intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT NƯỚC OA NĂM HỌC: 2023-2024 (Đề có 3 trang) MÔNHOÁ HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ............... Câu 1: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 Câu 2: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2 B. Na C. dd AgNO3/NH3 D. dung dịch brom. Câu 3: Loại đường có thể tiêm trực tiếp vào tĩnh mạch của bệnh nhân là A. glucozơ. B. mantozơ. C. Saccarozơ. D. fructozơ. Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2. B. C6H5NH2. C. CH3–CH(CH3)–NH2. D. CH3–NH–CH3. Câu 5: Chia m gam glucozơ thành 2 phần. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3dư (đunnóng), hiệu suất 90%, thu được 4,86 gam Ag. Phần 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 0,5376 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 9,9. B. 11,7. C. 7,2. D. 9,0. Câu 6: Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOC2H5. B. CH3COOH. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 7: Đun 17,6g etyl axetat với 500ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 16,4. C. 16,7. D. 12,3. Câu 8: Một amin đơn chức X có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. CH5N. D. C3H9N. Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylmetylamin B. Anilin. C. Phenylamin. D. Benzylamin. Câu 10: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 11: Cho một số đặc điểm và tính chất của saccarozơ: (1) là polisaccarit.(2) là chất kết tinh, không màu. (3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. (4) tham gia phản ứng tráng bạc. (5) phản ứng với Cu(OH)2. Số nhận định đúng là A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. 2), (3), (5). D. (2), (3), (5). Câu 12: Chọn phát biểu đúng. Glucozơ và saccarozơ A. đều cộng được với H2 có xúc tác Ni, đun nóng B. đều có nhiều nhóm OH trong phân tử. C. đều là đisaccarit D. đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. Câu 13: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 29,70. B. 26,73. C. 33,00. D. 25,46. Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 15: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H 2SO4 đun nóng là A. saccarozơ và fructozơ,tinh bột. B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Câu 16: Đun nóng metyl fomat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, ancol etylic. Câu 18: Có bao nhiêu amino có cùng công thức phân tử C3H9N? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 20: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Na. B. Cu(OH)2 C. dung dịch brom. D. dd AgNO3/NH3. Câu 21: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và glixerol. B. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H35COOH và glixerol. Câu 22: Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H12O6. B. C6H10O5. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n. Câu 23: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. Câu 24: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 28,75g. B. 23g. C. 36,8g. D. 18,4 g. Câu 25: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)2]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 26: Công thức nào sau đây không phải là chất béo? A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5. Câu 27: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 28: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. axit axetic. B. benzen. C. anilin. D. ancol etylic. Câu 29: Etyl fomat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO 2 Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H4O2.. B. C4H8O2.. C. C3H6O2. D. CH2O2. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2