
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2014-2015 - Trường THPT Bắc Đông Quan
lượt xem 35
download

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2014-2015 có đáp án đi kèm là tài liệu học tập dành cho các bạn học sinh lớp 10, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức môn Hóa học hiệu quả. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2014-2015 - Trường THPT Bắc Đông Quan
- Sở GDĐT Tỉnh Thái Bình ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20142015 Trường THPT Bắc Đông Quan Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian: 60 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD. . . . . . .Lớp: 10A . . . Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử X là 34. Số khối là 23. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là: A. 12+ B. 11+ C. 34+ D. 23+ Câu 2. số nguyên tố trong chu kì 5 là: A. 8 B. 2 C. 32 D. 18 Câu 3. cho các nguyên tố sau: X. 1s² 2s²2p63s²3p5 Y: 1s² 2s²2p63s² Z: 1s² 2s² T: 1s22s22p63s23p63d64s2. Nguyên tố s là: A. X, Z B. X, Y, Z C. Y, Z, T D. Y, Z Câu 4. Sô khôi cua h ́ ́ ̉ ạt nhân nguyên tử băng tông: ̀ ̉ A. sô p va e ́ ̀ B. sô n và e ́ C. sô p va ́ ̀ n D. tổng số n, e, p. Câu 5. Trong nguyên tử, ở trạng thái cơ bản, các electron được phân bố trên 4 lớp, lớp quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
- A. Các electron lớp L B. Các electron lớp K C. Các electron lớp N D. Các electron lớp M Câu 6. Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng: A. số nơtron B. số e C. số hiệu nguyên tử D. số khối Câu 7. Khi cho 18,72g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g khí hidro thoát ra. Tên kim loại kiềm là: (Li=7, Na=23, K = 39, Rb=85) A. Rb B. Li C. K D. Na Câu 8. Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIA( MA
- A. số electron phân bố trên lớp N là 6 B. R thuộc chu kì 3 nhóm VIA C. R là phi kim D. tổng số elctron hóa trị là 6 Câu 13. Cấu hình e của một ion X2+ là 1s² 2s²2p6 3s²3p6. Cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là A. 1s² 2s²2p6 3s²3p4. B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5. C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s². D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6. Câu 14. Số electron tối đa ở lớp thứ n là: A. n B. 2n C. n2 D. 2n2 Câu 15. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 37Cl trong phân tử CaOCl2 là: ( biết Ca=40, O= 16, Cl=35,5) A. 14,57% B. 43,7% C. 41,93% D. 13,98% Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron. C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. D. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e. Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Fe (Z = 26) là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d6 C. 1s22s22p63s23p64s2 D. 1s22s22p63s23p64s24p6 Câu 18. Ag có A =107,88 và có 2 đồng vị trong đó 109Ag chiếm 44% . Vậy nguyên tử khối của đồng vị kia là: A. 107 B. 108 C. 106 D. 105
- Câu 19. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxi (Z = 8) B. Clo (Z = 17) C. Flo (Z = 9) D. Lưu huỳnh (Z = 16) Câu 20. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p63s²3p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3 nhóm IIA B. chu kì 2 nhóm IIIA C. chu kì 3 nhóm IIIA D. chu kì 3 nhóm IA Câu 21. M là nguyên tố nhóm IIA, oxit của nó có công thức là: A. M2O B. MO2 C. MO D. M2O3 Câu 22. Cho 26 gam một kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí O2 và Cl2 sau phản ứng thu được 37,9 gam hỗn hợp các sản phẩm. kim loại M là: (Mg=24; Ca=40; Cu = 64; Zn = 65) A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg Câu 23. Hoà tan 2,52 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 24. Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố A, M, Q lần lượt là 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng? A. M, Q thuộc chu kì 4 B. Cả 3 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì. C. A, M thuộc chu kì 3. D. Q thuộc chu kì 3 Câu 25. Một nguyên tố X có 3 đồng vị AX( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A 3 lần lượt là:
- A. 26;25;24 B.24;25;26 C. 23;24;28 D . 25;26;24 Câu 26. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là ( biết số avogadro = 6,023.1023, Ca=40) A. 0,147 nm. B. 0,168 nm. C. 0,196 nm. D. 0,128 nm. Câu 27. Cho 19,3 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch X và 14, 56 lít khí ở đktc . cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là: (Fe=56; Al=27; Cl=35,5, H=1) A. 42,375gam B. 75,45gam C. 65,45gam D. 72,55gam Câu 28. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là: A. Notron và electron B. proton, notron và elctron C. proton và electron D. Proton và notron Câu 29. Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. B. C. D. Câu 30. Hòa tan hoàn toàn một muối cacbonat của một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 26,37%. Kim loại hóa trị II là: Ca=40; Mg=24; Zn=65; Ba =137) A. Zn B. Ba C. Mg D. Ca Câu 31. Nguyên tố R có tổng số hạt là 82. Số hạt mang điện gấp 1,733 lần số hạt không mang điện. Số hạt electron có trong nguyên tử nguyên tố R là: A. 28 B. 26 C. 30 D. 25
- Câu 32. Tổng số hạt proton , nơtron , electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 122, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 34. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 26. Hai kim loại X và Y là : Biết : Ca(Z=20) ; Fe(Z=26) ; Mg(Z=12) ; Al(Z=13), Na(Z=11) A. Na và Al. B. Al và Fe. C. Ca và Fe. D. Ca và Mg. Câu 33. số nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s2 là: A. 9 B. 11 C. 3 D. 1 Câu 34. Hạt nhân R có điện tích +30,438.1019 C. Vậy R ở : A. chu kì 3, nhóm IA B. chu kì 4, nhóm IA C. chu kì 3 nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IB Câu 35. Trong nguyên tử, lớp ngoài cùng có số electron tối đa là: A. 18 B. 2 C. 32 D. 8 Câu 36. Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu; oxi có 3 đồng vị 16O, 17O và 18O. Số phân tử Cu2O có phân tử khối 144 là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 37. A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một nhóm có tổng số proton trong hạt nhân là 24. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là : ( ZA
- A. M +, R2+ B. M 2+, R2 C. M +, R2 D. M +, R Câu 40. Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là A. 3 & 7 B. 3 & 2 C. 3 & 5 D. 4 & 7 Hết SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT lần 2 TRƯỜNG THPT ĐỒNG Môn: Hóa 10 QUAN Thời gian làm bài:90 phút; (40 câu trắc nghiệm) GV: Bạch Phương Thanh Mã đề thi 743 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Nguyên tô X co hoa tri cao nhât v ́ ́ ́ ̣ ́ ới oxi băng hoa tri trong h ̀ ́ ̣ ợp chât khi v ́ ́ ới hiđro. Phân tử khôi cua oxit nay băng 2,75 lân phân t ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ử khôi cua h ́ ̉ ợp chât khi v ́ ́ ới hiđro. X la nguyên tô ̀ ́ A. Si. B. Ge. C. S. D. C. Câu 2: Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư thấy có 3,36lít khí H2 bay ra(đktc). (cho Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137). Hai kim loại đó là A. Be, Mg. B. Ba, Sr. C. Ca, Ba. D. Mg, Ca. Câu 3: Nguyên tố A (Z = 8), B (Z = 13), C (Z = 16). Nhận định nào đúng?
- A. Tính kim loại của A
- Câu 11: Nguyên tô X co công th ́ ́ ức oxit cao nhât la XO ́ ̉ ̣ ́ ượng ́ ̀ 2, trong đo ti lê khôi l ̉ cua X va O la 3/8. ̀ ̀ Công thức cua XO ̉ 2 là A. NO2. B. SO2. C. CO2 . D. S iO2. Câu 12: Trong bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân 1) Độ âm điện của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn. 2) Bán kính nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. 3) Số electron trong nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn. 4) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. 5) Tính kim loại, phi kim của các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn. 6) Khối lượng nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn. Những phát biểu sai là: A. 3, 6. B. 1,4. C. 2,5 D. 2, 3. Câu 13: 3 nguyên tố : X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X1, Y1, T1 . Chiều giảm tính bazơ các hiđroxit này lần lượtlà A. T1, Y1, X1 . B. T1, X1, Y1. C. X1, Y1, T1 . D. Y1, X1, T1 . Câu 14: Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giam ̉ dần ? A. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SO4 B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4. C. H2SO4; Al(OH)3 ; H2SO4 ; H2SiO3. D. H2SO4; H3PO4; H2SiO3; Al(OH)3. Câu 15: Ion Y2 co ch ́ ứa tông sô hat mang điên la 34. Công th ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ức oxit cao nhât va ́ ̀ hợp chât khi v ́ ́ ới hiđro cua Y la ̉ ̀
- A. SO3 va H ̀ 2S. B. Cl2O7 va HCl. ̀ C. SeO3 va ̀ H2Se. D. Br2O7 va HBr.̀ Câu 16: cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối khan thu được là: A. 8 gam B. 7,1 gam C. 11,55 gam D. 11,3 gam Câu 17: Các nguyên tố sau đây : Na( Z= 11) , Ca (Z = 20) , Cl ( Z = 17) , Fe (Z = 26) , Al (Z = 13), những nguyên tố s là A. Na, Ca, Fe. B. Fe, Na, Al. C. Na, Ca. D. Cl, Al Câu 18: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit tăng dần ? A. HBr, HI, HF, HCl. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HBr, HI, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 19: Trộn lẫn 15ml dd NaOH 2M và 10ml dd H2SO4 1,5M thì dung dịch thu được có chứa: A. NaOH 1,2M và Na2SO4 0,6M B. H2SO4 và Na2SO4 2M C. NaOH 1M và Na2SO4 2M D. Na2SO4 0,6M Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử nguyên tố X có 7 electron lớp ngoài cùng, vậy nguyên tố X ở nhóm VIIA. B. Ở trạng thái cơ bản, đồng vị có 1 electron độc thân. C. Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 7, 15, 23, nguyên tử ở trạng thái cơ bản đều có 3 electron độc thân. D. Nguyên tử nguyên tố Y cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s2, vậy nguyên tố X ở nhóm IIA. Câu 21: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O5. Trong hợp chất của R với hiđro ở thể khí có chứa 8,82 % hiđro về khối lượng. Công thức phân tử của hợp chất khí với hiđro là ( C = 12, N= 14, P= 31, S= 32) A. NH3. B. H2S. C. PH3. D. CH4.
- Câu 22: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức RH3. Trong phân tử oxit (cao nhất) của R thì R chiếm 25,9259% về khối lượng. Cho: B = 11; Al = 27; N = 14; P = 31. RH3 là: A. NH3. B. BH3. C. PH3. D. AlH3 . Câu 23: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước được dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả axit và kiềm. Sô th ́ ứ tự cac nguyên tô trong b ́ ́ ảng tuần hoàn tăng dân theo ̀ chiêù A. Y
- A. chu kì 4, nhóm IB. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm IIIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 29: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là ́ ối của nguyên tử đó là 24 . Sô kh A. 14. B. 20. C. 16. D. 18. Câu 30: Cho cac nguyên tô X, Y, Z co câu hinh electron ngoai cung nh ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư sau: cua ̉ 4 X la …2p ̀ ̉ , cua Y la …3p ̀ 4 ̉ , cua Z la …4s ̀ 2 ̣ ́ ̉ ̉ . Vi tri cua X, Y, Z trong bang tuân hoan ̀ ̀ là A. X ở chu ky 2, nhom VIA; Y ̀ ́ ở chu ky 3, nhom IVA; Z ̀ ́ ở chu ky 4, nhom IVA. ̀ ́ B. X ở chu ky 2, nhom VIA; Y ̀ ́ ở chu ky 3, nhom VIA; Z ̀ ́ ở chu ky 4, nhom IIA. ̀ ́ C. X ở chu ky 2, nhom IVA; Y ̀ ́ ở chu ky 3, nhom IVA; Z ̀ ́ ở chu ky 4, nhom IVA. ̀ ́ D. X ở chu ky 2, nhom IVA; Y ̀ ́ ở chu ky 3, nhom IVA; Z ̀ ́ ở chu ky 4, nhom IIA. ̀ ́ Câu 31: Ion X co ch ́ ứa tông sô hat mang điên la 35. Công th ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ức oxit cao nhât va ́ ̀ ́ ̉ hiđroxit cao nhât cua X la ̀ A. Cl2O7 va HClO ̀ 4. B. SO3 va H ̀ 2SO4. C. SeO3 va ̀ H2SeO4. D. Br2O7 va HBrO ̀ 4. Câu 32: X, Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Như vậy A. Tính kim loại của X lớn hơn Y. B. Số hiệu nguyên tử của X, Y hơn kém nhau 1. C. X, Y luôn luôn ở trong cùng một chu kì. D. X, Y luôn luôn ở trong cùng một nhóm. Câu 33: Nguyên tố M ở chu kì 4 nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố X có tính chất hoá học tương tự nguyên tố M, nhưng tính kim loại của X mạnh hơn M. X là A. Nguyên tố Se (ở chu kì 4 nhóm VIA) . B. Nguyên tố He (ở chu kì 1 nhóm VIIA) . C. Nguyên tố Na (ở chu kì 3 nhóm IA) . D. Nguyên tố Cs (ở chu kì 6 nhóm IA) .
- Câu 34: Cho 4,8 gam kim loai X thuôc nhom IIA tac dung hoan toan v ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ới dung ̣ dich HCl thu được 4,48 lít khi H ́ 2 (đktc). X là A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 35: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. N, P, F, O. B. P, N, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 36: Nguyên tố M ở chu kì 6 nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nguyên tố M? A. Nguyên tố Oxi (ở chu kì 2 nhóm VIA) . B. Nguyên tố Al (ở chu kì 3 nhóm IIIA) . C. Nguyên tố Te (ở chu kì 6 nhóm VIA) . D. Nguyên tố Ca (ở chu kì 4 nhóm IIA ). Câu 37: Nguyên tố R ở nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của R, thì R chiếm 43,662 % khối lượng. Cho N = 14; P = 31; As = 75; S = 32; O = 16. R là A. N. B. As. C. P. D. S Câu 38: Một loại nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản là 40. Trong hạt nhân của nguyên tử này số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Ô số 13, CK 3, nhóm IIIA. B. Ô số 11, CK 3, nhóm IA. C. Ô số 13, CK 3, nhóm III B. D. Ô số 12, CK 3, nhóm IIB. Câu 39: Cho cấu hình electron của các nguyên tố X1, X2, X3, X4 như sau X1 : 1s22s22p63s1 X2 :1s22s22p63s23p1 X3 :1s22s22p63s23p64s2 X4 :1s22s22p63s2 Các nguyên tố kim loại cùng nhóm gồm có A. X1, X4. B. X4, X3. C. X4, X2. D. X1, X2.
- Câu 40: Nguyên tố M ở chu kì 3, nhóm IA. Nguyên tố G ở chu kì 2, nhóm VIA. Vậy tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử M và G là A. 8. B. 18. C. 11. D. 19. HẾT Câu 1 11 2 2 12 2 3 13 2 4 14 2 5 15 2 6 16 2 7 17 2 8 18 2 9 19 2 10 20 3 Tự luận: Câu 1: Cho 15,25 g hỗn hợp gồm 1 kim loại hóa trị 2 lẫn Fe tan hết trong HCl dư thu 4,48 lít H2 ở đktc và dd X. Thêm NaOH dư vào X. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng ko đổi thu 12g chất rắn. a/ Tìm kim loại hóa trị 2 biết nó ko tạo kết tủa hidroxit? b/ Em hãy tách riêng từng kim loại trong hỗn hợp trên theo 2 phương pháp (pp hóa học và pp vật lí).
- Câu 2: Khử 1 oxit Fe bằng H2 nóng dư. Cho sp hơi hấp thụ bởi 100g dd H2SO498% thì nồng độ axit giảm 3,405%. Chất rắn thu đc sau pư đc hòa tan bằng dd H2SO4 loãng thu đc 3,36 lít khí H2 (đktc). Tìm CT oxit sắt? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………… SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 BẮC GIANG Môn: Hóa Học 10 TRƯỜNG THPT HIỆP Thời gian làm bài: 45 phút; HÒA SỐ 2 (12 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................................Lớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: Trong ion có số hạt proton là. A. 24 B. 21 C. 28 D. 45 Câu 2: Nguyên tử có số nơtron là. A. 20 B. 39 C. 19 D. 38 Câu 3: Cấu hình electron nào dưới đây là của kim loại. A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22 s22p5 Câu 4: Phân lớp nào dưới đây chưa bão hòa.
- A. s2 B. f14 C. p6 D. d8 Câu 5: Một nguyên tử có 3 lớp electron. Trong nguyên tử đó lớp nào có mức năng lượng cao nhất. A. K B. M C. N D. L Câu 6: Một nguyên tử có cấu hình 1s22s22p3. Nhận xét nào sai. A. Có 7 electron B. Có 7 proton C. Không xác định được số nơtron D. Có 7 nơtron Câu 7: Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5. Nhận xét nào dưới đây sai khi nói về R. A. Số hiệu nguyên tử của R là 17 B. R có 3 lớp e C. R có 5e ở lớp ngoài cùng D. R là phi kim Câu 8: Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào viết sai ? A. 3d B. 2d C. 2p D. 4f Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R có hai đồng vị trong đó 79R chiếm 54,5% số nguyên tử. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị bao nhiêu? A. 82 B. 85 C. 80 D. 81 Câu 10: Một ion có 10 electron và 11 proton mang điện tích là. A. 1+ B. 1 C. 2+ D. 11+ Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng . A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s12p6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 Câu 12: Nguyên tử M có tổng số electron p ( tổng số e ở phân lớp p) là 7. Cấu hình e nào dưới đây thỏa mãn với nguyên tử M. A. 1s22s22p43s23p3 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22 s22p7 II. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Bài 1.(4 điểm)
- Nguyên tử R có tổng số hạt là 80, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số proton là 5. a. Xác định số hạt p, e, n và số khối A của R. b. Viết cấu hình electron của R, R2+. Bài 2. ( 3 diểm). Trong phân tử M2X3 có tổng số hạt là 236, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 68. Số khối của nguyên tử M nhiều hơn của X là 40. Tổng số hạt trong ion M3+ nhiều hơn tổng số hạt trong ion X2 là 53. a. Xác định công thức phân tử M2X3 b. Khử hoàn toàn 6,4 g M2X3 bằng H2 thu được kim loại M. Cho toàn bộ M vào 250 ml HCl 1M. Viết các phương trình hóa học xảy ra Tính thể tích khí H2 sinh ra ( ở đktc) HẾT SỞ GD & ĐT BẮC NINH KÌ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN NĂM HỌC 2014 2015 CỪ MÔN THI: HÓA HỌC 10 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I/ Phần chung. 7 điểm Câu 1: ( 3 điểm). Cho A ( Z = 9), B ( Z= 17) và C ( Z = 26 ) a) Viết cấu hình electron nguyên tử của A, B, C. Cho biết vị trí của A, B,C trong bảng tuần hoàn hóa học.
- b) Cho biết A, B, C là kim loại , phi kim hay khí hiếm? vì sao? c) So sánh tính chất phi kim của A và B? Giải thích? Câu 2: ( 2 điểm ). Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố X là 58. Trong đó số hạt không mang điện bằng 52,64% số hạt mang điện. a. Tính số khối của X b. Viết cấu hình electron nguyên tử của X. X là kim loại,phi kim hay khí hiếm? Vì sao? c. Viết cấu hình electron của ion mà X có thể tạo thành. Câu 3. ( 2 điểm ). Clo (Cl) tự nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị , trong đó đồng vị chiếm 75,77%. a. Tính nguyên tử khối trung bình của clo b, Tính % khối lượng của đồng vị trong hợp chất CuCl2. Cho Cu ( M= 64) II/ Phần riêng. 3 điểm Câu 4. (3 điểm ). Dành cho các lớp 10A4, 10A5 Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam một kim loại kiềm thuộc nhóm IA bằng 500 ml dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X a. Xác định tên kim loại . b. Tính nồng độ mol/lít (CM) của muối trong dung dịch thu được Câu 5.( 3 điểm) . Dành cho các lớp 10A1, 10A2, 10A3. Cho 2,8 gam kim loại M ( chưa biết hóa trị ) tác dụng với khí Cl2 được 8,125 g muối clorua. a. Tìm M b. Để hòa tan hết 4,2 gam M ở trên cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 3,65% ( d= 1,18g/ml ).
- Cho: Li ( M = 7), Na ( M= 23), K ( M= 39),Al ( M = 27) , Cu ( M= 64), Fe ( M= 56), Cl ( M= 35,5), H (M=1). ……..Hết………… ( Đề gồm có 01 trang) Đáp án Phần 1: 7 điểm Câu 1: a. 1, 5 điểm. Viết đúng cấu hình đúng mỗi nguyên tố 0,25 điểm Nêu đúng vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn mỗi nguyên tố 0,25 điểm b.0,75 điểm. Nêu đúng tính chất và có giải thích mỗi nguyên tố được 0,25 điểm. c. 0,75 điểm. so sánh đúng 0,5 điểm. giải thích đúng cho 0,25 điểm Câu 2: a. Lập đúng hệ PT được 0,5 điểm, tìm ra số khối A = 39 được 0,5 điểm b.Nêu đúng tính chất và giải thích đúng. 0,5 điểm c. Viết đúng cấu hình ion. 0,5 điểm Câu 3: a. Tìm ra NTK trung bình đúng là 35,5. 1 điểm b. Tìm ra đúng % khối lượng của đồng vị trong hợp chất CuCl2 là 13,28% được 1 điểm. Phần 2. 3 điểm Câu 4. a. Viết PTPƯ và tìm ra Na được 2 điểm b,CM(NaCl) == 0,6 M. 1 điểm Câu 5. a. Tìm ra Fe. 2 điểm b. tìm ra VHCl = 127,1 ml. 1 điểm
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO ĐỀ THI GIỮA KÌ I TẠO THÁI BÌNH MÔN : HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT NAM Thời gian làm bài: 60 phút DUYÊN HÀ (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59. ( Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn ) Câu 1: Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây? A. Nơtron và electron B. proton và electron C. proton và nơtron D. Proton, nơtron, electron Câu 2: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T, R có số hiệu nguyên tử lần lượt là 4, 12, 14, 17, 20. Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau là: A. Y, Z, R B. X, Y, Z C. X, Y, R D. X, T, R Câu 3: Tìm câu sai trong các câu sau đây: A. Chu kì là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp e, được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân B. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp e có trong nguyên tử

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
695 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
453 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
632 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
452 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
602 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
608 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
445 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
409 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
416 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
432 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
454 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
606 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
603 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
372 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
