intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8 – NĂM HỌC: 2022 - 2023 NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO 1. Tôn trọng lẽ Nhận biết được Ca dao (tục ngữ) phải việc làm tôn về tôn trọng lẽ trọng lẽ phải.(TN phải.(TN 1) 2) 2. Liêm khiết -- Nhận biết biểu hiện hành vi liêm khiết. (TN 3) 3. Tôn Trọng -Nhận biết được Ca dao (tục ngữ) người khác tôn trọng người về tôn trọng người khác (TN 4) khác.(TN 5) - Nhận biết được khái niệm,ý nghĩa của tôn trọng người khác.(TL 2) 4. Giữ chữ tín Việc làm thể hiện Vận dụng hiểu Vận dụng hiểu giữ chữ tín (TN 6) biết để giải biết để giải quyết tình quyết tình huống về giữ huống về giữ chữ tín (TL 3) chữ tín (TL 3) 5.Pháp luật và Khái niệm pháp - Hiểu về thực -Vận dụng kỉ luật luật(TL1) hiện pháp luật và kiến thức đã kỉ luật (TN 7,8) học để giải -Một số quyền và quyết tình nghĩa vụ của công huống cụ thể dân được pháp (TL 3) luật quy định. (TL 1) 6.Pháp luật - Đặc điểm của nước Cộng hòa pháp luật (TN XHCN Việt 9,10) Nam
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN GDCD 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL đề/bài 1. Tôn Biểu Hiểu trọng hiện việc làm lẽ phải của tôn thể hiện trọng tôn lẽ phải trọng lẽ phải Số câu Số câu: 1 Số câu: Số câu:1 Số câu: Số câu: Số câu Số câu Số câu: Số câu:2 Số điểm: Số Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm Số điểm Số điểm: Số điểm:1 Tỉ lệ: điểm:0.5 0.5 Tỉ lệ:10% 2. Khái Liêm niệm, khiết biểu hiện của liêm khiết Số câu Số câu: 1 Số câu Số câu: Số câu Số câu: Số câu Số câu Số câu Số câu: 1 Số điểm Số điểm: Số điểm Số điểm: Số điểm Số điểm: Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm :0.5 Tỉ lệ 0.5 Tỉ lệ:5% 3. Tôn Khái Khái Ý nghĩa trọng niệm niệm, ý của tôn người và biểu nghĩa trọng khác hiện của tôn người tôn trọng khác trọng người người khác khác Số câu Số câu: 1 Số câu:1 Số câu:1 Số câu Số câu: Số câu Số câu Số câu Số câu: 3 Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm Số điểm: Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm: 2 Tỉ lệ 0.5 1 0.5 Tỉ lệ: 20% 4. Giữ Ý Giải Giải chữ tín nghĩa quyết quyết của giữ tình tình chữ tín huống huống
  3. có liên quan Số câu Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu: Số Số câu Số Số câu:2 Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: câu:1/2 Số điểm câu:1/2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ 0.5 Số điểm: Số điểm: Tỉlệ:25% 1 1 5. Pháp Khái Hiểu Một số Vận luật và niệm về thực quyền dụng kỉ luật pháp hiện và vào luật pháp nghĩa tình luật và vụ của huống kỉ luật công cụ thể dân Số câu Số câu: Số Số câu:2 Số Số câu: Số Số câu Số câu Số câu:2 Số điểm Số điểm: câu:1/4 Số điểm: câu:1/4 Số điểm: câu:1/2 Số điểm Số điểm Số điểm: Tỉ lệ Số 1 Số Số điểm: 3 điểm:0.5 điểm:0.5 1 Tỉ lệ:30% 6.Pháp Đặc luật điểm nước của Cộng pháp hòa luật XHCN Việt Nam Số câu Số câu:2 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu; Số câu Số câu Số câu : 2 Số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm Số điểm: Số điểm Số điểm Số điểm: 1 Tỉ lệ 1 Tỉ lệ:10% Số câu: Số câu: Số câu: Số Số câu: Số câu: Số câu Số câu: Số câu 5 1.25 5 câu:0.2 1 Số 0.5 Số Số điểm: Số điểm: Số điểm: 5 Số Số điểm: điểm Số điểm 2.5 1.5 2.5 Số điểm: 2 điểm: 1 Tỉ lệ điểm: 0.5 Tổng số 6.25 5.25 1 0.5 câu Tổng số 4 3 2 1 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  4. Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm: Họ và tên: …………………. Môn: Giáo dục công dân 8 Lớp 8/… Thời gian: 45 phút Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Câu 1. Câu nào nói về tôn trọng lẽ phải? A. Nói một đường, làm một nẻo. B. Mất lòng trước, được lòng sau. C. Nắng ở đâu che ở đó. D. Nhai kĩ no lâu. Câu 2. Biểu hiện nào thể hiện tôn trọng lẽ phải? A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình. B. Ý kiến nào nhiều người đồng tình thì theo. C. Bảo vệ những điều đúng đắn. D. Không thích nghe góp ý của người khác. Câu 3. Việc làm nào biểu hiện tính liêm khiết? A. Chỉ làm việc gì khi thấy có lợi. B. Nhận tiền lót tay của người xin việc C. Ai thân thiết thì mình giúp đỡ. D. Sẵn sàng giúp đỡ người khác không vụ lợi. Câu 4. Sự đánh giá đúng mức, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác là biểu hiện của: A. Tôn trọng lẽ phải B. Giữ chữ tín C. Tôn trọng người khác D. Yêu thương con người. Câu 5. Câu tục ngữ nào không nói về tôn trọng người khác? A. Nước chảy, đá mòn. B. Trọng thầy mới được làm thầy. C. Kính lão, đắc thọ. D. Kính trên, nhường dưới. Câu 6. Việc làm nào không thể hiện giữ chữ tín? A. Hứa nhưng không thực hiện. B. Chăm chỉ học tập. C.Quyết tâm thực hiện lời hứa. D. Thực hiện đúng lời hứa. Câu 7.Trong lần tham quan viện bảo tàng lịch sử, các bạn học sinh lớp 8A được cô hướng dẫn viên nêu các quy định khi vào bảo tàng, trong đó có quy định: không được sờ vào hiện vật. sau một lúc tham quan, đến nơi trưng bày các loại vũ khí, các bạn rất thích thú. Các bạn bàn tán với nhau và đưa ra nhiều ý kiến khác nhau. Theo em ý kiến nào đúng?
  5. A.Cầm lên tay một tí thì có sao đâu. B.Phải thực hiện theo quy định. C.Lấy ra xem mới biết rõ được. D. Không có ai nhìn thấy thì không sợ. Câu 8. Trong tiết kiểm tra, vì không thuộc bài nên K mở sách ra xem. Em ngồi bên nên nhìn thấy rất rõ. Là bạn thân của K, em sẽ: A. giả vờ như không nhìn thấy. B. mặc kệ bạn. C. khuyên bạn không nên làm thế. D. báo với thầy cô. Câu 9. Đâu không phải là vai trò của pháp luật: A. Tạo ra của cải vật chất cho xã hội. B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. C. Là công cụ để quản lí nhà nước và xã hội D. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội. Câu 10. Các biện pháp cưỡng chế của pháp luật nhằm mực đích gì? A.Thể hiện sự dân chủ của pháp luật B.Thể hiện sự tự do của pháp luật C.Thể hiện tính phổ biến của pháp luật D. Thể hiện sự nghiêm minh của pháp luật II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) 1/(2 đ)a,Pháp luật là gì? Nêu một số quyền và nghĩa vụ của công dân được pháp luật quy định? b, Bình là học sinh lớp 8, chậm tiến. Bình thường xuyên vi phạm các lỗi như: không thuộc bài, mất trật tự trong giờ học đôi lúc còn đánh nhau với bạn. Trong các hành vi trên, hành vi nào là vi phạm pháp luật? Hành vi của Bình, theo em cần được xử lý như thế nào?(1 đ) 2/ Tôn trọng người khác là gì? Tại sao chúng ta cần phải tôn trọng người khác? (1 đ) 3/(2 đ)Nam hứa với cô giáo chủ nhiệm và bố mẹ Thanh là sẽ giúp Thanh học tập tiến bộ. Vì thế , những bài tập mà Thanh không làm được thì Nam đều giải và đưa cho Thanh chép. A.Theo em, việc làm của Nam có thể hiện giữ chữ tín không? Vì sao? B. Nếu là Nam, em sẽ làm gì? Bài làm: …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… ……..
  6. …………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………… ….…. …………………………………………………………………………… ….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… ……….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………… ….…. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… …….. ……………………………………………………………………………
  7. …….. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………… ….…. …………………………………………………………………………… ….…. …………………………………………………………………………… …….. …………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………… ……. …………………………………………………………………………… ….…. …………………………………………………………………………… ….…. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5 đ. Câu khoanh tròn không đúng hoặc có 2 đáp án trở lên là câu sai. Câu sai không cho điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D B A A B C A D
  8. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: 2đ a, -Nêu được khái niệm pháp luật 0.5 đ -Nêu được một số quyền và nghĩa vụ của công dân được pháp luật quy định ( 1-2 quyền và nghĩa vụ cho 0.25đ, 3 quyền và nhĩa vụ trở lên cho 0.5 đ)0.5 đ b.-Hành vi của Bình vi phạm pháp luật: Đánh bạn 0.25đ -Cách xử lý: HS nêu(Cụ thể như viết kiểm điểm, kiểm điểm trước lớp, trước trường, trao đổi với phụ huynh hoặc nhờ công an xã giáo dục) 0.75đ Câu 2: 1 đ - Nêu được khái niệm tôn trọng người khác 0.5 đ - Nêu được ý nghĩa tôn trọng người khác 0.5 đ Câu 3: 2 đ: A. -Xác định việc làm của Nam không giữ chữ tín, giải thích đúng 1đ -Nêu được cách xử lý của bản thân khi HS chính là Nam 1đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0