intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Bài kiểm tra môn: Hoá học Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) MÃ ĐỀ: 136 Họ, tên học sinh: …………………………………………………… Lớp: …………………………. Số báo danh: ……………………… PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu: 7 điểm) Câu 1: Chu kì 1 có bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. 6. B. 8. C. 2. D. 3. Câu 2: Nguyên tố nào sau đây là kim loại? A. Sulfur (Z = 16). B. Fluorine (Z = 9). C. Neon (Z = 10). D. Magnesium (Z = 12). Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? A. Lớp M có 3 orbital. B. Lớp K chứa tối đa 2 electron. C. Lớp K có năng lượng thấp hơn lớp N. D. Lớp L có 2 phân lớp. Câu 4: Hai nguyên tử X, Y là đồng vị của cùng một nguyên tố. X, Y sẽ có cùng A. khối lượng. B. số neutron. C. số electron. D. số khối. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Số electron độc thân của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 6: Orbital s có dạng hình gì? A. Hình cầu. B. Hình vuông. C. Hình tam giác. D. Hình số tám nổi. Câu 7: Nguyên tử X chứa 9 proton, 10 neutron và 9 electron. Phần trăm khối lượng của electron trong nguyên tử X là A. 0,025%. B. 0,024%. C. 0,023%. D. 0,026%. Câu 8: Lớp vỏ nguyên tử luôn có loại hạt nào sau đây? A. Electron. B. Electron và proton. C. Neutron. D. Proton. Câu 9: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà xác suất tìm thấy electron trong khu vực đó là lớn nhất (khoảng 90%). Đó là khu vực nào? A. Lớp vỏ electron. B. Orbital nguyên tử. C. Đám mây electron. D. Hạt nhân nguyên tử. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron. Số electron trên phân lớp p của X là A. 9. B. 7. C. 5. D. 11. Câu 11: Nguyên tố X thuộc chu kì 2. X có A. 2 neutron. B. 2 proton. C. 2 lớp electron. D. hóa trị II. 7 Câu 12: Cho kí hiệu nguyên tử 3 X. Số neutron của X là A. 7. B. 4. C. 10. D. 3. Câu 13: Trong tự nhiên, magnesium có ba đồng vị bền là Mg, Mg và Mg. Phương pháp phổ khối 24 25 26 lượng xác nhận đồng vị 24Mg, 25Mg, 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử lần lượt là 79%; 10%; 11%. Nguyên tử khối trung bình của magnesium là A. 24,24. B. 24,31. C. 24,00. D. 24,32. Câu 14: Nguyên tử X có 6 electron, 6 proton và 7 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là A. 137 X. B. 136 X. C. 126 X. D. 127 X. 63 Câu 15: Nguyên tử X có kí hiệu nguyên tử là 2 9 X. Khối lượng nguyên tử X (theo amu) là A. 68,018. B. 63,000. C. 63,016. D. 63,018. Câu 16: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, có 3 electron độc thân. Số hiệu nguyên tử của X là A. 13. B. 7. C. 15. D. 5. Câu 17: Số electron tối đa trên phân lớp d là A. 2. B. 14. C. 10. D. 6. Câu 18: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp s là 5. Điện Trang 1/2 - Mã đề 136
  2. tích hạt nhân của X là A. +11. B. +5. C. +9. D. +10. Câu 19: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 10. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số hạt mang điện của X là 20. B. X là khí hiếm. C. X có không có electron độc thân. D. X thuộc nhóm VIA. Câu 20: Phân lớp p bão hòa sẽ có nhiêu electron? A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 21: Lớp nào sau đây có 4 orbital? A. M. B. L. C. K. D. N. Câu 22: Một AO chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 23: Nguyên tử X có 35 proton, 46 neutron. Y là đồng vị của X. Số electron của Y là A. 81. B. 46. C. 35. D. 70. Câu 24: Hai nguyên tử X, Y có mức năng lượng cao nhất lần lượt là 4s, 3p. Tổng số electron trên hai phân lớp này là 7. Số electron của X và Y hơn kém nhau là 1. Số hạt mang điện của nguyên tử X là A. 38. B. 34. C. 40. D. 36. Câu 25: Mendeleev được coi là cha đẻ của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Ông sắp xếp các nguyên tố hoá học vào bảng tuần hoàn dựa theo quy luật về A. cấu hình electron. B. khối lượng nguyên tử. C. số khối. D. số hiệu nguyên tử. Câu 26: Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. tổng số hạt cơ bản. B. số khối. C. điện tích hạt nhân. D. số neutron. Câu 27: Nguyên tử trung hoà về điện nên A. số electron = số proton. B. số electron = số neutron. C. số khối = số electron. D. số proton = số neutron. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng bằng nhau. (b) Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân. (c) Electron ở càng xa hạt nhân thì có năng lượng càng thấp. (d) Kích thước hạt nhân rất lớn so với kích thước nguyên tử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu: 3 điểm) Câu 29: Trong bình kín chứa 18,5925 L khí chlorine (biết 1 mol khí ở điều kiện chuẩn chiếm 24,79 L đo ở 25oC, 1 bar). Bằng phương pháp phổ khối lượng, người ta xác định được chlorine trong bình khí có hai đồng vị bền (hình bên, với m là nguyên tử khối, điện tích các ion đồng vị đều bằng 1+). a/ (0,5đ) Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine. b/ (0,5đ) Tính khối lượng khí chlorine (Cl2) có trong bình. (Các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) Câu 30: Cho nguyên tố phosphorus có số hiệu nguyên tử 15. a/ (0,5đ) Viết cấu hình electron, biểu diễn sự phân bố electron vào orbital. b/ (0,5đ) Xác định số electron độc thân, dự đoán tính chất hoá học cơ bản của phosphorus. Câu 31: X, Y là hai phi kim, trong nguyên tử X và Y số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện lần lượt là 14 và 8. Trong hợp chất XYm: có tổng số proton là 70, có tổng số neutron là 78, X chiếm 22,97% về khối lượng. (Cho: 6C, 7N, 8O, 9F, 15P, 16S, 17Cl) a/ (0,5đ) Viết cấu hình electron của X. b/ (0,5đ) Xác định m và công thức XYm. -------------------Hết------------------ Học sinh không dùng tài liệu; giám thị không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề 136
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2