intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Cơ bản)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ  KIỂM TRA GIỮA KỲ I  NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11 (CƠ BẢN) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......... Mã đề 002 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm) Câu 1. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau: A. Dung dịch mà giá trị pH  7 có môi trường bazơ. D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính. Câu 2. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm vào bình đựng khí amoniac là A. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. B. Giấy quỳ mất màu. C. Giấy quỳ chuyển sang màu hồng đỏ. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 3. Trong phân tử HNO3  thì nitơ có số oxi hoá là A. +5. B. +3. C. ­3. D. +4. Câu 4. Phương trình phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH­ → H2O A. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 ↑+ H2O B. Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓+ H2O D. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O Câu 5. Trong các phản ứng hoá học thì nitơ A. chỉ thể hiện tính khử. B. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. C. không thể hiện tính khử và không thể hiện tính oxi hóa. D. chỉ thể hiện tính oxi hóa. Câu 6. Nhóm các ion nào dưới đây cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? A. Ag+, K+, NO 3 , F−. B. Ca2+, Cl−, Fe2+, CO 32 . C. HS­, OH−, Na+, Cu2+. D. Ba2+, HSO 3 , CO32­, H+. Câu 7. Dung dịch NaOH 0,001M giá trị pH là A. 11. B. 3. C. 10­3. D. 7. Câu 8. Chỉ  được dùng một kim loại, để  phân biệt các dung dịch axit đặc, nguội sau đây: HNO 3, H2SO4,  HCl. Kim loại đó là: A. Au. B. Fe C. Cu D. Al Câu 9. Dung dịch HNO3  đặc nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây? A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca. Câu 10. Hiện tượng quan sát được trong phương trình Cu tác dụng với HNO3 đặc (đun nóng) là A. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra. B. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra. C. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra. D. không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu thụ động với HNO3 đặc. Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng? A. AgNO3. B. Na2CO3. C. KNO3. D. NaOH. Câu 12. Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch benzen trong ancol. B. Dung dịch muối natri clorua. C. Dung dịch đường saccarozơ. D. Dung dịch ancol etylic. Câu 13. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. K2SO4. B. KOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 14. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc? A. FeCl2. B. Fe2(SO4)3. C. S. D. C. Câu 15. Amoniac (NH3) có tính khử là do      Mã đề 002  Trang 1/3
  2. A. amoniac tan nhiều trong nước B. trong phân tử amoniac thì nguyên tử nitơ có số oxi hoá ­3. C. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac tác dụng với nước. D. trong phân tử amoniac thì nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do. Câu 16. Phương trình điện li nào viết đúng? A. Al2(SO4)3 → 2Al 3+ + 3SO42­. B. BaCl2 → Ba+ + 2Cl­. C. AlCl3  → Al 3++ 3Cl2­. D. Ca(OH)2  → Ca+ + 2OH­. Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Trong ion NH4+, nitơ có cộng hóa trị 4. B. Các muối amoni (NH4+) đều không tan tốt trong nước. C. Các muối amoni (NH4+) đều bền với nhiệt. D. Trong NH3 nitơ có số oxi hoá ­4. Câu 18. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần? A. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO. B. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3. C. NH3, N2, NO, N2O, AlN. D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3. Câu 19. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng? A. NH4HCO3  t c  NH3 + H2O + CO2 B. NH4NO3  t c  NH3 + HNO3 o o C. NH4NO2  t c  N2 + 2H2O D. NH4Cl  t c  NH3 + HCl o o Câu 20. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về  nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M. B. [H+] 
  3. Câu 29 (1 điểm).  Trong 500ml dung dịch X gồm có 0,002 (mol )  Na + ; 0,003 mol  K + ; x mol  OH − . Tính  pH của dung dịch X? Câu 30 (1 điểm). Từ 8,96 lít  N 2  và 13,44 lít  H 2  có thể điều chế được bao nhiêu lít khí  NH 3 ? Biết hiệu  suất của phản ứng là 40%, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 31 (1 điểm). Hỗn hợp X gầm Fe và Ag (có tỷ lệ số mol 1:2). Cho m gam X tác dụng với dung dịch  HNO3 dư sau phản ứng thu được 0,25 mol  NO2  (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cô cạn Y thu  được muối hỗn hợp Z. a. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong X? b. Nhiệt phân hoàn toàn muối Z thu được hỗn hợp khí T. Xác định tỷ khối hơi của T so với  H 2 ? Cho biết: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Fe = 56; Ag =108. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­      Mã đề 002  Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2