Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 108 Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh:………………… Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học A. TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1. Trong nguyên tử, hạt nào dưới đây có giá trị điện tích bằng 0 và khối lượng 1 amu? A. Neutron. B. Proton. C. Nhân. D. Electron. Câu 2. Trong nguyên tử, khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở A. lớp vỏ ngoài cùng. B. hạt nhân. C. electron. D. vỏ. Câu 3. Hạt nhân nguyên tử gồm các loại hạt A. electron (e), proton (p) và neutron (n). B. electron (e) và neutron (n). C. proton (p) và neutron (n). D. electron (e) và proton (p). Câu 4. Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây? A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, … B. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, … C. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, … D. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, … Câu 5. Cho các cấu hình electron sau X: 1s 2s 2p ; Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2; Z: 1s2 2s2 2s2 2p6 3s2. Các 2 2 3 nguyên tố thuộc nhóm A là A. X, Z. B. Y, Z. C. X, Y, Z. D. X. Câu 6. Lớp electron nào có số electron tối đa là 8? A. M. B. K. C. N. D. L. Câu 7. Sự phân bố electron vào các orbital được biểu diễn như sau: Số lượng electron phân bố vào AO (orbital) p là A. 4. B. 2. C. 8. D. 9. Câu 8. Hình cầu là hình dạng của orbital nào? A. d. B. p. C. f. D. s. Câu 9. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có tổng số cột là A. 20. B. 8. C. 18. D. 16. Câu 10. Đồng vị là những A. chất có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron. B. phân tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron. C. nguyên tử có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt neutron.. D. ion có cùng số hạt proton nhưng khác nhau về số hạt electron. Câu 11. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử phosphorus (Z = 15)? A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p13d2. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p23d1. Câu 12. Nguyên tử boron (B) có 5 electron, 6 neutron. Số hiệu nguyên tử của boron là A. 6. B. 10. C. 11. D. 5. Câu 13. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. electron, proton và neutron. C. proton và neutron. D. electron và neutron. Mã đề 108 Trang Seq/3
- Câu 14. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. số khối. C. số electron hóa trị. D. số lớp electron. Câu 15. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z lần lượt có cấu hình electron như sau: 1s 22s22p1, 1s22s2, 1s22s22p5. Thứ tự sắp xếp ở chu kỳ 2 từ trái sang phải trong bảng tuần hoàn là A. Z, Y, X. B. X, Z, Y. C. Y, Z, X. D. Y, X, Z. Câu 16. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng, gọi là A. nhóm. B. ô nguyên tố. C. chu kì. D. bảng tuần hoàn 2 2 6 2 6 2 Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử calcium (Z = 20) là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Calcium có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 18. Nguyên tử iron (Fe) có 26 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là A. +26. B. 26. C. 26+. D. 56. Câu 19. Nitrogen trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitrogen là A. 14,4. B. 14,0. C. 14,7. D. 13,7. Câu 20. Cách đổi đơn vị đúng là A. 1amu = 1,66x10–27 g. B. 1amu = 1,66x10–31 g. C. 1amu = 1,66x10–19 g. D. 1amu = 1,66x10–24 g. Câu 21. Kích thước của nguyên tử chủ yếu là A. kích thước của hạt nhân. B. kích thước của hạt electron. C. kích thước của hạt proton. D. kích thước của lớp vỏ. Câu 22. Nguyên tố Y có 2 lớp electron, lớp thứ hai có 5 electron. Số hiệu nguyên tử của Y là A. 2. B. 9. C. 7. D. 5. Câu 23. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s23p1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 4, nhóm IB. C. chu kì 3, nhóm IIIB. D. chu kì 3, nhóm IA. Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ne] 3s23p1. X thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 25. Lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm có bao nhiêu electron (trừ He có 2 electron)? A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 26. Nguyên tử có A. 13p, 14e, 14n. B. 13p, 13e, 14n. C. 14p, 14e, 13n. D. 13p, 14e, 13n. Câu 27. Lớp electron thứ 4 (lớp N) có bao nhiêu phân lớp? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 28. Theo mô hình hiện đại, trong nguyên tử, các electron chuyển động A. rất nhanh, không theo một quỹ đạo xác định. B. rất nhanh, theo một quỹ đạo hình tròn. C. rất chậm, không theo một quỹ đạo xác định. D. rất chậm, theo một quỹ đạo hình elip. B/ TỰ LUẬN (3đ) Câu 1 (2đ): Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định số proton, electron, neutron nguyên tử của X? Câu 2 (0,5đ): Hình sau đây là một phần phổ khối lượng của chlorine. Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị 35Cl và 37Cl cũng là tỉ lệ độ cao h1 và h2 xấp xỉ là 3:1. Nếu có 25 nguyên tử tương ứng với đồng vị có số khối nhỏ hơn, hãy tính số nguyên tử của đồng vị còn lại? Mã đề 108 Trang Seq/3
- Câu 3 (0,5đ): Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong BTH. Y thuộc nhóm VIA. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 31. Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn và viết phương trình giữa Y với O2. Mã đề 108 Trang Seq/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 209 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn