để thể hiện lòng yêu thương con người 13 0,33 Vận dụng kiến thức lựa chọn đáp án về việc cần làm thể hiện siêng năng kiên trì. II.TỰ LUẬN
- Mức Nhận biết Câu Điểm 1 2 Biết được khái niệm về yêu thương con người; một số biểu hiện của yêu thương con người và trái với yêu thương con người. Mức Thông hiểu Câu Điểm 2 1 Hiểu được ý nghĩa của của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ. Mức Vận dụng thấp Câu Điểm 3a 1 Nhận xét, đánh giá việc làm của A trong tình huống. Mức Vận dụng cao Câu Điểm 3b 1 Ứng xử tình huống thực tế liên quan đến chủ đề. Nếu em là bạn thân của A, em sẽ khuyên bạn như thế nào?
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS 19. 8 NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Họ và tên :.................................. Thời gian 45 phút Lớp: 6 (không tính thời gian giao đề ) Điểm Nhận xét I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,33 điểm) Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường. C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng. Câu 2. (0,33 điểm) Trong cuộc sống, việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ có ý nghĩa như thế nào? A. Giữ gìn các tập tục mê tín dị đoan. B. Thể hiện tính chuyên quyền, độc đoán. C. Có nhiều tiền bạc và quyền lực. D. Có thêm kinh nghiệm và sức mạnh. Câu 3. (0,33 điểm) Gia đình H có ba đời làm ngành Y, ông, bà, bố, mẹ luôn động viên con cháu theo ngành này. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. Giúp đỡ con cháu làm giàu. B. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. C. Yêu thương con cháu. D. Quan tâm con cháu. Câu 4. (0,33 điểm) Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ? A. Giữ gìn mọi hủ tục của gia đình. B. Chê bai nghề truyền thống gia đình. C. Tự ti vì nghề truyền thống của gia đình. D. Quảng bá nghề truyền thống của gia đình.
- Câu 5. (0,33 điểm) Để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ chúng ta không nên làm gì? A. Đua đòi, ăn chơi. B. Kính trọng, giúp đỡ ông bà. C. Chăm ngoan, học giỏi. D. Sống trong sạch, lương thiện. Câu 6. (0,33 điểm) Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất cho con người, nhất là những lúc A. cần đánh bóng tên tuổi. B. vì mục đích vụ lợi C. gặp khó khăn và hoạn nạn. D. mưu cầu lợi ích cá nhân. Câu 7. (0,33 điểm) Người có lòng yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người xa lánh. B. Mọi người yêu quý và kính trọng. C. Mọi người nịnh nọt. D. Mọi người coi thường. Câu 8. (0,33 điểm) Trên đường đi học, em thấy bạn cùng trường bị xe hỏng phải dắt bộ, trong khi đó chỉ còn 15 phút nữa là vào lớp. Trong tình huống này em sẽ làm gì? A. Cùng bạn dắt xe hỏng gởi tạm nơi gần nhất sau đó đèo bạn đến trường. B. Coi như không biết vì không liên quan đến mình. C. Trêu chọc để bạn tức giận. D. Phóng xe thật nhanh đến trường không sẽ muộn học. Câu 9. (0,33 điểm) Hành động nào dưới đây là trái với biểu hiện của yêu thương con người? A. Quan tâm. B. Vô cảm. C. Chia sẻ. D. Giúp đỡ. Câu 10. (0,33 điểm) Hành động đưa người già sang đường thể hiện điều gì? A. Đức tính chăm chỉ, cần cù. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần kỷ luật. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 11. (0,33 điểm) Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Làm việc theo sở thích cá nhân. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mục tiêu. D. Ỷ lại vào người khác khi làm việc. Câu 12. (0,33 điểm) Siêng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta A. thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. B. sống có ích. C. yêu đời hơn . D. tự tin trong công việc. Câu 13. (0,33 điểm) Để đạt kết quả cao trong học tập, em cần phải làm gì? A. Chăm chỉ học tập và không chơi la cà. B. Chép bài của bạn để đạt điểm cao. C. Học thuộc lòng trong quyển sách học tốt. D. Chỉ làm những bài tập cô cho về nhà, không chuẩn bị bài mới. Câu 14. (0,33 điểm) Kiên trì là A. miệt mài làm việc. B. thường xuyên làm việc. C. quyết tâm làm đến cùng. D. tự giác làm việc. Câu 15. (0,33 điểm) Câu tục ngữ: “Có công mài sắt có ngày nên kim” nói về nội dung nào dưới đây? A. Đức tính khiêm nhường. B. Đức tính tiết kiệm. C. Đức tính trung thực. D. Đức tính siêng năng. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
- Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là yêu thương con người? Em hãy nêu một số biểu hiện của yêu thương con người và trái với yêu thương con người. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ. Câu 3. (2,0 điểm) Đọc tình huống sau và trả lời các câu hỏi bên dưới. Bạn A có thói quen ngồi vào bàn học bài lúc 7 giờ tối, mỗi môn học A đều học bài và làm bài đầy đủ. Nhưng để có được việc làm bài đầy đủ ấy thì khi gặp bài khó, bạn thường ngại suy nghĩ và giở sách giải bài tập ra chép cho nhanh. Một lần sang nhà bạn học nhóm, các bạn rất ngỡ ngàng khi thấy A làm bài nhanh và rất chính xác, các bạn xúm lại hỏi A cách giải thì bạn trả lời: “À, khó quá, nghĩ mãi không được nên tớ chép ở sách giải bài tập cho nhanh. Các cậu cũng lấy mà chép, khỏi mất công suy nghĩ”. a) Việc làm của A trong tình huống trên có điều gì được và chưa được? Bạn còn thiếu đức tính gì? b) Nếu em là bạn thân của A, em sẽ khuyên bạn như thế nào? - Hết - ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .........................................................................................................................
- ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Thương
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B D A C B A B B C A A C D II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 - Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ, làm những điều tốt 1,0 đẹp cho người khác, nhất là những người gặp khó khăn, hoạn nạn. - Biểu hiện của lòng yêu thương con người: 1,0 + Chăm sóc ông bà, bố mẹ khi ốm đau, nhường nhịn em nhỏ. + Bao dung, tha thứ cho người khác; + Biết quan tâm, giúp đỡ, hợp tác với người khác để giải quyết khó khăn - Biểu hiện trái với yêu thương con người: + Không nhường nhịn các em nhỏ. + Không ủng hộ đồng bào miền Trung bị lũ lụt 2 Ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ: 1,0 - Giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình và dòng họ giúp mỗi cá nhân chúng ta có kinh ngiệm và sức mạnh trong cuộc sống, để hoàn thành tốt công việc được giao, là nhân tố mang lại thành công và kết quả cho mỗi người. 3 a) Việc làm của A có những điều được: thói quen ngồi vào bàn học lúc 7h tối, mỗi môn học A đều học bài và làm bài đầy đủ. 0,5 Tuy nhiên, điều chưa được ở A là: khi gặp bài khó, bạn thường 0,5 ngại suy nghĩ và giở sách giải bài tập ra chép, A còn xúi giục các bạn cùng lớp làm theo. - Việc làm của A chứng tỏ A thiếu tính kiên trì. b) Nếu là bạn thân của A, em sẽ giải thích cho A hiểu việc làm của A 1,0 là chống đối, sẽ làm cho A ngày càng yếu hơn trong học tập. Về lâu dài sẽ trở thành thói quen xấu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn