intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2023 - 2024 Môn thi: HÓA HỌC – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………………………………………Lớp: …………….. Mã đề thi 111 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 Điểm) Câu 1: Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ? 2NH3(g). N2 thể hiện A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính base. D. tính acid. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. NH4Cl. B. C2H5OH. C. NaHCO3. D. H2S. Câu 3: Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3? A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3. C. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. D. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn. C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. D. phân tử nitrogen không phân cực. Câu 5: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitrogen? (a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC) (b) Cấu tạo phân tử nitrogen là N N (c) Tan nhiều trong nước (d) Nặng hơn oxi (e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử. A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (c), (d), (e). D. (b), (c), (e). Câu 6: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí ammonia? A. Dd H2SO4 đặc. B. P2O5 khan. C. MgO khan. D. CaO khan. Câu 7: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 1,5 -3,5. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thường có pH < 1,5. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây ? A. dd sodium hydrogen carbonate (NaHCO3). B. Nước đun sôi để nguội. C. Nước đường saccarose. D. Một ít giấm ăn. Câu 8: Hằng số cân bằng của phản ứng N2O4 (g) ? 2NO2 (g) là: 2 NO2 . NO2 NO2 . B. Kết quả khác. KC = . K = KC = 1 A. C N2O4 C. N2O4 D. N2O4 2 Câu 9: Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là A. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. B. sự biến đổi chất. C. sự dịch chuyển cân bằng. D. sự biến đổi hằng số cân bằng. Câu 10: Cho phương trình: NH3 + H2O ? NH4 + OH Trong phản ứng thuận, chất nào là base? + -. A. NH3. B. NH4+. C. OH-. D. H2O. Câu 11: Cho các chất và ion (trong dd nước): NaOH, HCl, H3PO4, NH3, Na , Zn2+, CO32-, SO42-, S2-, Fe2+, + Fe3+, PO43-. Có bao nhiêu chất trong dãy trên là acid? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng, A. phản ứng hoá học không xảy ra. B. nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi. C. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần. D. nồng độ của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi. Câu 13: Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố : A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác. Trang 1/2 - Mã đề thi 111
  2. Câu 14: Cho CB: 2SO2 (g) + O2 (g) ? 2SO3 (g); ∆ r H o < 0. Phát biểu đúng là: 298 A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. Câu 15: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N 2(g) + O2(g) ? 2NO(g); ∆ r H o > 0. Cân bằng trên chuyển 298 dịch theo chiều thuận khi A. thêm khí NO vào hệ. B. thêm chất xúc tác vào hệ. C. giảm áp suất của hệ. D. tăng nhiệt độ của hệ. Câu 16: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 17: Theo thuyết Bronsted – Lowry ion (trong dd nước) nào sau đây là acid? A. SO32-. B. Cl-. C. PO43-. D. Fe3+. Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CO2. B. H2S. C. H2O. D. NaOH. Câu 19: Ở dạng hợp chất, nitrogen tồn tại nhiều trong các mỏ khoáng dưới dạng A. KNO3. B. NaNO3. C. HNO3. D. Ba(NO3)2. Câu 20: Trong dd nitric acid (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, NO3-, HNO3, H2O. B. H+, NO3-. + - C. H , NO3 , H2O. D. H+, NO3-, HNO3. B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 Điểm) Câu 1: (2 điểm) 1. (0,5 điểm) Viết phương trình phân li của các chất sau trong dung dịch nước: CH3COOH; Ba(OH)2; FeCl2; Al(NO3)3. 2. (1 điểm) Viết biểu thức tính Kc của các cân bằng sau: (a) CO (g) + H2O (g) ? CO2 (g) + H2 (g) (b) 2SO2 (g) + O2 (g) ? 2SO3 (c) Fe2O3(s) + 3CO(g) ? 2Fe(s) + 3CO2(g) (d) PCl5 (g) ? PCl3 (g) + Cl2 (g); 3. (0,5 điểm) Trong môi trường acid, diệp lục có màu vàng đến đỏ; còn trong môi trường kiềm, diệp lục có màu xanh. Giải thích vì sao khi vắt chanh vào nước luộc rau muống thì màu xanh của nước lại bị nhạt đi. Câu 2: (2 điểm) 1. (1 điểm) Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (g) + 3H2 (g) ⇌ 2NH3 (g) trong một bình kín ở nhiệt độ T. Ban đầu nồng độ của các chất như sau: [N2] = 1 mol/l; [H2] = 1,5 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH3] = 0,2 mol/l. Tính Kc của phản ứng tại nhiệt độ phản ứng. 2. (1 điểm) A là dung dịch HNO3 0,01M ; B là dung dịch H2SO4 0,005M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X Câu 3: (1 điểm) 1. (0,5 điểm) Viết phương trình điều chế NH3 trong công nghiệp. Để tăng hiệu suất của quá trình chuyển hóa N2 thành NH3, người ta đã thực hiện tổng hợp NH3 ở điều kiện nào? 2. (0,5 điểm) Một hỗn hợp N2, H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết rằng phần trăm số mol của N2 đã phản ứng là 10%. Tính phần trăm thể tích của các khí N2, H2 trong hỗn hợp đầu. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2