intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Châu Đức

  1. Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học 2024 – 2025 Môn: GDCD KHỐI 9 Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận Chủ Nhận Biết Thông hiểu T. số đề/Mức độ Vận dụng Vận dụng cao điểm. nhận thức thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Sống có Nêu Nhận lí tưởng được biết đc KN LTS của thanh niên Việt Nam hiện nay. Số 0,5 1 1,5 điểm. 5% 10% 15% Tỉ lệ: Khoan Nêu Hiểu dung được được KN, giá trị biểu của hiện lòng KD Số 1 3,5 4,5 điểm. 10% 35% 45% Tỉ lệ: Tham Nêu Trách Phê gia hoạt được nhiệm phán động KN, 1 của HS biểu cộng số hoạt hiện thờ đồng động ơ thiếu cộng trách đồng nhiệm Số 1,5 1.5 1 4 điểm. 15% 10% 40% Tỉ lệ: 15% T.S Đ 4 3,5 1.5 1 10 Tỉ lệ 40% 35% 15% 10% 100%
  2. Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học 2024 – 2025 Môn: GDCD KHỐI 9. (Thời gian : 45 phút) Trường THCS Lý Thường Kiệt Điểm Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………. Họ Và Tên: . . . . . . . . . . . . . . . …………….. . I. Trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: (3đ) Câu 1: Điền vào chỗ chấm: “Sống có lí tưởng là việc mỗi người xác định được mục đích ... . Có kế hoạch hành động và phấn đấu để đạt mục đích đó.” A. quan trọng B. cao đẹp nhất C. đẹp đẽ D. mãnh liệt Câu 2: Khoan dung là gì? A. Tha thứ cho mọi lỗi lầm. B. Bỏ qua những lỗi lầm nhỏ của người khác. C. Chấp nhận mọi thiệt thòi D. Rộng lòng tha thứ cho người khác khi họ biết lỗi Câu 3: Biểu hiện nào dưới đây không phải là biểu hiện của lòng khoan dung A. Tha thứ cho người khác khi họ biết lỗi B. Không cố chấp, hẹp hòi, ích kỉ. C. Luôn định kiến về lỗi lầm của người khác D. Biết tha thứ cho bản thân Câu 4: Những hoạt động được tổ chức bởi các cá nhân, tập thể nhằm mang lại lợi ích chung cho cộng đồng là: A. Hoạt động thể chất. B. Hoạt động văn hóa. C. Hoạt động tập thể. D. Hoạt động cộng đồng. Câu 5: Đâu là hoạt động cộng đồng trong các ý sau? A. Lớp học nghệ thuật địa phương. B. Cuộc thi thể thao hàng năm. C. Ủng hộ quần áo, sách vở cũ cho chương trình “Tết cho trẻ em vùng cao”. D. Lớp học kĩ năng sống trên lớp. Câu 6. Hoạt động nào không phải là hoạt động cộng đồng? A. Tham gia các tổ chức mua bán, vận chuyển chất cấm. B. Ủng hộ quần áo cho đồng bào miền Trung bị lũ lụt. C. Tham gia chương trình “Hiến máu nhân đạo”. D. Tích cực tham gia hoạt động bảo vệ môi trường, cảnh quan khu xóm. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (1đ): Hãy cho biết Lí tưởng sống của thanh niên Việt Nam hiện nay? Câu 2 (3,5 đ): a. Em hiểu như thế nào về câu nói : “Không khoan dung cũng là một hình thức bạo lực và là trở ngại cho sự phát triển của một tinh thần hướng thiện”? b. Từ hiểu biết về khoan dung, hãy cho biết giá trị của lòng khoan dung trong cuộc sống? Câu 3 (2,5đ): H là học sinh lớp 9, học giỏi, tuy nhiên H lại rất ngại tham gia hoạt động cộng đồng và luôn tìm lí do để không tham gia các hoạt động được tổ chức ở trường. - Em có nhận xét gì về thái độ và việc làm của H? - Là bạn thân của H, em sẽ làm gì? Bài làm ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  3. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  4. ........................................................................................................................................................... Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học 2024 – 2025 Môn: GDCD KHỐI 9. I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C D C A II. Tự luận Câu Đáp án Điểm Tổng điểm 1 Lí tường sống của thanh niên Việt Nam hiện 0,5 nay là: - phấn đấu vi 0,5 độc lập dân tộc 1 vả chủ nghĩa xã hội. 0,5 - Tích cực học tập và làm theo tư tưởng đạo 0,5 đức, phong cách Hồ Chí Minh - Nỗ lực rèn luyện sức khoẻ học táp để trở thành người có năng lực, bản lĩnh và người công dân tổt. - Tích cực tham gia vào sự
  5. nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiên đại hoá đất nước, xây dưng và bảo vệ Tố quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. 2 - Câu nói : “Không khoan dung cũng là một hình thức bạo lực và là trở ngại cho sự phát triển của một tinh thần 0,5 hướng thiện”: - Sự thiếu khoan dung trong cuộc sống đồng nghĩa với việc 0,5 thiếu sự thông cảm và không sẵn lòng chấp nhận sự khác biệt của người khác; không 3,5 tha thứ cho lỗi 1,5 lầm chủ chính bản thân mình và người khác. - Sự thiếu 0,5 khoan dung có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh 0,5 thần và cảm xúc cá nhân. Khi không được chấp
  6. nhận và tôn trọng, một người có thể cảm thấy bị cô lập, không được công nhận và yêu thương, dẫn đến cảm giác tự ti, lo lắng và căng thẳng. - Giá trị của lòng khoan dung: + Người có lòng khoan dung sẽ được mọi người yêu mến, tin cậy, sẽ cảm thấy thanh thản + Người được tha thứ sẽ có cơ hội sửa chữa lỗi lầm để trở thành người tốt. + Nhờ có lòng khoan dung, mối quan hệ giữa người với người sẽ tốt đẹp hơn. 3 - Nhận xét về thái độ và việc làm của H: 0,5 + Ích kỉ. 0,5 2,5 + Thờ ơ, thiếu trách nhiệm với cộng đồng. 1,5 - Là bạn thân của
  7. H, em sẽ : Khuyên nhủ H nên tham gia các hoạt động để nâng cao tinh thần trách nhiệm với cộng đồng, mở rộng hiểu biết…. Tổng điểm 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2