intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

  1.      SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI GIỮA KỲ LỚP 12­BAN NÂNG CAO     TRƯỜNG THPT GIO LINH  NĂM HỌC: 2021 ­ 2022 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Khóa thi: Ngày 05 tháng 11 năm 2021) ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: HÓA HỌC (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề  Mã đề thi: 001 Họ và tên học sinh…………………………. SBD……………….. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; K=39;   Mg=24; Ca=40; Ba=137; Al=27; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Ag=108. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Có 28 câu trắc nghiệm, từ câu 1 đến câu 28) Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? A. Glyxin. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Glucozơ. Câu 2: Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây,  chất nào là chất béo? A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)2C3H5. D. CH3COOC6H5. Câu 3: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 10 B. 5. C. 12. D. 6. Câu 4: Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm còn được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trao đổi ion. Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t )?o A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat. Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô  cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,2. B. 4,8. C. 3,4. D. 5,2. Câu 7: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây  xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X dễ tan trong nước lạnh. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y là 162. D. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ. Câu 9: Gluxit nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. axit. D. anđehit. Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 11: Este nào sau đây có mùi hoa hồng? A. Isoamyl axetat. B. Geranyl axetat. C. Etyl butirat. D. Benzyl axetat. Câu 12: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit? A. Glixerol. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 13: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo  của X là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 14: Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)2C3H5. Câu 15: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 16: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Trang 1/2 – Mã đề 001
  2. Câu 17: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 18: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô  cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68. Câu 19: Đốt cháy este no, đơn chức mạch hở X phải dùng 0,35 mol O2, thu được 0,3 mol CO2. Công  thức phân tử của X là A. C5H10O2. B. C3H4O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 20: Glucozơ phản ứng được với chất nào tạo thành kết tủa màu trắng bạc? A. AgNO3/NH3 (to). B. Cu(OH)2. C. H2 (to, Ni). D. O2 (to). Câu 21: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm  glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của  X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 22: Công thức của axit oleic là A. HCOOH. B. C2H5COOH. C. C17H33COOH. D. CH3COOH. Câu 23: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức  là A. C17H35COONa. B. C2H3COONa. C. HCOONa. D. C17H33COONa. Câu 24: Etyl axetat có công thức hóa học là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 25: Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. H2 (Ni, to) . D. dung dịch Br2. Câu 26: Trong các gluxit: glucozơ, fructozơ, tinh bột, saccarozơ có bao nhiêu chất tham gia phản ứng  tráng bạc? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 27: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu  được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,35. B. 1,80. C. 5,40. D. 2,70. Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 câu tự luận)     0 Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa: Trilinolein + H2 dᆳ(Ni, t ) X + NaOH dᆳ, t 0 Y + HCl Z. Viết các  phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung  dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so  với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính giá  trị của m?   Câu 3: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức E với 30 ml dung dịch 28% (d = 1,2 g/ml) của một  hiđroxit kim loại kiềm. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn X và 4,6 gam  ancol Y. Đốt cháy X, thu được 12,42 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp khí cacbonic và hơi  nước. Tính phần trăm khối lượng muối trong Y?  ­­­­­­HẾT­­­­­­ Trang 2/2 – Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2