intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Mã đề thi 115 Điểm Lời phê Chú ý: Thí sinh chọn đáp án và tô vào bảng trả lời bên cạnh PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Kí hiệu nguyên tử Magnesium là . Khối lượng tuyệt đối một nguyên tử Magnesium theo gam là A. 5,34.10-23 gam. B. 4,48.10-23 gam. C. 4,19.10-23 gam. D. 2,67.10-23 gam. Câu 2. Trong phân tử HNO2 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là (cho , ,) A. 34 hạt. B. 33 hạt. C. 32 hạt. D. 25 hạt. Câu 3. Nguyên tử có: A. 18p, 18e, 17n. B. 17p, 17e, 35n. C. 17p, 18e, 17n. D. 17p, 17e, 18n. Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là A. 65. B. 55. C. 56. D. 57. Câu 5. Nguyên tử Y có tổng số electron là 16 hạt. Số phân lớp electron trong nguyên tử Y là : A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 6. Số electron tối đa trong lớp thứ 4 là: A. 18e. B. 32e. C. 8e. D. 9e. Câu 7. Phân lớp electron nào sau đây đã bão hòa? A. d5. B. s2. C. f13. D. p3. Câu 8. Phương pháp nghiên cứu hóa học thường các bước: (a) Thực hiện nghiên cứu (lí thuyết, thực nghiệm, ứng dụng); (b) Xác định vấn đề nghiên cứu; (c) Viết báo cáo:Thảo luận kết quả và kết luận vấn đề; (d) Nêu giả thuyết khoa học. Thứ tự đúng các bước là: A. (c),(b), (d), (a). B. (b), (d), (a), (c). C. (d),(b),(a), (c). D. (a), (b), (d), (c). Câu 9. Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 17? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Một nguyên tử có 2 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A. 2. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 11. Trong các quá trình sau, quá trình nào là hiện tượng vật lí? A. Sự đông đặc của mỡ động vật. B. Cốc sữa có vị chua khi để lâu ngoài không khí. C. Quá trình quang hợp của cây xanh. D. Quả tạo bị ngả sang màu nâu khi bị gọt bỏ vỏ. Trang 1/4 - Mã đề 115
  2. Câu 12. Biết trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị và . Oxygen có 3 đồng vị . Số loại phân tử CO2 tạo từ các đồng vị trên là A. 6. B. 2. C. 12. D. 9. Câu 13. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Electron và neutron. B. Neutron và proton. C. Electron, neutron và proton. D. Electron và proton. Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Ứng dụng của chất. B. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. C. Thành phần, cấu trúc của chất. D. Tính chất và sự biến đổi của chất. Câu 15. Phân lớp 4p chứa nhiều nhất là A. 24 electron. B. 6 electron. C. 10 electron. D. 18 electron. Câu 16. Có các nhận định sau: (a) Nguyên tử nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p3 thì nguyên tố đó là kim loại. (b) Hạt nhân nguyên tử gồm hạt proton và neutron. (c) Lớp K là lớp có mức năng lượng cao nhất. (d) Ion X2+ có cấu hình e là 1s22s22p6. Vậy nguyên tố X là phi kim. (e) Hạt proton và electron là những hạt mang điện tích trong nguyên tử. Số nhận định đúng là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 1. Câu 17. Bromine có 2 đồng vị và . Biết nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,92. Nếu có 81 nguyên tử thì số nguyên tử là A. 62 nguyên tử. B. 64 nguyên tử. C. 69 nguyên tử. D. 60 nguyên tử. Câu 18. Cho biết các trường hợp sau đây: (1) (2) Cấu hình nào vi phạm nội dung quy tắc Hund A. (2). B. (1). C. Cả (1) và (2). D. Không trường hợp nào. Câu 19. Đặc điểm của hạt proton là A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. mang điện tích âm và không có khối lượng. C. mang điện tích âm và có khối lượng. D. không mang điện và có khối lượng. Câu 20. Nguyên tử của một nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 48 hạt và có số khối nhỏ hơn 33. Cấu hình electron của Y là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s2 2p63s23p3. C. 1s22s2 2p63s23p1. D. 1s22s2 2p63s23p2. Câu 21. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 16 22 22 A. 8 M ; . B. ; . C. 11 D ; 10 Q . D. ;. Câu 22. Trong nguyên tử X, lớp có mức năng lượng cao nhất là lớp M. Phân lớp p của lớp này có 5 electron. Số electron của nguyên tử X là A. 15. B. 13. C. 17. D. 5. Câu 23. Các phân lớp electron có trong lớp N là A. 1s. B. 2s, 2p. C. 3s, 3p, 3d. D. 4s, 4p, 4d, 4f. 3+ 4 Câu 24. Ion R có phân lớp cuối cùng là 3d . Cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d5. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7. Câu 25. Hãy chọn phát biểu sai A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử. B. Trong một nguyên tử, số proton bằng số neutron. C. Số khối bằng tổng số hạt proton và neutron. D. Trong một nguyên tử, số proton bằng số electron. Câu 26. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X điện tích là 2,5632.10 -18C. Biết 1 đơn vị điện tích = 1,602.10-19C. Số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố X là A. 26. B. 16. C. 15. D. 25. Câu 27. Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là: A. 1s22s22p63s23p64s13d5. B. 1s22s22p63s23p64s23d4. Trang 2/4 - Mã đề 115
  3. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p63d44s2. Câu 28. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p63s23p3. (Y): 1s22s22p5. (Z): 1s22s22p1. (T):1s22s22p63s23p64s2. (Q): 1s22s22p6. Số nguyên tử nguyên tố là phi kim là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1:(1 điểm) Kết quả phân tích phổ khối lượng của Chlorine (kí hiệu Cl) như biểu đồ sau: a) Theo phổ khối lượng ở trên, Chlorine có mấy đồng vị bền? Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử Chlorine (làm tròn đến hai chữ số thập phân). b) Tính thành phần phần trăm khối lượng đồng vị 35Cl trong phân tử Cl2O7. (Biết nguyên tử khối trung bình: O=15,99 ). ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 2:(1 điểm) Viết cấu hình electron (đầy đủ hoặc thu gọn), xác định tính chất nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm của các nguyên tử sau: a) Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p5. b) Nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 9. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 3/4 - Mã đề 115
  4. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Ion Y2- có tổng số hạt proton, neutron và electron là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Nguyên tử X có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 4s1. a) Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử X, Y. b) Biết hợp chất tạo từ nguyên tử X và nguyên tử Y có công thức X2Y. Trong đó X chiếm 70,91 % khối lượng. Xác định số neutron của nguyên tử X. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 115
  5. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Mã đề thi 191 Điểm Lời phê Chú ý: Thí sinh chọn đáp án và tô vào bảng trả lời bên cạnh PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của hóa học là A. chất và sự biến đổi của chất. B. sự hình thành hệ Mặt Trời. C. tốc độ của ánh sáng trong chân không. D. lịch sử phát triển của loài người. Câu 2. Nguyên tử có: A. 13p, 14e, 14n. B. 14p, 14e, 13n. C. 13p, 13e, 14n. D. 13p, 14e, 13n. Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là A. 26. B. 27. C. 28. D. 23. Câu 4. Đặc điểm của hạt electron là A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. không mang điện và có khối lượng. C. mang điện tích âm và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng. Câu 5. Kí hiệu một nguyên tử Aluminium là . Khối lượng tuyệt đối một nguyên tử Aluminium theo gam là A. 4,08.10-23 gam. B. 4,52.10-23 gam. C. 2,67.10-23 gam. D. 5,34.10-23 gam. Câu 6. Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau: Trang 5/4 - Mã đề 115
  6. (X): 1s22s22p63s23p4. (Y): 1s22s22p63s1. (Z): 1s22s22p63s23p63d10 4s1. (T): 1s22s22p6. ( R): 1s2 Số nguyên tử nguyên tố là kim loại là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Hydrogen có 2 đồng vị . Oxygen có 3 đồng vị . Số loại phân tử H2O tạo từ các đồng vị trên là A. 6. B. 9 C. 18. D. 12. Câu 8. Nguyên tử của một nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 58 hạt và có số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Y là: A. 1s22s2 2p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s2 2p63s23p6. D. 1s22s2 2p63s23p64s1. Câu 9. Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là: A. 1s22s22p63s23p64s13d10. B. 1s22s22p63s23p63d94s2. C. 1s22s22p63s23p64s23d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1. Câu 10. Ion R3+ có phân lớp cuối cùng là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. Câu 11. Cho biết các trường hợp sau đây: (1) (2) Cấu hình nào vi phạm nội dung nguyên lí Pauli: A. Không trường hợp nào. B. (2). C. (1). D. Cả (1) và (2). Câu 12. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 22 22 16 A. 11 D ; 10 Q . B. 8 M ; . C. ; . D. ;. Câu 13. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Neutron và proton. B. Electron và neutron. C. Electron, neutron và proton. D. Electron và proton. Câu 14. Phương pháp nghiên cứu hóa học bao gồm: A. Nghiên cứu lí thuyết và nghiên cứu ứng dụng. B. Nghiên cứu thức nghiệm và nghiên cứu ứng dụng. C. Nghiên cứu lí thuyết, nghiên cứu thực nghiệm. D. Nghiên cứu lí thuyết, nghiên cứu thực nghiệm và nghiên cứu ứng dụng. Câu 15. Phân lớp electron nào sau đây đã bão hòa? A. s1. B. p4. C. f14. D. d9. Câu 16. Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là: A. 18e. B. 9e. C. 32e. D. 8e. Câu 17. Có các nhận định sau: (a) Nguyên tử nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5 thì nguyên tố đó là kim loại. (b) Hầu hết hạt nhân nguyên tử gồm hạt proton và electron. (c) Lớp K là lớp có mức năng lượng cao nhất. (d) Ion X có cấu hình e là 1s22s22p6. Vậy nguyên tố X là khí hiếm. (e) Hạt proton và electron là những hạt mang điện tích trong nguyên tử. Số nhận định đúng là: A. 2. B. 5. C. 1. D. 3. Trang 6/4 - Mã đề 115
  7. Câu 18. Trong các quá trình sau, quá trình nào là hiện tượng hóa học? A. Quá trình quang hợp của cây xanh. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Quá trình bẻ đôi viên phấn. D. Quá trình ra mực của bút bi. Câu 19. Trong phân tử HNO3 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là (cho , ,) A. 32 hạt. B. 34 hạt. C. 33 hạt. D. 25 hạt. Câu 20. Trong nguyên tử X, lớp có mức năng lượng cao nhất là lớp M. Phân lớp p của lớp này có 1 electron. Số electron của nguyên tử X là A. 17. B. 5. C. 13. D. 15. Câu 21. Các phân lớp electron có trong lớp M là A. 1s. B. 3s, 3p, 3d. C. 4s, 4p, 4d, 4f. D. 2s, 2p. Câu 22. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X điện tích là 2,403.10 -18C. Biết 1 đơn vị điện tích = 1,602.10 -19C. Số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố X là A. 16. B. 26. C. 15. D. 25. Câu 23. Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p gấp đôi số electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A. 6. B. 2. C. 8. D. 4. Câu 24. Hãy chọn phát biểu đúng A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron. B. Trong một nguyên tử số proton bằng số electron. C. Số khối bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. D. Trong một nguyên tử số proton bằng số neutron. Câu 25. Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 12? A. . B. . C. . D. . Câu 26. Phân lớp 3d chứa nhiều nhất là A. 14 electron. B. 18 electron. C. 6 electron. D. 10 electron. Câu 27. Boron có 2 đồng vị là 10B và 11B. Biết nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Nếu có 57 nguyên tử 10B thì số nguyên tử 11B là A. 243 nguyên tử. B. 430 nguyên tử. C. 324 nguyên tử. D. 432 nguyên tử. Câu 28. Nguyên tử Y có tổng số electron là 12 hạt. Số phân lớp electron trong nguyên tử Y là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1:(1 điểm) Kết quả phân tích phổ khối lượng của magnesium (kí hiệu Mg) như biểu đồ sau: a) Theo phổ khối lượng ở trên, magnesium có mấy đồng vị bền? Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử magnesium (làm tròn đến hai chữ số thập phân). b) Tính thành phần phần trăm khối lượng đồng vị 24Mg trong phân tử MgCO3. (Biết nguyên tử khối trung bình: C = 12,01; O = 15,99 ). Trang 7/4 - Mã đề 115
  8. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 2:(1 điểm) Viết cấu hình electron (đầy đủ hoặc viết gọn), xác định tính chất nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm của các nguyên tử sau: a) Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 2p3. b) Nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp s là 5. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 3:(1 điểm) Ion X3+ có tổng số hạt proton, neutron và electron là 37, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Nguyên tử Y có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p5. a) Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử X, Y. b) Biết hợp chất tạo từ nguyên tử X và nguyên tử Y có công thức XY3. Trong đó Y chiếm 80,435 % khối lượng. Xác định số neutron của nguyên tử Y. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... -------- HẾT-------- Trang 8/4 - Mã đề 115
  9. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Mã đề thi 213 Điểm Lời phê Chú ý: Thí sinh chọn đáp án và tô vào bảng trả lời bên cạnh PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Cho biết các trường hợp sau đây: (1) (2) Cấu hình nào vi phạm nội dung quy tắc Hund A. (2). B. (1). C. Cả (1) và (2). D. Không trường hợp nào. Câu 2. Đặc điểm của hạt proton là A. mang điện tích âm và không có khối lượng. B. không mang điện và có khối lượng. C. mang điện tích dương và có khối lượng. D. mang điện tích âm và có khối lượng. Câu 3. Có các nhận định sau: (a) Nguyên tử nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p3 thì nguyên tố đó là kim loại. (b) Hạt nhân nguyên tử gồm hạt proton và neutron. (c) Lớp K là lớp có mức năng lượng cao nhất. (d) Ion X2+ có cấu hình e là 1s22s22p6. Vậy nguyên tố X là phi kim. (e) Hạt proton và electron là những hạt mang điện tích trong nguyên tử. Số nhận định đúng là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 4. Hãy chọn phát biểu sai A. Trong một nguyên tử, số proton bằng số neutron. Trang 9/4 - Mã đề 115
  10. B. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử. C. Trong một nguyên tử, số proton bằng số electron. D. Số khối bằng tổng số hạt proton và neutron. Câu 5. Một nguyên tử có 2 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A. 8. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 6. Biết trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị và . Oxygen có 3 đồng vị . Số loại phân tử CO 2 tạo từ các đồng vị trên là A. 12. B. 9. C. 6. D. 2. Câu 7. Nguyên tử Y có tổng số electron là 16 hạt. Số phân lớp electron trong nguyên tử Y là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 8. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p63s23p3. (Y): 1s22s22p5. (Z): 1s22s22p1. 2 2 6 2 6 2 2 2 6 (T):1s 2s 2p 3s 3p 4s . (Q): 1s 2s 2p . Số nguyên tử nguyên tố là phi kim là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 9. Trong các quá trình sau, quá trình nào là hiện tượng vật lí? A. Cốc sữa có vị chua khi để lâu ngoài không khí. B. Sự đông đặc của mỡ động vật. C. Quả tạo bị ngả sang màu nâu khi bị gọt bỏ vỏ. D. Quá trình quang hợp của cây xanh. Câu 10. Trong nguyên tử X, lớp có mức năng lượng cao nhất là lớp M. Phân lớp p của lớp này có 5 electron. Số electron của nguyên tử X là A. 13. B. 17. C. 5. D. 15. Câu 11. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Neutron và proton. B. Electron và proton. C. Electron và neutron. D. Electron, neutron và proton. Câu 12. Số electron tối đa trong lớp thứ 4 là: A. 9e. B. 18e. C. 32e. D. 8e. Câu 13. Phương pháp nghiên cứu hóa học thường các bước: (a) Thực hiện nghiên cứu (lí thuyết, thực nghiệm, ứng dụng); (b) Xác định vấn đề nghiên cứu; (c) Viết báo cáo:Thảo luận kết quả và kết luận vấn đề; (d) Nêu giả thuyết khoa học. Thứ tự đúng các bước là: A. (a), (b), (d), (c). B. (b), (d), (a), (c). C. (c),(b), (d), (a). D. (d),(b),(a), (c). Câu 14. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 16 22 22 A. 8 M ; . B. ;. C. ; . D. 11 D ; 10 Q . Câu 15. Trong phân tử HNO2 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là (cho , ,) A. 32 hạt. B. 33 hạt. C. 25 hạt. D. 34 hạt. 3+ 4 Câu 16. Ion R có phân lớp cuối cùng là 3d . Cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7. 2 2 6 2 2 2 5 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2. Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 82. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là A. 56. B. 65. C. 55. D. 57. Câu 18. Bromine có 2 đồng vị và . Biết nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,92. Nếu có 81 nguyên tử thì số nguyên tử là A. 64 nguyên tử. B. 62 nguyên tử. C. 69 nguyên tử. D. 60 nguyên tử. Câu 19. Các phân lớp electron có trong lớp N là A. 3s, 3p, 3d. B. 4s, 4p, 4d, 4f. C. 2s, 2p. D. 1s. Câu 20. Nguyên tử của một nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 48 hạt và có số khối nhỏ hơn 33. Cấu hình electron của Y là: A. 1s22s2 2p63s23p2. B. 1s22s2 2p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s2 2p63s23p3. Câu 21. Phân lớp electron nào sau đây đã bão hòa? A. f13. B. s2. C. d5. D. p3. Trang 10/4 - Mã đề 115
  11. Câu 22. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X điện tích là 2,5632.10 -18C. Biết 1 đơn vị điện tích = 1,602.10-19C. Số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố X là A. 25. B. 16. C. 26. D. 15. Câu 23. Phân lớp 4p chứa nhiều nhất là A. 10 electron. B. 6 electron. C. 18 electron. D. 24 electron. Câu 24. Nội dung nào dưới đây không phải là đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Thành phần, cấu trúc của chất. B. Tính chất và sự biến đổi của chất. C. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào. D. Ứng dụng của chất. Câu 25. Nguyên tử có: A. 17p, 17e, 18n. B. 18p, 18e, 17n. C. 17p, 17e, 35n. D. 17p, 18e, 17n. Câu 26. Kí hiệu nguyên tử Magnesium là . Khối lượng tuyệt đối một nguyên tử Magnesium theo gam là A. 2,67.10-23 gam. B. 5,34.10-23 gam. C. 4,48.10-23 gam. D. 4,19.10-23 gam. Câu 27. Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là: A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p64s13d5. D. 1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 28. Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 17? A. . B. . C. . D. . PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1:(1 điểm) Kết quả phân tích phổ khối lượng của Chlorine (kí hiệu Cl) như biểu đồ sau: a) Theo phổ khối lượng ở trên, Chlorine có mấy đồng vị bền? Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử Chlorine (làm tròn đến hai chữ số thập phân). b) Tính thành phần phần trăm khối lượng đồng vị 35Cl trong phân tử Cl2O7. (Biết nguyên tử khối trung bình: O=15,99 ). ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 2:(1 điểm) Viết cấu hình electron (đầy đủ hoặc thu gọn), xác định tính chất nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm của các nguyên tử sau: a) Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3p5. b) Nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 9. Trang 11/4 - Mã đề 115
  12. ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Câu 3: (1 điểm) Ion Y2- có tổng số hạt proton, neutron và electron là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Nguyên tử X có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 4s1. a) Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử X, Y. b) Biết hợp chất tạo từ nguyên tử X và nguyên tử Y có công thức X2Y. Trong đó X chiếm 70,91 % khối lượng. Xác định số neutron của nguyên tử X. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 12/4 - Mã đề 115
  13. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... -------- HẾT-------- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Mã đề thi 297 Điểm Lời phê Chú ý: Thí sinh chọn đáp án và tô vào bảng trả lời bên cạnh PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Boron có 2 đồng vị là 10B và 11B. Biết nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Nếu có 57 nguyên tử 10B thì số nguyên tử 11B là A. 324 nguyên tử. B. 243 nguyên tử. C. 430 nguyên tử. D. 432 nguyên tử. Câu 2. Hãy chọn phát biểu đúng A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron. B. Số khối bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. C. Trong một nguyên tử số proton bằng số electron. D. Trong một nguyên tử số proton bằng số neutron. Câu 3. Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 12? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Có các nhận định sau: (a) Nguyên tử nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5 thì nguyên tố đó là kim loại. Trang 13/4 - Mã đề 115
  14. (b) Hạt nhân nguyên tử gồm hạt proton và electron. (c) Lớp K là lớp có mức năng lượng thấp nhất. (d) Ion X có cấu hình e là 1s22s22p6. Vậy nguyên tố X là khí hiếm. (e) Hạt proton và neutron là những hạt mang điện tích trong nguyên tử. Số nhận định đúng là: A. 3. B. 1. C. 5. D. 2. Câu 5. Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là: A. 8e. B. 18e. C. 9e. D. 32e. Câu 6. Trong các quá trình sau, quá trình nào là hiện tượng hóa học? A. Quá trình ra mực của bút bi. B. Quá trình bẻ đôi viên phấn. C. Quá trình quang hợp của cây xanh. D. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. Câu 7. Phân lớp 3d chứa nhiều nhất là A. 6 electron. B. 10 electron. C. 14 electron. D. 18 electron. Câu 8. Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p gấp đôi số electron s. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tử của nguyên tố X có số khối là A. 27. B. 26. C. 28. D. 23. Câu 10. Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p63s23p4. (Y): 1s22s22p63s1. (Z): 1s22s22p63s23p63d10 4s1. (T): 1s22s22p6. ( R): 1s2 Số nguyên tử nguyên tố là kim loại là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 11. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X điện tích là 2,403.10 C. Biết 1 đơn vị điện tích = 1,602.10 -19C. -18 Số hạt electron trong nguyên tử nguyên tố X là A. 15. B. 16. C. 25. D. 26. Câu 12. Nguyên tử có: A. 14p, 14e, 13n. B. 13p, 14e, 13n. C. 13p, 13e, 14n. D. 13p, 14e, 14n. Câu 13. Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là: A. 1s22s22p63s23p63d94s2. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p64s23d9. D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 14. Kí hiệu một nguyên tử Aluminium là . Khối lượng tuyệt đối một nguyên tử Aluminium theo gam là A. 2,67.10-23 gam. B. 4,52.10-23 gam. C. 5,34.10-23 gam. D. 4,08.10-23 gam. Câu 15. Đặc điểm của hạt electron là A. không mang điện và có khối lượng. B. mang điện tích dương và có khối lượng. C. mang điện tích âm và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng. Câu 16. Biết trong tự nhiên Hydrogen có 2 đồng vị . Oxygen có 3 đồng vị . Số loại phân tử H2O tạo từ các đồng vị trên là A. 9 B. 12. C. 6. D. 18. Câu 17. Phân lớp electron nào sau đây đã bão hòa? A. d9. B. f14. C. p4. D. s1. Trang 14/4 - Mã đề 115
  15. Câu 18. Trong nguyên tử X, lớp có mức năng lượng cao nhất là lớp M. Phân lớp p của lớp này có 1 electron. Số electron của nguyên tử X là A. 17. B. 5. C. 13. D. 15. Câu 19. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 22 22 16 A. 11 D ; 10 Q . B. ; . C. ;. D. 8 M; . Câu 20. Phương pháp nghiên cứu hóa học bao gồm: A. Nghiên cứu lí thuyết, nghiên cứu thực nghiệm. B. Nghiên cứu lí thuyết, nghiên cứu thực nghiệm và nghiên cứu ứng dụng. C. Nghiên cứu thức nghiệm và nghiên cứu ứng dụng. D. Nghiên cứu lí thuyết và nghiên cứu ứng dụng. Câu 21. Ion R3+ có phân lớp cuối cùng là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử R là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 4s2 3d8. Câu 22. Cho biết các trường hợp sau đây: (1) (2) Cấu hình nào vi phạm nội dung nguyên lí Pauli: A. Không trường hợp nào. B. (1). C. Cả (1) và (2). D. (2). Câu 23. Trong phân tử HNO3 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là (cho , ,) A. 25 hạt. B. 32 hạt. C. 34 hạt. D. 33 hạt. Câu 24. Các phân lớp electron có trong lớp M là A. 3s, 3p, 3d. B. 1s. C. 2s, 2p. D. 4s, 4p, 4d, 4f. Câu 25. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Neutron và proton. B. Electron và neutron. C. Electron và proton. D. Electron, neutron và proton. Câu 26. Đối tượng nghiên cứu của hóa học là A. tốc độ của ánh sáng trong chân không. B. lịch sử phát triển của loài người. C. chất và sự biến đổi của chất. D. sự hình thành hệ Mặt Trời. Câu 27. Nguyên tử Y có tổng số electron là 12 hạt. Số phân lớp electron trong nguyên tử Y là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 28. Nguyên tử của một nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 58 hạt và có số khối nhỏ hơn 40. Cấu hình electron của Y là: A. 1s22s2 2p63s23p64s1. B. 1s22s2 2p63s23p6. C. 1s22s2 2p63s23p5. D. 1s22s2 2p63s23p4. PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1:(1 điểm) Kết quả phân tích phổ khối lượng của magnesium (kí hiệu Mg) như biểu đồ sau: Trang 15/4 - Mã đề 115
  16. a) Theo phổ khối lượng ở trên, magnesium có mấy đồng vị bền? Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử magnesium (làm tròn đến hai chữ số thập phân). b) Tính thành phần phần trăm khối lượng đồng vị 24Mg trong phân tử MgCO3. (Biết nguyên tử khối trung bình: C = 12,01; O = 15,99 ). ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 2:(1 điểm) Viết cấu hình electron (đầy đủ hoặc viết gọn), xác định tính chất nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm của các nguyên tử sau: a) Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 2p3. b) Nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp s là 5. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 3:(1 điểm) Ion X3+ có tổng số hạt proton, neutron và electron là 37, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Nguyên tử Y có cấu hình electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p5. a) Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử X, Y. b) Biết hợp chất tạo từ nguyên tử X và nguyên tử Y có công thức XY 3. Trong đó Y chiếm 80,435 % khối lượng. Xác định số neutron của nguyên tử Y. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 16/4 - Mã đề 115
  17. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... -------- HẾT-------- Trang 17/4 - Mã đề 115
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0