intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang gồm 21 câu TN và 03 câu TL) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 121 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho các este: HCOOCH2-CH=CH2 (1), CH3COOCH=CH2 (2), CH2=CHCOOCH=CH-CH3 (3), CH3COOC6H5 (4), CH3COOCH2C6H5 (5). Những este khi thủy phân không tạo ra ancol là A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (4), (2), (3). Câu 2. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. Câu 3. Tên gốc chức của CH3-NH-C2H5 là A. metyletylamin. B. etylmetylamin. C. đimetylamin. D. đietylamin. Câu 4. Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl acrylat. Câu 5. Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, etyl fomat. Số chất trong dãy không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6. 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH. B. CH3-CH(NH2)–COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 7. Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. protein. C. poli(vinyl clorua). D. glixerol. Câu 8. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH giảm dần là A. (3), (1), (2). B. (2), (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). Câu 9. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl propionat. B. Etyl axetat. C. Etyl fomat. D. Propyl axetat. Câu 10. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 11. Dãy các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là: A. Xenlulozơ, tristearin, saccarozơ, metyl fomat. B. Tinh bột, metyl axetat, triolein, fructozơ. C. Xenlulozơ, glixerol, etanol, xenlulozơ. D. Tinh bột, glucozơ, etyl axetat, saccarozơ. Câu 12. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. NH3. B. CH3NHCH2CH3. C. CH3CH2NH2. D. C6H5NH2. Mã đề 121 Trang 1/2
  2. Câu 13. Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. H2N-CH2-COOH. B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. C. CH3–CH(NH2)–COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH. Câu 14. Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại A. polisaccarit. B. gluxit. C. cacbohidrat. D. monosaccarit. Câu 15. Chất béo tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. C15H31COO)3C3H5. Câu 16. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. fructozơ. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. ancol etylic. Câu 17. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm quỳ tím hoá đỏ ? A. Glyxin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 18. Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 320. B. 160. C. 200. D. 400. Câu 19. Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là A. 193,2. B. 183,6. C. 200,8. D. 211,6. Câu 20. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. HCOOH. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 21. Axit béo X có công thức phân tử là C18H36O2. Tên gọi của X là A. Axit axetic. B. Axit oleic. C. Axit stearic. D. Axit fomic. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 22: Viết CTCT của các chất sau: a. Metyl propionat. b. Triolein. Câu 23: Cho 150 gam dung dịch metylamin 3,1% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch A. Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử là C7H10O4, từ X thực hiện các phản ứng sau X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + NaOH CaO,t  X4 + Na2CO3  X2 + NaOH CaO,t  X5 + Na2CO3  X5 t  X6 + X7 o X6 + X7 xt X4  o ,t n H 2O Biết rằng khi đốt cháy X3 chỉ thu được CO2 và H2O có  1 . Xác định CTCT của X. Viết phương trình hóa nCO2 học xảy ra. Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Ag = 108; ------ HẾT ------ Mã đề 121 Trang 2/2
  3. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang gồm 21 câu TN và 03 câu TL) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 122 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 4,6. B. 14,4. C. 27,6. D. 9,2. Câu 2. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (2), (3), (1). B. (2), (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (3), (1), (2). Câu 3. Etylfomat có công thức A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 4. Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 5. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC2H4COOH. Câu 6. Vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 7. Glucozơ là một hợp chất A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. đơn chức. D. đa chức. Câu 8. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N–CH2-CH2–COOH . B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. Câu 9. Chất có độ ngọt lớn nhất A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 10. Công thức phân tử của etylamin là A. C4H9NH2. B. CH3NH2. C. CH3-NH-CH3. D. C2H5NH2. Câu 11. Công thức của tristearin là A. (HCOO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 12. Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp: (1) CH3COOC2H5 + NaOH; (2) HCOOCH=CH2 + NaOH; (3) C6H5COOCH3 + NaOH; (4) C6H5COOH + NaOH; (5) CH3-OOCCH=CH2 + NaOH; (6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH; Số phản ứng thu được sản phẩm có ancol là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 13. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. cacbohidrat. D. monosaccarit. Câu 14. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng (đơn vị gam) glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 58. B. 46. C. 54. D. 84. Câu 15. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm đổi màu quỳ tím ? Mã đề 122 Trang 1/2
  4. A. Valin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Alanin. Câu 16. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 17. Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit acrylic. B. Axit oleic C. Axit axetic. D. Axit stearic. Câu 18. Dãy các chất không thể thuỷ phân được nữa là A. Glucozơ, xenlulozơ, lipit. B. Glucozơ, xenlulozơ, glixerol. C. Glucozơ, saccarozơ, tristearin. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. Câu 19. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5. Câu 20. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protein. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 21. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây A. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3. B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2. C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2. D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 22: Viết CTCT của các chất sau: a. etyl butirat. b. Tripanmitin. Câu 23: Cho 150 gam dung dịch etylamin X% tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2 thu được dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính X. Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử là C7H10O4, từ X thực hiện các phản ứng sau X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + NaOH CaO,t  X4 + Na2CO3  X2 + NaOH CaO,t  X5 + Na2CO3  X5 t  X6 + X7 o X6 + X7 xt X4  o ,t n H 2O Biết rằng khi đốt cháy X3 chỉ thu được CO2 và H2O có  1 . Xác định CTCT của X. Viết phương trình hóa nCO2 học xảy ra. Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Ag = 108; ------ HẾT ------ Mã đề 122 Trang 2/2
  5. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang gồm 21 câu TN và 03 câu TL) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 123 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại A. gluxit. B. cacbohidrat. C. polisaccarit. D. monosaccarit. Câu 2. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH giảm dần là A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (1), (3). D. (2), (3), (1). Câu 3. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. fructozơ. C. glucozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 4. Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, etyl fomat. Số chất trong dãy không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. NH3. B. C6H5NH2. C. CH3CH2NH2. D. CH3NHCH2CH3. Câu 6. Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl acrylat. Câu 7. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 8. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl propionat. Câu 9. Chất béo tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 10. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 11. Cho các este: HCOOCH2-CH=CH2 (1), CH3COOCH=CH2 (2), CH2=CHCOOCH=CH-CH3 (3), CH3COOC6H5 (4), CH3COOCH2C6H5 (5). Những este khi thủy phân không tạo ra ancol là A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (4), (2), (3). C. (1), (2), (5). D. (1), (2), (4), (5). Câu 12. 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)–COOH. Câu 13. Dãy các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là: A. Xenlulozơ, glixerol, etanol, xenlulozơ. Mã đề 123 Trang 1/2
  6. B. Tinh bột, glucozơ, etyl axetat, saccarozơ. C. Xenlulozơ, tristearin, saccarozơ, metyl fomat. D. Tinh bột, metyl axetat, triolein, fructozơ. Câu 14. Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200. B. 160. C. 320. D. 400. Câu 15. Axit béo X có công thức phân tử là C18H36O2. Tên gọi của X là A. Axit oleic. B. Axit stearic. C. Axit fomic. D. Axit axetic. Câu 16. Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. glixerol. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. protein. Câu 17. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm quỳ tím hoá đỏ ? A. Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Axit glutamic. Câu 18. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 19. Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. CH3–CH(NH2)–COOH. B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH. Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là A. 193,2. B. 183,6. C. 211,6. D. 200,8. Câu 21. Tên gốc chức của CH3-NH-C2H5 là A. đimetylamin. B. metyletylamin. C. etylmetylamin. D. đietylamin. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 22: Viết CTCT của các chất sau: a. Metyl propionat. b. Triolein. Câu 23: Cho 150 gam dung dịch metylamin 3,1% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch A. Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử là C7H10O4, từ X thực hiện các phản ứng sau X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + NaOH CaO,t  X4 + Na2CO3  X2 + NaOH CaO,t  X5 + Na2CO3  X5 t  X6 + X7 o X6 + X7 xt X4  o ,t n H 2O Biết rằng khi đốt cháy X3 chỉ thu được CO2 và H2O có  1 . Xác định CTCT của X. Viết phương trình hóa nCO2 học xảy ra. Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Ag = 108; ------ HẾT ------ Mã đề 123 Trang 2/2
  7. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang gồm 21 câu TN và 03 câu TL) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 124 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (2), (1), (3). Câu 2. Công thức phân tử của etylamin là A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. CH3-NH-CH3. D. CH3NH2. Câu 3. Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp: (1) CH3COOC2H5 + NaOH; (2) HCOOCH=CH2 + NaOH; (3) C6H5COOCH3 + NaOH; (4) C6H5COOH + NaOH; (5) CH3-OOCCH=CH2 + NaOH; (6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH; Số phản ứng thu được sản phẩm có ancol là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3. Câu 5. Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit acrylic. B. Axit axetic. C. Axit stearic. D. Axit oleic Câu 6. Glucozơ là một hợp chất A. đisaccarit. B. đơn chức. C. monosaccarit. D. đa chức. Câu 7. Chất có độ ngọt lớn nhất A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ. Câu 8. Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2. Câu 9. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm đổi màu quỳ tím ? A. Lysin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin. Câu 10. Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 11. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. B. H2N–CH2-CH2–COOH . C. CH3–CH(NH2)–COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 12. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 13. Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 14. Công thức của tristearin là A. (CH3COO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (HCOO)3C3H5. Câu 15. Dãy các chất không thể thuỷ phân được nữa là A. Glucozơ, saccarozơ, tristearin. B. Glucozơ, xenlulozơ, lipit. Mã đề 124 Trang 1/2
  8. C. Glucozơ, xenlulozơ, glixerol. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. Câu 16. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây A. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2. B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2. C. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3. Câu 17. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. protein. Câu 18. Etylfomat có công thức A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 19. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng (đơn vị gam) glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 84. B. 58. C. 54. D. 46. Câu 20. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. polisaccarit. B. monosaccarit. C. cacbohidrat. D. đisaccarit. Câu 21. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. NaCl. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaOH. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 22: Viết CTCT của các chất sau: a. etyl butirat. b. Tripanmitin. Câu 23: Cho 150 gam dung dịch etylamin X% tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2 thu được dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính X. Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử là C7H10O4, từ X thực hiện các phản ứng sau X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + NaOH CaO,t  X4 + Na2CO3  X2 + NaOH CaO,t  X5 + Na2CO3  X5 t  X6 + X7 o X6 + X7 xt X4  o ,t n H 2O Biết rằng khi đốt cháy X3 chỉ thu được CO2 và H2O có  1 . Xác định CTCT của X. Viết phương trình hóa nCO2 học xảy ra. Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Ag = 108; ------ HẾT ------ Mã đề 124 Trang 2/2
  9. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang gồm 21 câu TN và 03 câu TL) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 125 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại A. polisaccarit. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. gluxit. Câu 2. Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 160. B. 400. C. 320. D. 200. Câu 3. Met l acr lat c công th c cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 4. Chất béo tripanmitin c công th c là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 5. Axit béo X c công th c phân tử là C18H36O2. Tên gọi của X là A. Axit axetic. B. Axit stearic. C. Axit oleic. D. Axit fomic. Câu 6. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 7. Chất X c công th c cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. propyl fomat. B. metyl acrylat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 8. 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y c hàm lượng clo là 28,287% Công th c cấu tạo của X là A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH. D. CH3-CH(NH2)–COOH. Câu 9. Dã các chất đều tham gia phản ng thủ phân là: A. Tinh bột, met l axetat, triolein, fructozơ. B. Xenlulozơ, glixerol, etanol, xenlulozơ. C. Tinh bột, glucozơ, et l axetat, saccarozơ. D. Xenlulozơ, tristearin, saccarozơ, met l fomat. Câu 10. Cho ba dung dịch c cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dã xếp theo th tự pH giảm dần là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (1), (2). D. (2), (1), (3). Câu 11. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn ch c, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl propionat. B. Propyl axetat. C. Etyl axetat. D. Etyl fomat. Câu 12. Cho dã chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, etyl fomat. Số chất trong dã không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 13. Khi thủ phân saccarozơ thì thu được A. fructozơ. B. ancol etylic. C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ. Câu 14. Tên gốc ch c của CH3-NH-C2H5 là A. điet lamin. B. đimet lamin. C. metyletylamin. D. etylmetylamin. Câu 15. Dung dịch chất nào sau đâ không làm đổi màu quỳ tím? Mã đề 125 Trang 1/2
  10. A. C6H5NH2. B. CH3NHCH2CH3. C. NH3. D. CH3CH2NH2. Câu 16. Cho các este: HCOOCH2-CH=CH2 (1), CH3COOCH=CH2 (2), CH2=CHCOOCH=CH-CH3 (3), CH3COOC6H5 (4), CH3COOCH2C6H5 (5). Những este khi thủ phân không tạo ra ancol là A. (4), (2), (3). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (5). D. (1), (2), (4), (5). Câu 17. Xà phòng h a hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là A. 211,6. B. 200,8. C. 183,6. D. 193,2. Câu 18. Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. protein. B. glixerol. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua). Câu 19. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đâ làm quỳ tím hoá đỏ ? A. Axit glutamic. B. Valin. C. Glyxin. D. Alanin. Câu 20. Trong các chất dưới đâ , chất nào là alanin? A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. H2N–CH2-CH2–COOH. D. CH3–CH(NH2)–COOH. Câu 21. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầ đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. D. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 22: Viết CTCT của các chất sau: a. Metyl propionat. b. Triolein. Câu 23: Cho 150 gam dung dịch met lamin 3,1% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch A. a. Viết phương trình phản ng. b. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch A. Câu 24: Hợp chất X c công th c phân tử là C7H10O4, từ X thực hiện các phản ng sau X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + NaOH CaO,t  X4 + Na2CO3  X2 + NaOH CaO,t  X5 + Na2CO3  X5 t  X6 + X7 o X6 + X7 xt X4  o ,t n H 2O Biết rằng khi đốt chá X3 chỉ thu được CO2 và H2O c  1 . Xác định CTCT của X. Viết phương trình h a nCO2 học xả ra. Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Ag = 108; ------ HẾT ------ Mã đề 125 Trang 2/2
  11. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang gồm 21 câu TN và 03 câu TL) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 126 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 9,2. B. 14,4. C. 4,6. D. 27,6. Câu 2. Etylfomat có công thức A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3 Câu 3. Công thức phân tử của etylamin là A. C4H9NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. CH3-NH-CH3. Câu 4. Glucozơ là một hợp chất A. đa chức. B. đisaccarit. C. đơn chức. D. monosaccarit. Câu 5. Công thức của tristearin là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5. Câu 6. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng (đơn vị gam) glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 84. B. 54. C. 58. D. 46. Câu 7. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2. B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2. C. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3. Câu 8. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5. Câu 9. Dãy các chất không thể thuỷ phân được nữa là A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. B. Glucozơ, xenlulozơ, glixerol. C. Glucozơ, saccarozơ, tristearin. D. Glucozơ, xenlulozơ, lipit. Câu 10. Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOC2H5. Câu 11. Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic Câu 12. Chất có độ ngọt lớn nhất A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 13. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N–CH2-CH2–COOH . B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3–CH(NH2)–COOH. Câu 14. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. protein. D. saccarozơ. Câu 15. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NC4H8COOH. Mã đề 126 Trang 1/2
  12. Câu 16. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit. B. cacbohidrat. C. polisaccarit. D. đisaccarit. Câu 17. Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp: (1) CH3COOC2H5 + NaOH; (2) HCOOCH=CH2 + NaOH; (3) C6H5COOCH3 + NaOH; (4) C6H5COOH + NaOH; (5) CH3-OOCCH=CH2 + NaOH; (6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH; Số phản ứng thu được sản phẩm có ancol là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm đổi màu quỳ tím ? A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin. Câu 19. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 20. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2). Câu 21. Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 22: Viết CTCT của các chất sau: a. etyl butirat. b. Tripanmitin. Câu 23: Cho 150 gam dung dịch etylamin X% tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2 thu được dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính X. Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử là C7H10O4, từ X thực hiện các phản ứng sau X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + NaOH CaO,t  X4 + Na2CO3  X2 + NaOH CaO,t  X5 + Na2CO3  X5 t  X6 + X7 o X6 + X7 xt X4  o ,t n H 2O Biết rằng khi đốt cháy X3 chỉ thu được CO2 và H2O có  1 . Xác định CTCT của X. Viết phương trình hóa nCO2 học xảy ra. Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Ag = 108; ------ HẾT ------ Mã đề 126 Trang 2/2
  13. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang gồm 21 câu TN và 03 câu TL) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 127 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. fructozơ. Câu 2. Axit béo X có công thức phân tử là C18H36O2. Tên gọi của X là A. Axit fomic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit oleic. Câu 3. 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)–COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CH(NH2 )-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 4. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 5. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 6. Chất béo tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. C17H33COO)3C3H5. Câu 7. Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 400. B. 320. C. 160. D. 200. Câu 8. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. Câu 9. Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, etyl fomat. Số chất trong dãy không tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 10. Cho các este: HCOOCH2-CH=CH2 (1), CH3COOCH=CH2 (2), CH2=CHCOOCH=CH-CH3 (3), CH3COOC6H5 (4), CH3COOCH2C6H5 (5). Những este khi thủy phân không tạo ra ancol là A. (4), (2), (3). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (5). Câu 11. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm quỳ tím hoá đỏ ? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Axit glutamic. Câu 12. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH giảm dần là A. (2), (1), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). Câu 13. Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. H2N–CH2-CH2–COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 14. Dãy các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là: Mã đề 127 Trang 1/2
  14. A. Xenlulozơ, glixerol, etanol, xenlulozơ. B. Xenlulozơ, tristearin, saccarozơ, metyl fomat. C. Tinh bột, metyl axetat, triolein, fructozơ. D. Tinh bột, glucozơ, etyl axetat, saccarozơ. Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là A. 193,2. B. 200,8. C. 211,6. D. 183,6. Câu 16. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. CH3CH2NH2. B. C6H5NH2. C. CH3NHCH2CH3. D. NH3. Câu 17. Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. propyl fomat. Câu 18. Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. protein. B. glixerol. C. xenlulozơ. D. poli(vinyl clorua). Câu 19. Tên gốc chức của CH3-NH-C2H5 là A. etylmetylamin. B. metyletylamin. C. đietylamin. D. đimetylamin. Câu 20. Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại A. polisaccarit. B. monosaccarit. C. gluxit. D. cacbohidrat. Câu 21. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Propyl axetat. B. Etyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl propionat. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 22: Viết CTCT của các chất sau: a. Metyl propionat. b. Triolein. Câu 23: Cho 150 gam dung dịch metylamin 3,1% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch A. Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử là C7H10O4, từ X thực hiện các phản ứng sau X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + NaOH CaO,t  X4 + Na2CO3  X2 + NaOH CaO,t  X5 + Na2CO3  X5 t  X6 + X7 o X6 + X7 xt X4  o ,t n H 2O Biết rằng khi đốt cháy X3 chỉ thu được CO2 và H2O có  1 . Xác định CTCT của X. Viết phương trình hóa nCO2 học xảy ra. Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Ag = 108; ------ HẾT ------ Mã đề 127 Trang 2/2
  15. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Hóa học 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 02 trang gồm 21 câu TN và 03 câu TL) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 128 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Glucozơ là một hợp chất A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. đơn chức. Câu 2. Etylfomat có công thức A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 3. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. protein. D. saccarozơ. Câu 4. Công thức của tristearin là A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. C17H35COO)3C3H5. Câu 5. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng (đơn vị gam) glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 84. B. 54. C. 46. D. 58. Câu 6. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 7. Công thức phân tử của etylamin là A. C4H9NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. CH3-NH-CH3. Câu 8. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là A. (3), (1), (2). B. (2), (3), (1). C. (2), (1), (3). D. (1), (2), (3). Câu 9. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây A. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3. B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2. C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2. D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2. Câu 10. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. monosaccarit. D. cacbohidrat. Câu 11. Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 14,4. B. 27,6. C. 4,6. D. 9,2. Câu 12. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. CH3–CH(NH2)–COOH. B. H2N-CH2-COOH. C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH. D. H2N–CH2-CH2–COOH . Câu 13. Dãy các chất không thể thuỷ phân được nữa là A. Glucozơ, xenlulozơ, glixerol. B. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. C. Glucozơ, saccarozơ, tristearin. D. Glucozơ, xenlulozơ, lipit. Câu 14. Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit axetic. B. Axit acrylic. C. Axit oleic D. Axit stearic. Câu 15. Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm đổi màu quỳ tím ? A. Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 16. Cho các phản ứng xảy ra trong các điều kiện thích hợp: Mã đề 128 Trang 1/2
  16. (1) CH3COOC2H5 + NaOH; (2) HCOOCH=CH2 + NaOH; (3) C6H5COOCH3 + NaOH; (4) C6H5COOH + NaOH; (5) CH3-OOCCH=CH2 + NaOH; (6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH; Số phản ứng thu được sản phẩm có ancol là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 17. Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 18. Thuỷ phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 19. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NC2H4COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 20. Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 21. Chất có độ ngọt lớn nhất A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Mantozơ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 22: Viết CTCT của các chất sau: a. etyl butirat. b. Tripanmitin. Câu 23: Cho 150 gam dung dịch etylamin X% tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 0,2 thu được dung dịch A. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính X. Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử là C7H10O4, từ X thực hiện các phản ứng sau X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 X1 + NaOH CaO,t  X4 + Na2CO3  X2 + NaOH CaO,t  X5 + Na2CO3  X5 t  X6 + X7 o X6 + X7 xt X4  o ,t n H 2O Biết rằng khi đốt cháy X3 chỉ thu được CO2 và H2O có  1 . Xác định CTCT của X. Viết phương trình hóa nCO2 học xảy ra. Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; Ag = 108; ------ HẾT ------ Mã đề 128 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2