intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2022­2023     TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Hoá học – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)                                                                 (Đề gồm có 03 trang) MàĐỀ   304        Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp……. Câu 1: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. dd AgNO3/NH3. B. H2/Ni, t0. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2. Câu 2: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 3: Đốt hoàn toàn 4,2 gam một este E thu được 6,16 gam CO 2 và 2,52 gam H2O. Công thức cấu tạo  của E là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 4: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bướ c sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH n ồng độ 40%. Bước  2:  Đun sôi nhẹ  hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên  tục bằng  đũa thủy tinh, thỉnh  thoảng thêm vài giọt nươ ́c cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. B. Sau bước 2, thu đượ c chất lỏng đồng nhất. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dướ i là chất  lỏng. Câu 5: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 6: Cho các phát biểu sau:  (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.  (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.  (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.  (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.  (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.  (f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.  Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 7: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam  một  este no, đơn chức, mạch hở X cần dùng vừa đủ 50 ml dung   dịch NaOH 1M,  thu được 4,1 gam muối . Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 304
  2. C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa. D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm tạo ra glixerol và muối của axit béo. Câu 10: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm gồm A. C17H31COONa và C3H5(OH)3. B. C17H35COONa và C3H5(OH)3. C. C17H33COOH và C3H5(OH)3. D. C17H33COONa và C2H5OH. Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozơ 34,2% trong môi trường axit vừa đủ ta thu  được dung dịch X. Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3  dư vào dung dịch X và đun nhẹ thì   khối lượng Ag thu được là A. 64,8 gam. B. 16,2 gam. C. 15,5  gam. D. 34,2 gam. Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch  AgNO 3 /NH3 thì lượng Ag  tối đa thu được là m gam.  Giá trị m là A. 32,4g. B. 21,6g. C. 48,6g. D. 64,8g. Câu 13: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. cô cạn ở nhiệt độ cao. B. xà phòng hóa. C. làm lạnh. D. hiđro hóa (có xúc tác Ni). Câu 14: Trong các dung dịch sau: fructozơ, glucozơ, saccarozo, ancol etylic và xenlulozơ. Số chất tác  dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng là A. 2. B. 1. C. 5. D. 4. Câu 15: Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên lát cắt miếng chuối xanh. Ta thấy xuất hiện A. màu xanh tím. B. kết tủa trắng C. màu đen tím. D. màu xanh lam. Câu 16: Chất nào sau đây cho phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 17: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 18: Tiến hành sản xuất rượu vang bằng phương pháp lên men rượu với nguyên liệu là 16,8 kg  quả  nho tươi (chứa 15% glucozơ  về  khối lượng), thu được V lít rượu vang 13,8°. Biết khối lượng   riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Giả  thiết trong thành phần quả  nho tươi chỉ có glucozơ  bị  lên men  rượu; hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất là 60%. Giá trị của V là A. 3,5. B. 11,6. C. 7,0. D. 10,5. Câu 19: Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ  phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 22,2 gam chất rắn khan.   Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thoả mãn ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Lấy 21,6 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với   dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 5,40 gam Ag. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong X là A. 35,51%. B. 63,24%. C. 79,17%. D. 53,27%. Câu 21: Chất nào sau đây  tan trong nước, có vị ngọt và có nhiều trong mật ong? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 22: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COONa và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3ONa. C. CH3OH và CH3COOH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam X, Y, Z Dung dịch Br2 Dung dịch Br2 nhạt màu                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 304
  3. X, Z Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag Các chất X, Y, Z lần lượt là A. glixerol, glucozơ, metyl axetat. B. Glixerol, tripanmitin, anđehit axetic. C. fructozơ, vinyl axetat, saccaroz ơ. D. glucozơ, triolein, vinyl fomat. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ  cần 2,52  lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,15. B. 5,25. C. 3,60. D. 6,20. Câu 25: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun  nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 14,4. C. 4,6. D. 9,2. Câu 26: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y, hiđro hóa X hoặc Y   đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là A. Tinh bột và glucozơ. B. Saccarozơ và axit gluconic. C. Tinh bột và sobitol. D. Saccarozơ và sobitol. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic và   etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác   dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là A. 43,5. B. 81,9. C. 64,8. D. 53,9. Câu 28: Cho este X có công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được hai  muối hữu cơ và nước. Tên gọi của X là A. phenyl axetat. B. benzyl fomat. C. phenyl fomat. D. metyl benzoat. Câu 29: Ở nước ta, đường mía (có thành phần chủ yếu là saccarozơ) được sản xuất dưới dạng nhiều  thương phẩm khác nhau như: Đường phèn, đường cát, đường phên và đường kính. Số  nguyên tử  cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 6. B. 22. C. 12. D. 11. Câu 30: Thủy phân hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH thu được glyxerol, natri stearat và  natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 thu được H2O và 2,28 mol CO2.  Mặt  khác, m gam X tác dụng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,04. C. 0,08. D. 0,16. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 304
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0