intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN GIỮA KÌ 1 Năm học 2023 - 2024 MÔN : HÓA HỌC 12 Mã đề thi 104 Họ và tên thí sinh …………………………………………Số báo danh: ……………………… Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; P = 31; As = 75; O = 16; Li = 7; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 88; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137; Se =79 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Hợp chất Y là một -aminoaxit. Cho 0,02 mol Y tác dụng vừa đủ với 80ml dd HCl 0,25M. Sau đó cô cạn được 3,67g muối. Mặt khác, trung hòa 1,47g Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,cô cạn dung dịch thu được 1,91g muối. Biết Y có cấu tạo mạch không nhánh. CTCT của Y là ? A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Câu 2. Alanin có công thức là C H -NH . H N-CH -COOH H N-CH -CH -COOH CH -CH(NH )-COOH. A. 6 5 2 B. 2 2 C. 2 2 2 D. 3 2 Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O 2 (đktc). CT của amin đó là: A. C4H9NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. CH3NH2. Câu 4. Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 5. Đun 8,8 gam etyl axetat trong một lượng dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 4,8 B. 4,1 C. 9,6 D. 8,2 Câu 6. Dung dịch chất không làm đổi màu quỳ tím là A. H2N- CH2-COOH B. CH3-NH2 C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH D. CH3COOH Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,15 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 3,60. B. 2,52. C. 1.80. D. 2,07. Câu 8. Khi đun nóng hỗn hợp glixin và alanin sẽ thu được tối đa bao nhiêu loại phân tử tri peptit chứa đồng thời cả 2 loại amino axit trong phân tử? A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 9. Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức cấu tạo thu gọn của muối X là A. C17H31COONa B. C17H35COONa C. C17H33COONa D. C15H31COONa Câu 10. Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Gly-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 11. Phản ứng hóa học giữa axit axetic và ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng A. trùng hợp. B. xà phòng hóa C. thủy phân. D. este hóa Câu 12. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng, chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. tinh bột. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Mã đề 104 Trang 1/3
  2. Câu 13. Một este có công thức phân tử là C 3H6O2 và có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5\ D. HCOOC3H7 Câu 14. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2 NCH2 COOH, vừa tác dụng được với CH3 NH2 ? A. HCl B. NaOH. C. NaCl. D. CH3OH. Câu 15. Các chất đồng phân với nhau là: A. saccarozơ và glucozơ B. glucozơ và fructozơ. C. saccarozơ và fructozơ D. tinh bột và xenlulozơ Câu 16. Tinh bột và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng gương. B. thủy phân. C. hoà tan Cu(OH)2. D. trùng hợp. Câu 17. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n. Câu 18. Dung dịch chất không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo phức màu xanh lam là A. fructozơ. B. glucozơ. C. ancol etylic D. glixerol. Câu 19. Cho các phát biểu sau: (a) Thuỷ phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và ancol. (b) Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (c) Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở không chứa liên kết pi (π). (d) Công thức CnH2nO2 (n ≥ 2) là este no, đơn chức, mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 20. Số nguyên tử hidro trong phân tử fructozơ là A. 6. B. 10. C. 22. D. 12. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các chất béo thường tan trong nước và nặng hơn nước B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm Câu 22. Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. CH3NHCH3. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)3N. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit. B. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino. C. Dd các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1). Câu 24. Cho m gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 9. B. 36. C. 18. D. 27. Câu 25. Công thức của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). Câu 26. Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là A. 45,9 B. 94,5. C. 49,5. D. 54,9. Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được các đipeptit Val– Phe và tripeptit Gly–Ala–Val nhưng không thu được đipeptit Gly–Gly. Chất X có công thức là A. Gly–Ala–Val–Val–Phe. B. Val–Phe–Gly–Ala–Gly. C. Gly–Phe–Gly–Ala–Val. D. Gly–Ala–Val–Phe–Gly. Câu 28. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn? A. Phản ứng oxi hóa hữu hạn. B. Phản ứng cộng Br2. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng cộng H2. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29 (1,5 điểm): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) Mã đề 104 Trang 1/3
  3. a) C2H5NH2 + HCl  b) H2NCH(CH3)COOH + NaOH  c) CH3COOC2H5 + NaOH  Câu 30 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,09g một este A đơn chức thu được 0,132g CO 2 và 0,054g nước. Xác định công thức phân tử của este? Câu 31 (0,5 điểm): Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 đã phản ứng. Tính a. ------ HẾT ------ Mã đề 104 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2