Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - Lớp 6 Số câu hỏi theo TT Nội dung Đơn vị kiến Tổng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm các mức độ kiến thức thức tra, đánh giá NB TH VD VDC 1 1. Chủ đề 1:Quảng - Danh xưng 1.Nhận biết: Quảng Nam 4 Nam từ -Danh xưng QN ra đời vào năm nào.. nguồn -Văn hoá Sa - Nền văn hoá Sa Huỳnh có niên đại cách gốc đến Huỳnh. ngày nay bao nhiêu. 8/6đ thế kỉ X - Nền văn hoá Chăm –pa được hình thành -Văn hoá Chăm từ đâu. - pa -:QN thuộc vùng nào trên đất nước Việt Nam. 2. Thông hiểu: -Những nét đặc trưng của văn hoá Sa Huỳnh về tục chôn người chết. -Nền văn hóa Chăm – pa được hình thành 3 từ đâu. - Đồ trang sức của văn hoá Sa Huỳnh được làm từ những chất liệu nào và có những sản phẩm nào. 3. Vận dụng - Cư dân Chăm –pa sống chủ yếu bằng 1 nghề nào và sống như thế nào 2 2. Chủ đề 2: Vị trí - Vị trí địa lí, 1.Nhận biết: phạm vi lãnh 3 địa lí và thổ và các đơn -Diện tích tự nhiên và của Quảng Nam là điều kiện vị hành chính. bao nhiêu km2 6/4đ tự nhiên - Vùng đồi núi chiếm tỉ lệ bao nhiêu %.. tỉnh -Điều kiện tự - Hiện nay QN có bao nhiêu đơn vị hành Quảng nhiên và tài chính. 2 2.Thông hiểu: nguyên thiên Nam Hệ thống sông lớn nhất của QN gồm nhiên. những con sông nào. -Lượng mưa trung bình hằng năm ở QN là bao nhiêu. 1 3.Vận dụng: QN tiếp giáp với tỉnh thành phố nào, có đường biên giới trên dất liền giáp quốc gia nào SỐ CÂU 7 5 1 1 14 TỔNG CỌNG SỐ ĐIỂM 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 HẾT
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - Lớp 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (50%) (30%) (20%) (10%) 1. Chủ đề 1:Quảng Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X a)Về danh xưng 1. Nêu được những 1.Biết được cư dân Quảng Nam 1. Xác định được danh nét đặc trưng của văn Chăm –pa sống chủ xưng QN ra đời vào hoá Sa Huỳnh về tục yếu bằng nghề nào b)Về nền văn hoá năm nào.. chôn người chết. và sống như thế Sa Huỳnh. 2. Nền văn hóa Chăm nào. 2. Xác định được nền – pa được hình thành c)Về nền văn hoá văn hoá Sa Huỳnh có từ đâu. Chăm - pa niên đại cách ngày nay bao nhiêu. 3. Biết được đồ trang 3. Xác định được sức của văn hoá Sa nền văn hoá Chăm – Huỳnh được làm từ pa được hình thành từ những chất liệu nào và đâu. có những sản phẩm 4. Xác định được QN thuộc vùng nào nào. trên đất nước Việt Nam. Số câu 4 câu 3 câu 1 câu Số câu (điểm) 7(4,0đ) 1 (2 đ) Tỉ lệ % 40% 20% 2. Chủ đề 2: Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên tỉnh Quảng Nam 1. Nêu được hệ thống a) Vị trí địa lí, sông lớn nhất của QN 1. Xác định được diện gồm những con sông phạm vi lãnh thổ tích tự nhiên và của nào.. và các đơn vị Quảng Nam là bao 2.Nêu được lượng hành chính. nhiêu km2 mưa trung bình hằng Biết được QN 2. Xác định được năm ở QN là bao . tiếp giáp với vùng đồi núi chiếm tỉ nhiêu. b) Điều kiện tự tỉnh thành phố lệ bao nhiêu %.. 3. QN thuộc kiểu khí nhiên và tài 3. Xác định được hiện nào. hậu nào, có mấy mùa, nguyên thiên nay QN có bao nhiêu dó là mùa nào. nhiên. đơn vị hành chính. Số câu 3 câu 3 câu 1 câu Số câu (điểm) 6 (3,0 đ) 1 (1,0 đ) Tỉ lệ % 30% 10% TS số câu (điểm) 13 (7,0 đ) 2(3,0 đ) Tỉ lệ % 70% 30%
- HẾT Họ tên HS: …………………………………...… KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm: …………………… Năm học: 2024–2025 MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG- LỚP: 6 Lớp: 6 / ………....... – MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Danh xưng Quảng Nam ra đời vào năm nào? A. Năm 1447 B. 1471 C. 1472 D. 1448 Câu 2: Nền văn hoá Sa Huỳnh có niên đại cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? A. 2580 – 2900 B. 2900 – 3000 C. 2800 -3000 D. 2500 - 3000 Câu 3: Đặc trưng nền văn hoá Sa Huỳnh là chôn người chết ở đâu? A. Trong chum, vò. B. Hoả táng. C. Chôn trong hòm. D. Tất cả các ý trên. Câu 4: Quảng Nam thuộc vùng nào trên đất nước Việt Nam ? A. Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải miền Trung D. Tất cả các ý trên. Câu 5: Nền văn hoá Chăm – pa được hình thành trên cơ sở nào? A. Trên cơ sở của tập quán sẵn có. B. Trên cơ sở nền văn hoá Đồng Đậu C. Trên cơ sở nền văn hoá Sa Huỳnh. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 6: Tỉnh Quảng Nam có diện tích tự nhiên bao nhiêu km2 A. 10 574,74 km2 B. 11.547,74 km2. C. 12.547,74 km2 D. 9.547,74 km2 Câu 7: Vùng đồi núi ở Quảng Nam chiếm diện tích tự nhiên bao nhiêu phần trăm ? A. 85 % B. 75% C. 68% D. 72% Câu 8: Hệ thống sông lớn nhất tỉnh Quảng Nam gồm những con sông nào ? A. Sông Thu Bồn – Sông Hàn. B. Sông Thu Bồn - Sông Vu Gia C. Sông Thu Bồn – Sông Tranh. D. Sông Thu Bồn – Sông Trường Giang. Câu 9: Hiện nay Quảng Nam có bao nhiêu đơn vị hành chính cấp huyện? A. 15 đơn vị B. 16 đơn vị C. 17 đơn vị D. 18 đơn vị. Câu 10: Lượng mưa trung bình hằng năm của khu vực Quảng Nam là bao nhiêu mm? A. Từ 2000 -2500 B. Từ 2200 - 2500 C. Từ 2300 -2500 D. 2400 -2600 II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau; Câu 11: (2,0 điểm) Cư dân Chăm –pa sống chủ yếu bằng nghề gì và sống như thế nào? Câu 12: (2,0 điểm) Quảng Nam thuộc kiểu khí hậu nào? Có mấy mùa đó là những mùa nào? Câu 13: (1,0 điểm) Đồ trang sức của văn hoá Sa Huỳnh được làm từ những chất liệu nào và có những sản phẩm nào? Câu 14: (1,0 điểm) Tỉnh Quảng Nam tiếp giáp với những tỉnh, thành phố nào của nước ta? Có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với quốc gia nào? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm: Họ tên HS: …………………………………...… …………………… Năm học: 2024–2025 MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG- LỚP: 6 Lớp: 6 / ………....... – MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 45 phút ------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Vùng đồi núi ở Quảng Nam chiếm diện tích tự nhiên bao nhiêu phần trăm ? A. 85 % B. 75% C. 68% D. 72% Câu 2: Hệ thống sông lớn nhất tỉnh Quảng Nam gồm những con sông nào ? A. Sông Thu Bồn – Sông Hàn. B. Sông Thu Bồn - Sông Vu Gia C. Sông Thu Bồn – Sông Tranh. D. Sông Thu Bồn – Sông Trường Giang. Câu 3: Quảng Nam thuộc vùng nào trên đất nước Việt Nam ? A. Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải miền Trung D. Tất cả các ý trên. Câu 4: Lượng mưa trung bình hằng năm của khu vực Quảng Nam là bao nhiêu? A. Từ 2000 -2500 B. Từ 2200 - 2500 C. Từ 2300 -2500 D. 2400 -2600 Câu 5: Hiện nay Quảng Nam có bao nhiêu đơn vị hành chính cấp huyện? A. 15 đơn vị B. 16 đơn vị C. 17 đơn vị D. 18 đơn vị. Câu 6: Danh xưng Quảng Nam ra đời vào năm nào? A. Năm 1447 B. 1471 C. 1472 D. 1448 Câu 7: Nền văn hoá Sa Huỳnh có niên đại cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? A. 2580 – 2900 B. 2900 – 3000 C. 2800 -3000 D. 2500 - 3000 Câu 8: Đặc trưng nền văn hoá Sa Huỳnh là chôn người chết ở đâu? A. Trong chum, vò. B. Hoả táng. C. Chôn trong hòm. D. Tất cả các ý trên. Câu 9: Nền văn hoá Chăm – pa được hình thành trên cơ sở nào? A. Trên cơ sở của tập quán sẵn có. B. Trên cơ sở nền văn hoá Đồng Đậu C. Trên cơ sở nền văn hoá Sa Huỳnh. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 10: Tỉnh Quảng Nam có diện tích tự nhiên bao nhiêu km2 A. 10 574,74 km2 B. 11.547,74 km2. C. 12.547,74 km2 D. 9.547,74 km2 II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau; Câu 11: (2,0 điểm) Cư dân Chăm –pa sống chủ yếu bằng nghề gì và sống như thế nào? Câu 12: (1,0 điểm) Tỉnh Quảng Nam tiếp giáp với những tỉnh, thành phố nào của nước ta? Có đường biên giới trên đất liền tiếp giáp với quốc gia nào? Câu 13: 2(1,0 điểm) Quảng Nam thuộc kiểu khí hậu nào? Có mấy mùa đó là những mùa nào? Câu 14: (1,0 điểm) Đồ trang sức của văn hoá Sa Huỳnh được làm từ những chất liệu nào và có những sản phẩm nào? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - Lớp: 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề A B D A C A D B C A D Đáp án đề B D B C A D B D A C A II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Học sinh trả lời các câu hỏi. * ĐỀ A: Câu 11: (1,0 đ) Đồ trang sức được làm bằng đá, ngọc, mã não, thuỷ tinh như: vòng, hạt chuỗi, khuyên tai ba mấu, khuyên tai hai đầu thú. Câu2: (2,0 đ) - Cư dân Chăm – pa chủ yếu sống bằng nghề trồng lúa nước, trồng các loại cây ăn quả, khai thác lâm thổ sản, đánh cá, làm đồ gốm, dệt vải. - Sống theo đơn vị làng gồm nhiều bộ tộc khác nhau, có tục ở nhà sàn và hoả táng người chết. Câu 13: (1,0 đ) - Phía Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế, thành phố Đà Nẵng, phía Tây giáp Lào, phía Nam giápt ỉnh Quảng Ngãi và Kom Tum, phia Đông giáp biển. - Có đường biên giới trên đất liền giáp nước Lào. Câu 14: (2,0 đ) Quảng Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa, trong năm có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. * ĐỀ B: Câu 11: (2,0 đ) - Cư dân Chăm – pa chủ yếu sống bằng nghề trồng lúa nước, trồng các loại cây ăn quả, khai thác lâm thổ sản, đánh cá, làm đồ gốm, dệt vải. - Sống theo đơn vị làng gồm nhiều bộ tộc khác nhau, có tục ở nhà sàn và hoả táng người chết. Câu 12: (1,0 đ) - Phía Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế, thành phố Đà Nẵng, phía Tây giáp Lào, phía Nam giápt ỉnh Quảng Ngãi và Kom Tum, phia Đông giáp biển. - Có đường biên giới trên đất liền giáp nước Lào. Câu 13: (2,0 đ) Quảng Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa, trong năm có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô Câu 14: (1,0 đ) Đồ trang sức được làm bằng đá, ngọc, mã não, thuỷ tinh như: vòng, hạt chuỗi, khuyên tai ba mấu, khuyên tai hai đầu thú. .....................HẾT..............
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn