intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC  TRƯỜNG THPT GIO LINH  2021­2022 Môn: Hoá học – Lớp 10 ban cơ bản Thời gian: 45 phút (không kể  thời gian giao   đề)    (Đề thi có 03 trang) MàĐỀ: 001 Cho biết nguyên tử  khối: Be= 9; Mg= 24; Sr= 88; Fe= 56; Zn=65; H= 1, C= 12; N= 14;   O= 16; P=31; S= 32, Cl= 35,5; K=39; Na=23;Ca=40; Fe=56 Họ và tên học sinh: ............................................................... L ớp: ................ A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Cấu hình electron của  3216S là A. 1s2 2s2 2p6 3s1.   B. 1s2 2s2 2p103s2. C.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d104s24p2.     D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Câu 2:Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử có cùng: A. số khối A.    B. số proton.           C.  số nơtron. D. số proton và số  nơtron Câu 3: Nguyên tử   có  A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n.  C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n. Câu 4: Lớp thứ L(n=2) có số electron tối đa là    A. 8.    B. 2.     C. 18.          D. 50. Câu 5: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được tạo nên từ hạt A. electron, proton và nơtron . B. electron và nơtron.      C. proton và nơtron.  D. electron và proton. Câu 6: Nguyên tử nguyên tố P có 15 proton, 16 nơtron, 15 electron được kí hiệu là A.. B.. C.. D.. Câu 7:  Số e tối đa trong phân lớp d là:  A. 2                         B. 10 C. 6 D. 14 Câu 8: Nguyên tử X có 7 electron lớp ngoài cùng.  X là nguyên tử của nguyên tố A. phi kim. B. kim loại. C. khí hiếm. D. hiđro. Câu 9: Cho 2 kí hiệu nguyên tử:  và  chọn  trả lời đúng : A. A và B có cùng điện tích hạt nhân B. A và B cùng có 23 electron C. A và B là đồng vị của nhau D. Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Những electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.                    B. Lớp thứ n có n phân lớp( n C. Những electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.                      D. Các electron được xếp theo chiều năng lượng giảm dần. Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. Vậy số  hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:  A. 15  B. 16 C. 14 D. 19 Trang 1/3 ­ Mã đề thi 001
  2. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.   A. D(Z=11) B. A(Z=17) C. B(Z=19) D. C(Z=2) Câu 13:Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p6 Z : 1s22s22p63s23p64s2 Trong các nguyên tố X, Y, Z; nguyên tố kim loại là A.  X.            B.  Z.           C.  Y.                      D.  X và Y. Câu 14:Nguyên tố có Z = 27 thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 15: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố: O (1s 22s22p4), Na (1s22s22p63s1), N  (1s22s22p3), Cl (1s22s22p63s23p5 ). Nguyên tố nào cùng thuộc chu kì 3? A. O, Na. B. O, N. C. Na, Cl. D. N, Cl. Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử Cl là 1s 2s 2p 3s 3p  . Nguyên tố Cl ở vị trí nào trong  2 2 6 2 5 bảng tuần hoàn ? A. Ô nguyên tố 15, chu kì 3, nhóm VIA. B. Ô nguyên tố 17, chu kì 3, nhóm VIIA C. Ô nguyên tố 17, chu kì 2 nhóm VIA.  D. Ô nguyên tố 15, chu kì 2, nhóm VA. Nguyên tố  M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3s1. Vị  trí của M trong  Câu 17:  bảng tuần hoàn là A. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA. B. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm IIA. C. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA. D. ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. Câu 18: Ion dương được hình thành khi : A. Nguyên tử nhường electron.B. Nguyên tử nhận thêm electron. C. Nguyên tử nhận thêm proton.D. Nguyên tử nhường proton. Câu 19: Nguyên tố R thuộc nhóm VA, công hợp chất khí của R với hidro là A. RH. B. RH2. C. RH3. D. RH4. Câu 20:  Cation R+  có cấu hình electron  ở  phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị  trí của X trong  bảng tuần hoàn là A. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. C. ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. D. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA. Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì Câu 21:  A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. C. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 22:  Các nguyên tố  cùng trong một nhóm thì các nguyên tử  của chúng có đặc điểm   chung: A. Cùng số lớp Electron. B. Cùng số Electron hoá trị. C. Cùng số Electron ngoài lớp vỏ. D. Cùng điện tích hạt nhân. Câu 23: Nguyên tố Z  ở chu kỳ 3 nhóm IIA. Vậy, nguyên tử của nguyên tố  Z có cấu hình   electron nguyên tử là: A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s2.D. 1s22s22p63s23p63d104s2 Trang 2/3 ­ Mã đề thi 001
  3. Câu 24: Cho Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13). Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau  đây ? A. Na, Al, Mg B. Al, Mg, Na C. Mg, Na, Al D. Al, Na, Mg Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Phát biểu   nào sau đây sai? A. Hạt nhân của X có 20 proton. B. Vỏ nguyên tử X có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. C. Số e ở vỏ nguyên tử của nguyên tố X là 20. D. Nguyên tố hoá học này là một phi kim. Câu 26: Các nguyên tố  halogen được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: F,  Cl, Br, I. Nguyên tố halogen nào có bán kính lớn nhất ? A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Cho các nguyên tố  Be,  Na,  Mg,  K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hiđroxit  Câu 27:  4 11 12 19 là A. Be(OH) > Mg(OH) > KOH > NaOH. B. Be(OH) > Mg(OH) > NaOH > KOH. 2 2 2 2 C. KOH > NaOH > Mg(OH) > Be(OH) . D. Mg(OH) > Be(OH) > NaOH > KOH. 2 2 2 2 Câu 28: Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Các ion Na , Mg , Al3+ có cùng + 2+ A. số electron. B. số khối. C. số nơtron. D. số proton. B.TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29:(1,0 điểm) Nguyên tử nguyên tố  X cấu tạo bởi 36 hạt cơ bản (p, n, e) trong đó số  hạt mang điện tích nhiều gấp đôi số hạt không mang điện tích.  Hãy xác định số hiệu nguyên tử, số khối và viết kí hiệu nguyên  tử X. Câu 30: (1,0 điểm)  Hợp chất khí với hidro của một nguyên tử   ứng với công thức RH 3.  Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% khối lượng của oxi. Hãy xác định tên nguyên tố R. Câu 31: (1,0 điểm)X,Y là 2 kim loại nằm  ở  2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 12g   hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch HCl 2M (dư) thu đc 8,96 lit khí (đktc). a) Xác định tên 2 kim loại X, Y. b) Tính thể  tích dung dịch HCl đã dùng, biết rằng HCl dùng dư  20% so với lượng cần   thiết. ­­­­­­­ HẾT­­­­­­­ Học sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trang 3/3 ­ Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2