Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
lượt xem 3
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
- SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 11 TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề kiểm tra có 02 trang) Họ tên thí sinh:……………………………………………. Mã đề 001 Số báo danh: ……………………………………………… I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chất phản ứng biến đổi hoàn toàn thành sản phẩm và không xảy ra theo chiều ngược lại là đặc điểm của A. phản ứng thuận nghịch. B. phản ứng một chiều. C. phản ứng cộng. D. phản ứng tách. A. CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch ? B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Câu 3. Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) là C. C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2 [SO3 ]2 A. K C = B. Kc = C. Kc = D. Kc = [SO 2 ]2 .[O 2 ] Câu 4. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp: “Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng nghịch”. Câu 5. Cho cân bằng sau trong bình kín: N2 (g) + O2 (g) ⇌ 2NO(g). ∆ r H o > 0 A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn D. khác 298 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. Thêm chất xúc tác vào hệ . B. Giảm áp suất của hệ . C. Thêm khí NO vào hệ D. Tăng nhiệt độ của hệ Câu 6. Dung dịch acid HCl dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất. Câu 7. Chất nào sau đây không phải chất điện li? A. KOH. B. H2S. C. HNO3. D. C6H12O6. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị pH tăng thì độ Base giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ Acid tăng. C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch có pH 7 C. pH< 7 D.1< pH
- Câu 15. Trong khí quyển ,nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất N2. Khí nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí A. 87%. B. 78%. C. 21%. D. 12%. Câu 16. Nitrogen có những đặc điểm về tính chất như sau : a) Nguyên tử N có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó N có số oxi hoá +5 và -3. b) Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường c) Nitrogen là phi kim hoạt động ở nhiệt độ cao . d) Khi tác dụng với khí hydrogen, nitrogen thể hiện tính khử Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D .1 Câu 17. Trong khí quyển, khi có sấm sét nitrogen bị oxi hóa để tạo thành oxide của nitrogen X .Công thức của X là A. N2O B. NO2 C. NO D.N2O5. Câu 18. Trong khí quyển nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng A. N2 . B. NO3 -- C. NO2 -- D. NH4 + Câu 19. Phân tử Ammonia có dạng hình học nào sau đây A. chóp tam giác B. chữ T . C. chóp tứ giác . D. Tam giác đều. Câu 20. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là A. NH4NO2. B. (NH4)2SO4. C. NH4HCO3. D. CaCO3. Câu 21. Khi đun nóng hỗn hợp muối (NH4)2SO4 (s) và Ca(OH)2 (s) khí sinh ra là A. NO2. B. NO. C. NH3. D. H2. Câu 22. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về muối ammonium? A. Muối ammonium bền với nhiệt. B. Hầu hết các muối ammonium tan tốt trong nước. C. Hầu hết các muối ammonium tan tốt và điện li hoàn toàn trong nước. D. Các muối ammonium đều bị thủy phân trong nước Câu 23. Độ tan của ammonia trong nước? A. Không tan. B. Khó tan. C. Tan ít. D. Tan nhiều. Câu 24. Phản ứng của NH3 với HCl tạo ra “khói trắng” có công thức hóa học là A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 25. Khí ammonia tiếp xúc với giấy quỳ tím ẩm thì giấy quỳ chuyển thành A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu xanh. D. màu hồng. Câu 26. Ngoài sử dụng làm phân bón ,X còn được sử dụng trong pin với vai trò chất điện li .X là A. NH4NO2 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. NH4HCO3 Câu 27. Trong các oxide của nitrogen thì oxide có màu nâu đỏ là: A. NO. B. N2O. C. N2O5. D. NO2. Câu 28. Cặp kim loại thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội là A. Fe và Cu B. Al và Fe C. Mg và Al D. Mg và Zn II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 29. Cho cân bằng hóa học sau: Fe2O3(s) + 3CO(g) ← 2 Fe (s) + 3CO2 (g).) ; ∆ r H 298
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.25 điểm MÃ ĐỀ 001 1. B 2. A 3. A 4. B 5. D 6. A 7. D 8. D 9. C 10. C 11. A 12. B 13. B 14. C 15. D 16. A 17. C 18. A 19. A 20. C 21. C 22. A 23. D 24. C 25. C 26. B 27. D 28. B MÃ ĐỀ 003 1. C 2. A 3. A 4. D 5. C 6. D 7. C 8. D 9. B 10. D 11. C 12. C 13. B 14. C 15. A 16. B 17. B 18. C 19. A 20. D 21. A 22. B 23. A 24. A 25. C 26. A 27. B 28. D II. TỰ LUẬN Câu Lời giải Điểm 29 Mỗi ý Fe2O3(s) + 3CO(g) ← 2 Fe (s) + 3CO2 (g).) ; ∆ r H 298 < 0. (1) 0 → 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) đúng 0.5 ; ∆ r H 298 < 0. (2) 0 điểm (1)- Tăng nồng độ CO, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm - ∆ r H 298 < 0 ⇒ Chiều thuận toả nhiệt ⇒ Giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ nồng độ CO, tức chiều thuận, chiều tăng hiệu suất phản ứng. o chuyển dịch theo chiều làm tăng nhiệt độ tức chiều thuận, chiều tăng hiệu suất phản ứng. - Do phản ứng thuận nghịch có tổng hệ số tỉ lượng của các chất khí ở hai vế bằng nhau, việc thay đổi áp suất không làm ảnh hưởng đến cân bằng. (2) - Giảm nồng độ SO3 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận - Tăng áp suất, giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận (chiều làm giảm số mol khí) 30 Vì sao có thể dùng muối NaHCO3 khi điều trị bệnh thừa acid trong dạ dày? Giải: NaHCO3 dùng để làm thuốc trị đau dạ dày vì nó làm giảm hàm lượng dd 0,5 HCl có trong dạ dày. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. 0,5 → 1
- 31 Fe: 0,05 +HCl Fe2+ : 0,1 Cl - : 0,3 + H2 H+ : 0,05 H2O BT e : 2.n Fe = 2.n H2 n H2 = 0,1 V=2,24 lit 0,5 Dd X tác dụng với AgNO3 dư: 3 Fe2+ + 4 H+ + NO3- 3 Fe3+ + NO +2H2O 0,1 0,1 0,075 0,1 n Fe2+ dư =0,025 Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag 0,025 0,025 Ag + Cl AgCl + - 0,3 0,3 Khối lượng kết tủa : m = 0,025.108 +0,3.143,5 = 45,74 g 0,5 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.25 điểm MÃ ĐỀ 002 1.D 2.A 3.C 4.C 5.D 6. A 7.D 8.D 9.C 10.A 11.B 12.A 13.A 14.A 15.D 16.B 17.B 18.D 19.B 20.A 21.C 22.D 23.D 24.A 25.C 26.D 27.B 28.B MÃ ĐỀ 004 1.D 2.B 3.B 4.D 5.C 6. A 7.B 8.A 9.A 10.C 11.D 12.D 13.A 14.A 15.D 16.C 17.C 18.D 19.A 20.D 21.B 22.B 23.C 24.B 25.D 26.D 27.A 28.A II. TỰ LUẬN Câu Lời giải Điểm 29 → o C(s) + H2O(g) ← CO(g) + H2(g); ∆ r H 298 = 130 kJ (1). Mỗi ý đúng 0.5 CO(g) + H2O(g) ← CO2(g) + H2(g); ∆ r H 298 = - 42 kJ (2) 0 → điểm 2
- o a) (1) ∆ r H 298 = 130 kJ (chiều thuận phản ứng thu nhiệt),để (1) chuyển dịch theo chiều thuận cần tăng nhiệt độ của hệ. o (2) ∆ r H 298 = − 42 kJ (chiều thuận phản ứng tỏa nhiệt) ,để (2) chuyển dịch theo chiều thuận cần giảm nhiệt độ của hệ. - Tăng áp suất, cân bằng (1),dịch chuyển theo chiều nghịch cân bằng (2) không bị ảnh hưởng do tổng hệ số tỉ lượng của các chất khí ở hai vế bằng nhau. b) Trong thực tế, ở phản ứng (2), lượng hơi nước được lấy dư nhiều (4 – + Tăng lượng hơi nước ⇒ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (tức 5 lần) so với khí carbon monoxide. Do: chiều làm giảm lượng hơi nước) ⇒ tăng hiệu suất thu khí hydrogen. + Ngoài ra, hơi nước có giá thành rẻ hơn và không độc hại so với sử dụng lượng dư carbon monoxide. 30 Đất nhiễm phèn có pH trong khoảng 4,5 – 5,0 < 7 môi trường acid. 0,5 → Người ta thường bón với bột (CaO) để cải tạo loại đất này vì CaO trong nước tạo môi trường kiềm (Ca(OH)2) có tác dụng trung hòa acid trong 0,5 đất. ,viết pt 31 Fe : 0,05 Fe2+ : 0,1 H2 + HCl Cl - : 0,25 + FeO: 0,05 H+ : 0,05 H2O 0,5 BT e : 2.nFe = 2 .nH2n H2 = 0,05 V= 1,12 lít Dd X tác dụng với AgNO3 dư : 3 Fe2+ + 4 H+ + NO3- --> 3 Fe3+ + NO3 - +2 H2O 0,1 0,05 0,0375 0,05 3 Fe2+ dư = 0,0625 Fe2+ + Ag + Fe3+ + Ag 0,0625 0,0625 Ag + + Cl AgCl - 0,25 0,25 Khối lượng kết tủa : m= 0,0625 .108 + 0,25.143,5 = 42,625 gam 0,5 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn