intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶT TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Định nghĩa về hóa Nhận biết - Khái niệm hóa học học -Nhận biết các chất Mở đầu - Nhận biết Chất và tính chất - Nhận biết chất và vật thể Chất – của chất, hỗn hợp, - Nhận biết chất tinh khiết với hỗn hợp đơn chất, chất tinh khiết Thông hiểu - Hiểu được tính chất của chất hợp chất - Hiểu được cách tách chất ra khỏi hỗn hợp Đơn chất – hợp chất Thông hiểu - Phân biệt đơn chất và hợp chất và cách phân biệt Nhận biết - Biết được cấu tạo nguyên tử Nguyên tử - phân tử Thông hiểu -Tính được khối lượng bằng gam của 1 Nguyên tử nguyên tử - phân tử - Nhận biết -Biết được khái niệm nguyên tố hóa học nguyên tố Thông hiểu - Phân biệt được chất thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học Nguyên tố hóa học hóa học - Xác định tên nguyên tố dựa vào nguyên tử khối Thông hiểu - Tính được phân tử khối của hợp chất, Công thức hóa học - Xác định được CTHH của hợp chất. Vận dụng thấp - Nêu được ý nghĩa của CTHH Nhận biết - Biết được hóa trị của các nguyên tố được Công thức chọn làm đơn vị hóa trị. hóa học - Thông hiểu - Xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp Hóa trị . Hóa trị chất với hidro Vận dụng thấp - Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị Vận dụng cao - Tìm hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất chưa biết chỉ số nguyên tử
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết các - Phân biệt đơn dung dịch chất và hợp chất Chất – đơn - Khái niệm hóa - Hiểu được tính chất, hợp chất học chất của chất - Chất và vật thể, - Hiểu được chất tinh khiết vớicách tách chất ra hỗn hợp khỏi hỗn hợp Số câu 3 1 3 7 Số điểm 1đ 2đ 1đ 4đ Tỉ lệ % 10% 20% 10% 40% -Biết được cấu - Phân biệt được Nguyên tử - tạo nguyên tử chất thuộc cùng phân tử - -Biết được khái 1 nguyên tố hóa nguyên tố hóa niệm nguyên tố học học hóa học - Xác định tên nguyên tố dựa vào nguyên tử khối -Tính được khối lượng bằng gam của 1 nguyên tử. Số câu 2 3 5 Số điểm 0,7đ 1đ 1,7đ Tỉ lệ % 7% 10% 17% -Biết được hóa trị -Tính được phân - Lập CTHH -Tìm hóa trị của các nguyên tố tử khối của hợp của hợp chất của 1 nguyên được chọn làm chất, theo hóa trị tố trong hợp Công thức hóa đơn vị hóa trị. - Xác định được - Nắm được ý chất chưa biết học - Hóa trị . CTHH của hợp nghĩa của chỉ số nguyên chất. CTHH tử - Xác định hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với hidro Số câu 1 3 2 1 7 Số điểm 0,3đ 1đ 2đ 1đ 4,3đ Tỉ lệ % 3% 10% 20% 10% 43% Tổng số câu 6 1 9 1 1 19 Tổng số điểm 2 2 3 2 1 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giám khảo: Họ và tên: …………………………..... Lớp: 8/ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Khối lượng được tính bằng gam của một nguyên tử nhôm (Al) là bao nhiêu? A. 5,342 . 10-23 g. B. 6,023 . 10-23 g. C. 4,482 . 10-23 g. D. 3,990 . 10-23 g. Câu 2. Nguyên tố có nguyên tử khối bằng 56 đvC là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau? A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 3. Nguyên tố hóa học là A. yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử. B. tập hợp các nguyên tử khác loại. C. phần tử chính tạo nên nguyên tử. D. tập hợp các nguyên tử cùng loại. Câu 4. Để xác định hóa trị của một nguyên tố, ta lấy hóa trị của nguyên tố nào làm đơn vị hóa trị? A. H chọn làm 2 đơn vị. B. O là 1 đơn vị. C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị. Câu 5. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là bao nhiêu? A. 100 đvC. B. 98 đvC. C. 89 đvC. D. 160 đvC. Câu 6. CTHH đúng của hợp chất có thành phần phân tử gồm 1Ca; 2N và 6O là: A. Ca(NO3)3 . B. Ca(NO3)2 . C. Ca2(NO3)2 . D. Ca(NO2)3 . Câu 7. Dãy nào sau đây chỉ gồm toàn là các hợp chất? A. NaNO3, CaCl2, CuSO4, HCl. B. CaO, CO2, BaCO3, Ag. C. H2, Mg, Br2, CuO. D. Ag, Mn, Fe, K. Câu 8. Chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Nước giếng. D. Nước khoáng. Câu 9. Dãy nào sau đây gồm toàn là các chất? A. Chất dẻo, thước kẻ, than chì. B. Bạc, đồng, thủy ngân. C. Bút mực, nước, túi nilon. D. Muối ăn, dây điện, đường. Câu 10. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm các hạt A. proton và electron. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron. Câu 11. Trong hợp chất H2S thì lưu huỳnh (S) có hóa trị bằng bao nhiêu? A. Hóa trị II. B. Hóa trị III. C. Hóa trị IV. D. Hóa trị VI. Câu 12. Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là A. tách. B. chưng cất. C. lọc. D. bay hơi. Câu 13. Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất. B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất. C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng. D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất. Câu 14. Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là chất tinh khiết? A. Không tan trong nước. B. Không màu, không mùi. C. Có vị ngọt, mặn, đắng hoặc chua. D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. Câu 15. Từ nào sau đây chỉ chất không thuộc về nguyên tố cacbon? A. Than chì. B. Chì. C. Kim cương. D. Than đá. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
  4. Câu 16. (2 điểm) Hãy trình bày phương pháp nhận biết ba lọ dung dịch mất nhãn sau: Nước cất, nước muối, nước đường? Câu 17. (1 điểm) Hãy nêu ý nghĩa của công thức hóa học sau: Mg(NO3)2 Câu 18. (1 điểm) Hãy lập công thức hóa học được tạo bởi 1 nguyên tố hóa học và nhóm nguyên tử sau: Ba (II) và PO4 (III). Câu 19. (1 điểm) Một hợp chất có công thức hóa học NaxO có phân tử khối là 62 đvC. Tính hoá trị của Na trong hợp chất trên. (Biết Na=23, Mg=24, H=1, O=16, S=32, Al=27, N=14) BÀI LÀM .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8 TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Sai 1 câu trừ 0,3 điểm, sai 2 câu trừ 0,7 điểm, sai 3 câu trừ 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C B D C B B A A B B A D C D B II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Trích mẫu thử. 0,25đ - Đun lần lượt 3 mẫu thử. 0,25đ Câu 16 + Nếu mẫu nào bốc hơi hết không còn gì trong ống nghiệm là: Nước cất 0,5đ + Nếu lọ nào nước bốc hơi hết còn lại chất rắn màu trắng là: Nước muối 0,5đ + Nếu lọ nào nước bốc hơi hết sau còn lại chất rắn màu đen, có mùi khét là: 0,5đ Nước đường Nêu ý nghĩa của công thức hóa học Mg(NO3)2 - Các nguyên tố tạo ra chất: Mg, N, O 0,25đ - Số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo ra chất. 0,25đ Câu 17 + Có 1 nguyên tử Mg + Có 2 nguyên tử N + Có 6 nguyên tử O - PTK Mg(NO3)2 = 24 + (14+16.3) .2 = 148 đvC 0,5đ b. CTHH dạng tổng quát là:Bax(PO4)y Gọi a là hóa trị của Ba (a=II) 0,25đ b là hóa trị của nhóm PO4 (b=III) 0,25đ Câu 18 Theo quy tắc hóa trị: a.x = b.y x III 3 0,25đ  II.x = III.y    => x = 3 và y = 2 y II 2 Vậy CTHH cần tìm là Ba3(PO4)2 0,25đ * Tìm x - PTK NaxO = 62 đvC  23x + 16 = 62 0,5đ  x = (62-16)/23=2 (Na2O) Câu 19 * Tính hóa trị của Na Trong Na2O Gọi a là hóa trị của Na b là hóa trị của O (b=II) Theo quy tắc hóa trị: a.x = b.y  a.2 = II.1 0,5đ a =I Vậy hóa trị của Na là I
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1