intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I UBND CHÂU THÀNH NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS VĨNH KIM MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Thời gian làm bài: 45 phút Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm; gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Người không tôn trọng lẽ phải là người A. luôn bảo vệ ý kiến đúng. C. chỉ ra khuyết điểm người khác. B. không làm những việc sai trái. D. phủ nhận cái đúng, chân lí. Câu 2. Câu tục ngữ “Thuốc đắng dã tật sự thật mất lòng” thể hiện nội dung nào sau đây? A. Liêm khiết. B. Tôn trọng lẽ phải. C. Giữ chữ tín. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 3. ………. là một phẩm chất đạo đức của con người, thể hiện lối sống không hám danh, hám lợi, không nhỏ nhen ích kỉ. A. Yêu thương con người. B. Tôn trọng người khác. C. Liêm khiết. D. Tôn trọng lẽ phải. Câu 4. Vì muốn được vào làm công ty B nên ông Q đã mang quà đến nhà ông H để nhờ sự giúp đỡ cho con ông vào làm chỗ công ty B, nhưng ông H kiên quyết từ chối. Việc làm của ông H thể hiện điều gì? A. Liêm khiết. B. Tuân thủ kỉ luật. C. Giữ chữ tín. D. Tham ô, hối lộ. Câu 5. Việc làm nào sau đây thể hiện tôn trọng người khác? A. Nói xấu vu khống người khác. B. Tự tiện sử dụng đồ dùng của người khá. C. Chen lấn làm mất trật tự nơi công cộng. D. Không xâm phạm nhật kí, thư từ của người khác. Câu 6. Tôn trọng mọi người giúp mang lại điều nào sau đây? A. Làm cho con người cảm thấy thanh thản. B. Làm cho xã hội trong sạch, tốt đẹp hơn. C. Xã hội lành mạnh, trong sáng và tốt đẹp hơn. D. Nhận được sự quý trọng, tin cậy của mọi người. Câu 7. Hành vi không giữ chữ tín A. đến hẹn đúng giờ. C. hoàn thành nhiệm vụ đúng hẹn. B. đến trể khi để người khác chờ. D. giữ đúng lời hứa với mọi người.
  2. Câu 8. H rủ Q chơi đá bóng vào ngày chủ nhật và Q đồng ý sẽ tham gia, nhưng vì bận phụ giúp mẹ làm công việc nhà nên Q không đến được. Việc làm của Q thể hiện điều gì? A. Không giữ chữ tín. B. Luôn giữ chữ tín. C. Tôn trọng người khác. D. Tôn trọng lẽ phải. Câu 9……… là những quy tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, Nhà nước ban hành pháp luật, Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục cưỡng chế. A. Kỉ luật. B. Pháp luật. C. Kỉ cương. D. Luật pháp. Câu 10. P chạy xe gắn máy chở theo C và B đi cùng khi đến đèn đỏ thì P tăng tốc bỏ chạy khi bị cảnh sát giao thông cho dừng lại. Việc làm của P, C và B đã vi phạm A. kỉ luật. B. nội quy. C. đạo đức. D. Luật an toàn giao thông. Câu 11……….. là những qui định, qui ước, mọi người cần tuân theo, tập thể cộng đồng đề ra, đảm bảo mọi người hành động thống nhất, chặt chẽ. A. Pháp luật. B. Giữ chữ tín. C. Kỉ luật. D. Tôn trọng người khác. Câu 12. C thường xuyên đến lớp không thuộc bài và còn đi muộn. Lớp trưởng N nhắc nhở nhưng C có thái độ không đồng tình. Việc làm của C thể hiện điều gì? A. Vi phạm kỉ luật. B. Vi phạm pháp luật. C. Liêm khiết. D. Tôn trọng lẽ phải. B. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm ) Thế nào là lẽ phải, tôn trọng lẽ phải? Cho ví dụ. Câu 2. (1.0 điểm) Vì sao cần phải tôn trọng người khác? Câu 3. (2.0 điểm) Bản thân em cần làm gì để giữ chữ tín? Câu 4. (2.0 điểm) Tình huống Anh D là công nhân của công ty X, hằng ngày anh phải tiếp xúc với các hoá chất nguy hiểm có thể gây ảnh hưởng đến sức khoẻ, nhưng anh D ít khi mang đồ bảo hộ lao động. Hỏi: a. Nhận xét việc làm của anh D. b. Nếu là bạn của anh D, em sẽ có cách làm nào phù hợp? II. MA TRẬN TT Mạch nội dung Mức độ nhận thức Tổng Nhận Thôn Vận Vận Số Tổng điểm biết g hiểu dụng dụng câu cao
  3. TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo 1. Tôn dục 2câu 1/2 1/2 trọng 2 câu 1 câu 2.5 đạo câu câu lẽ phải đức 2. Liêm 2câu 2 câu 0.5 khiết 3. Tôn trọng 2câu 1 câu 2 câu 1 câu 1.5 người khác 4. Giữ 2câu 1 câu 2 câu 1 câu 2.5 chữ tín Mạch Chủ 4câu 1 câu 4 câu 1 câu 3.0 nội đề: dung Tuân 2 thủ Pháp Quyề luật và n và kỉ luật nghĩa vụ Pháp của luật công và kỉ dân; luật. Quyề Pháp n và luật trách nước nhiệm Cộng của hoà Nhà xã hội nước chủ nghĩa Việt Nam.
  4. Tổng 12 1/2 1+ 1 1 12 4 10 1/2 Tỉ lệ 40% 20% 20% 20% 100% % Tỉ lệ chung 60%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2