intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn GDQP-AN lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn GDQP-AN lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn GDQP-AN lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

  1. Trường THPT Nông Sơn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲI Tổ: Thể dục – Quốc phòng Môn: Quốc phòng – Lớp: 11. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học Lời phê của giáo viên: sinh: ......................................................... ....................................... ......... ………………………… Lớp : 11/ ....... ....................................... ĐỀ CHÍNH THỨC 1 I/ Phần trắc nghiệm: (7 điểm)(Chọn đáp án đúng với các câu tương ứng). Câu 1. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng ngang có mấy bước? A. 4 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 1 bước. Câu 2. Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc gồm những bước nào? A. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán. B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán. C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán. D. Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ. Câu 3. Khi kiểm tra gióng hàng, tiểu đội trưởng phải làm gì? A. Nghiêng đầu để kiểm tra theo người làm chuẩn. B. Bước qua phải hoặc qua trái 5 bước để kiểm tra. C. Thực hiện động tác qua phải (trái) để kiểm tra. D. Đứng tại chỗ để kiểm tra toàn bộ đội hình. Câu 4. Đội hình nào sau đây thực hiện điểm số? A. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang. B. Đội hình trung đội 2 hàng dọc. C. Đội hình trung đội 1 hàng dọc. D. Đội hình trung đội 2 hàng ngang. Câu 5. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 1 hàng ngang như thế nào? A. “Toàn tiểu đội X, 1 hàng ngang- Tập hợp”. B. “Toàn tiểu đội X, thành 1 hàng ngang- Tập hợp”. C. “Tiểu đội X thành 1 hàng ngang – Tập hợp”. D. “Tiểu đội X chú ý: thành 1 hàng ngang- tập hợp”. Câu 6. Đội hình tiểu đội bao gồm các đội hình nào? A. 1 hàng ngang; 1 hàng dọc; 2 hàng ngang; 2 hàng dọc. B. 3 hàng ngang; 3 hàng dọc; 4 hàng ngang; 4 hàng dọc. C. 4 hàng ngang; 3 hàng dọc; 4 hàng dọc; 3 hàng ngang. D. 3 hàng dọc; 4 hàng dọc; 5 hàng dọc, 4 hàng ngang. Câu 7. Kế thừa và phát huy chế độ tình nguyện tòng quân, miền Bắc Việt Nam bắt đầu thực hiện nghĩa vụ quân sự từ năm nào? A. Năm 1960. B. Năm 1976. C. Năm 1974. D. Năm 1986.
  2. Câu 8. Ở Việt Nam, theo Luật nghĩa vụ quân sự 2005, công dân thực hiện nghĩa vụ quân sự trong độ tuổi từ: A. 15 đến 45 tuổi. B. 20 đến 50 tuổi. C. 18 đến 45 tuổi. D. 18 đến 25 tuổi. Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng sự cần thiết ban hành luật nghĩa vụ quân sự? A. Kế thừa và phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân Việt Nam. B. Tạo điều kiện cho công dân làm tròn nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam. C. Đáp ứng yêu cầu xây dựng quân đội trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Phục vụ mục tiêu xây dựng quân đội hùng mạnh hàng đầu khu vực châu Á. Câu 10. Việc kiểm tra sức khỏe cho những người đăng kí nghĩa vụ quân sự lần đầu sẽ được thực hiện khi công dân: A. 16 tuổi. B. 17 tuổi. C. 18 tuổi. D. 19 tuổi. Câu 11. Chương III của Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015 gồm mấy điều ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 12: Chương II của Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015 gồm mấy điều ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 13. Ở Việt Nam, hạ sĩ quan và binh sĩ tại ngũ được hưởng chính sách nào dưới đây? A. Cung cấp đầy đủ lương thực, thực phẩm, quân trang, thuốc men… B. Được hưởng phụ cấp quân hàm và nghỉ phép ngay từ khi mới nhập ngũ. C. Được cấp quyền sở hữu nhà ở và đất canh tác theo quy định của Nhà nước. D. Hàng tháng được nhận tiền trợ cấp tương đương 6 tháng lương cơ bản. Câu 14. Các yếu tố cơ bản cấu thành một quốc gia độc lập, có chủ quyền là: A. lãnh thổ, tài chính, dân cư. B. dân cư, lãnh thổ, chính quyền. C. chính quyền, dân cư, kinh tế. D. quân đội, chính quyền, dân cư. Câu 15. Yếu tố nào quan trọng hàng đầu và là cơ sở thực tế cho sự tồn tại của quốc gia? A. Dân cư. B. Chính quyền. C. Lãnh thổ. D. Hiến pháp. Câu16. Theo Công ước Luật biển 1982, bề rộng của lãnh hải do các quốc gia tự quy định, nhưng không vượt quá: A. 12 hải lí. B. 13 hải lí. C. 14 hải lí. D. 15 hải lí. Câu 17. Vùng nội thủy là: A. vùng biển nằm bên ngoài và tiếp liền với vùng nước nội thủy của quốc gia. B. vùng biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên là đường cơ sở.
  3. C. toàn bộ các phần nước nằm trong đường biên giới quốc gia. D. vùng nước thuộc các sông, hồ, biển nội địa nằm trên khu vực biên giới quốc gia. Câu 18. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nội dung chủ quyền lãnh thổ quốc gia? A. Quốc gia có quyền tự do lựa chọn phương hướng phát triển đất nước. B. Quốc gia có quyền sở hữu tất cả tài nguyên thiên nhiên trong lãnh thổ của mình. C. Quốc gia không được quy định chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ của mình. D. Quốc gia có quyền lựa chọn chế độ kinh tế phù hợp nguyện vọng cộng đồng dân cư. Câu 19. Tuyến biên giới trên đất liền giữa Việt Nam và Campuchia dài bao nhiêm km? A. 1400 km. B. 1306 km. C. 2067 km. D. 1137 km. Câu 20. Hiện nay, Việt Nam còn phải giải quyết việc phân định chủ quyền 2 quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa với quốc gia nào? A. Philippin. B. Campuchia. C. Malaixia. D. Trung Quốc. Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng quan điểm của Đảng và Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về bảo vệ biên giới quốc gia? A. Biên giới quốc gia nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là bất khả xâm phạm. B. Bảo vệ biên giới quốc gia là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân và toàn quân. C. Chỉ có thể dựa vào lực lượng quân đội hùng hậu để bảo vệ biên giới quốc gia. D. Xây dựng biên giới hữu nghị; giải quyết vấn đề biên giới bằng biện pháp hòa bình. II. Phần tự luận: (3 điểm). Câu 1. Nêu các trường hợp miễn gọi nhập ngũ trong thời bình. (2 điểm) Câu 2.Nêu khái niệm chủ quyền lãnh thổ quốc gia. (1 điểm) ………………..HẾT………………..
  4. Trường THPT Nông Sơn ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ Tổ: Thể dục – Quốc phòng Môn: Quốc phòng – Lớp: 11. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên học Lời phê của giáo viên: sinh: ......................................................... ....................................... ......... ………………………… Lớp : 11/ ....... ....................................... ĐỀ CHÍNH THỨC 2 I/ Phần trắc nghiệm: (7 điểm)(Chọn đáp án đúng với các câu tương ứng). Câu 1. Trình tự tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng ngang gồm những bước nào? A. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán. B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán. C. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán. D. Điểm số; tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ. Câu 2. Đội hình tiểu đội có đội hình nào? A. 3 hàng dọc; 3 hàng dọc. B. 2 hàng ngang, 2 hàng dọc. C. 3 hàng ngang, 2 hàng dọc. D. 3 hàng dọc, 2 hàng ngang. Câu 3. Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số? A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang. B. Đội hình trung đội 1 hàng dọc. C. Đội hình trung đội đội 3 hàng ngang. D. Đội hình trung đội 2 hàng ngang. Câu 4. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng ngang như thế nào? A. “Tiểu đội X thành 2 hàng ngang – Tập hợp”. B. “Toàn tiểu đội X thành 2 hàng ngang - Tập hợp”. C. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng ngang - Tập hợp”. D. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng ngang - Tập hợp”. Câu 5. Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc có mấy bước? A. 4 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 1 bước. Câu 6. Gián cách giữa 2 hàng trong đội hình tiểu đội hàng dọc là: A. 50 cm. B. 60 cm. C. 70 cm. D. 80 cm. Câu 7. Ở Việt Nam, chế độ nghĩa vụ quân sự được thực hiện trên phạm vi cả nước từ năm nào?
  5. A. Năm 1960. B. Năm 1976. C. Năm 1974. D. Năm 1986. Câu 8. Ở Việt Nam, theo Luật nghĩa vụ quân sự 2005, độ tuổi phục vụ tại ngũ của công dân là từ A. 15 đến hết 45 tuổi. B. 20 đến hết 50 tuổi. C. 18 đến hết 45 tuổi. D. 18 đến hết 25 tuổi. Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nghĩa vụ của quân nhân tại ngũ và quân nhân dự bị? A. Nêu cao tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam. B. Gương mẫu chấp hành đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. C. Kiên quyết bảo vệ tài sản xã hội chủ nghĩa, bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân. D. Chỉ cần chấp hành điều lệnh, điều lệ của Quân đội; không quan tâm đến luật pháp. Câu 10. Việc kiểm tra sức khỏe cho những người đăng kí nghĩa vụ quân sự lần đầu do cơ quan nào phụ trách? A. Cơ quan quân sự cấp huyện (quận). B. Hội đồng khám sức khỏe cấp huyện (quận). C. Ban chỉ huy quân sự cấp huyện (quận). D. Hội đồng khám sức khỏe cấp xã (phường). Câu 11. Chương I của Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015 gồm mấy điều ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Câu 12. Chương IV của Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015 gồm mấy điều? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. Câu 13. Hạ sĩ quan và binh sĩ khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự, xuất ngũ về địa phương được hưởng quyền lợi nào sau đây? A. Ưu tiên trong tuyển sinh, tuyển dụng hoặc giải quyết việc làm. B. Được cấp quyền sở hữu nhà ở và đất canh tác tại địa phương. C. Nhận trợ cấp xuất ngũ tương đương với 12 tháng lương cơ bản. D. Được tuyển thẳng vào tất cả các trường Đại học/ Cao đẳng. Câu 14. Lãnh thổ quốc gia gồm các bộ phận cấu thành là: A. vùng đất, vùng nước, vùng lòng đất, vùng trời. B. vùng đất, vùng trời, vùng biển. C. vùng lòng đất, vùng trời, vùng nước. D. đất liền, biển, hải đảo và vùng đặc quyền kinh tế. Câu 15. Tính từ đường cơ sở phía ngoài, lãnh hải Việt Nam rộng bao nhiêu hải lí? A. 12 hải lí. B. 13 hải lí. C. 14 hải lí. D. 15 hải lí. Câu 16. Theo Công ước luật biển quốc tế 1982, khu vực nào dưới đây không phải là vùng thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán (quyền xét xử) của quốc gia ven biển? A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Vùng đặc quyền kinh tế.
  6. C. Thềm lục địa. D. Vùng biển quốc tế. Câu 17. Vùng nước lãnh hải là: A. vùng biển nằm bên ngoài và tiếp liền với vùng nước nội thủy của quốc gia. B. vùng biển được xác định bởi một bên là bờ biển và một bên là đường cơ sở. C. toàn bộ các phần nước nằm trong đường biên giới quốc gia. D. vùng nước thuộc các sông. Hồ, biển nội địa nằm trên khu vực biên giới quốc gia. Câu 18. Tuyến biên giới trên đất liền giữa Việt Nam và Trung Quốc dài bao nhiêm km? A. 1400 km. B. 1306 km. C. 2067 km. D. 1137 km. Câu 19. Trên đất liền, Việt Nam có đường biên giới tiếp giáp với các quốc gia nào? A. Trung Quốc, Hà Quốc, Nhật Bản. B. Lào, Campuchia, Trung Quốc. C. Philippin, Mailaixia, Campuchia. D. Mianma, singapo, Thái Lan. Câu 20. Ngày 25/12/2000, Việt Nam và Trung Quốc đã kí kết hiệp định nào dưới đây? A. Hiệp định phân định Vịnh Bắc Bộ. B. Hiệp định quy chế quản lí biên giới. C. Hiệp định biên giới quốc gia trên đất liền. D. Hiệp ước hoạch định biên giới. Câu 21. Trên biển, Việt Nam không tiếp giáp với quốc gia nào dưới đây? A. Malaixia. B. Trung Quốc. C. Lào. D. Philippin. II. Phần tự luận: (3 điểm). Câu 1. Nêu các trường hợp hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình. (2 điểm) Câu 2. Nêu khái niệm lãnh thổ quốc gia. (1 điểm) ………………..HẾT………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1