intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8- NĂM 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề I: Chất- - Vật thể tự nhiên, -Dựa vào sự khác -Từ khối lượng Xác định tên Nguyên tử- vật thể nhân tạo nhau về tính chất tính bằng gam nguyên tố khi Nguyên tố hóa - Mỗi chất đều có của chất để tách của 1 đvC tính tìm được học tính chất nhất định chất ra khỏi hỗn khối lượng bằng nguyên tử - Đặc điểm của 3 hợp gam của nguyên khối hạt : e, n, p trong - Cách biểu diễn tử nào đó. nguyên tử, nguyên nguyên tố hóa tử khối học. - Nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học của nguyên tố. Số câu: 10 6 2 2 1 Số điểm: 3đ 2đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Tỉ lệ:30% 20% 5% 5% 2,5% Chủ đề 2: Đơn - Phân tử là gì? -Tính phân tử chất- Hợp chất- - Biết được chất khối một chất Phân tử nào thuộc đơn - Phân biệt được chất, chất nào đơn chất, hợp thuộc hợp chất. chất.Chất nào thuộc đơn chất kim loại, chất nào thuộc đơn chất phi kim Số câu: 5 3 2 2
  2. Số điểm: 2đ 1,5đ 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ:20% 15% 5% 5% Chủ đề III: Công - Viết được công - Viết được công - Tìm được hoá Dựa và o hó a thức hóa học – thức hoá học của thức hoá học của trị của nguyên tố tri,̣ lâ ̣p CTHH Hóa trị chất cụ thể khi chất cụ thể khi hoặc ̣ nhóm củ a hơp chấ t biết tên các biết tên các nguyên tử theo nguyên tố và số nguyên tố và số công thức hoá nguyên tử của mỗi nguyên tử của học cụ thể. nguyên tố tạo nên mỗi nguyên tố Dựa và o hó a tri,̣ một phân tử. tạo nên một lâ ̣p CTHH củ a - Tìm được hoá trị phân tử. ̣ hơp chấ t của nguyên tố -Lập được công hoặc nhóm thức hoá học của nguyên tử theo hợp chất khi biết công thức hoá học hoá trị của hai cụ thể. nguyên tố hoá học hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất. Số câu: 15 8 5 2 1 Số điểm: 3đ 3đ 1,5đ 0,5đ 0,25đ Tỉ lệ:30% 30% 15% 5% 2,5% Tổng số câu: 30 17 9 2 2 Số điểm: 10đ 6,5đ 2,5đ 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ:100% 65% 25% 5% 5% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8- NĂM 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm ĐỀ : Khoanh tròn trước những đáp án đúng nhất: Câu 1: Cho một số vật xung quanh ta sau đây: Ti vi, con chó, cây cối, cặp sách.Chỉ ra đâu là vật thể tự nhiên, đâu là vật thể nhân tạo? A.Vật thể tự nhiên: ti vi, cặp sách.Vật thể nhân tạo: con chó, cây cối B. Vật thể tự nhiên: con chó, cây cối.Vật thể nhân tạo: ti vi, cặp sách. C. Vật thể tự nhiên: con chó, cặp sách.Vật thể nhân tạo: ti vi, cây cối. D. Vật thể tự nhiên: Ti vi, con chó, cây cối.Vật thể nhân tạo: con chó, cây cối, cặp sách Câu 2: Để nhận biết một chất ta dựa vào đặc điểm nào sau đây: A.Tính tan trong nước B. Quan sát: màu sắc, trạng thái C. Cân, đo D. Tất cả ý trên Câu 3: Chưng cất dùng để tách một hỗn hợp gồm: A.Nước với muối ăn B. Nước với rượu C. Cát với đường D. Bột sắt với lưu huỳnh
  3. Câu 4: Biết khối lượngtính bằng gam của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10 -23 (g). Vậy khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Oxi là: A.1,66.10-24 (g) B. 1,66.10-23 (g) C. 2,656.10-23 (g) D. 2,656.10-24 (g) Câu 5: Cách viết 2 N, 3 O2 lần lượt chỉ ý gì? A.Hai nguyên tử Nitơ, ba nguyên tử Oxi B.Hai nguyên tử Natri, ba nguyên tử Oxi C. Hai nguyên tử Nitơ, ba phân tử Oxi D. Hai nguyên tử Natri, ba phân tử Oxi Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây: A.Hạt proton trong nguyên tử ( p), mang điện tích dương. B.Hạt nơtron trong nguyên tử ( n), không mang điện. C. Hạt electron trong nguyên tử ( e), mang điện tích âm D.Hạt proton trong nguyên tử (p), mang điện tích âm. Câu 7: Nguyên tố hóa học là: A.Các nguyên tử cùng loại B. Các phần tử cơ bản tạo nên chất C. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân D. Yếu tố cơ bản cấu tạo nên chất. Câu 8: Phân tử là: A.Phân tử khối của chất B.Hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau thể hiện đầu đủ tính chất hóa học của chất. C. Những nguyên tử cùng loại D. Những hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron mang điện tích âm. Câu 9: Cho các nguyên tố hóa học sau: Đồng, kẽm ,nhôm ,bạc, cacbon, silic. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố lần lượt là: A.Cu, Zn, Al, Ba, Ca, S B. Cu, Zn, Al, Ag, C, S C. Cu, Zn, N, Ag, C, Si D.Cu, Zn, Al, Ag, C, Si Câu 10: Hợp chất Al(NO3)3 có phân tử khối là: A.231 đvC B. 213 đvC C. 321 đvC D. 123 đvC Câu 11:Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Vậy X là nguyên tố hóa học nào sau đây: A.Ca B. Na C. Mg D. Fe Câu 12: Cho công thức hóa học của một sô chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hơp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là đơn chất? A.Nước B. Muối ăn C.Thủy ngân D. Khí Cacbonic Câu 14: Dãy nào dưới đây toàn là kim loại? A.Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân C. Oxi, cacbon, nitơ, canxi D. Vàng, magiê, nhôm, clo Câu 15: Dãy nào dưới đây toàn là phi kim? A.Oxi, cacbon, lưu huỳnh, clo B. Sắt, chì, canxi, oxi C. Hidro, nhôm, vàng, bạc D. Nitơ, cacbon, lưu huỳnh, thủy ngân Câu 16. Biết Ba(II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là A. BaPO4 B. Ba2PO4 C. Ba3PO4 D.Ba3(PO4)2 Câu 17. Công thức hóa học nào viết sai. A. K2O B.CO3 C. Al2O3 D. FeCl2
  4. Câu 18 Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị V của nito trong số các công thức cho sau đây: A. N2O5. B. NO. C. NH3. D. NO2. Câu 19. Trong các công thức sau, công thức nào là đơn chất. A. N2O B. NO. C. N2. D. NO2. Câu 20. Trong các công thức hoá học sau đây của kẽm, công thức hóa học nào đúng: A. ZnCl2 B. Zn(OH)3 C. ZnNO3 D. Zn2O3 Câu 21. Cho dãy chất được biểu diễn bằng công thức hóa học như sau: Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22 Công thức hóa học của natri sunfat (biết trong phân tử có 2Na, 1S,4O) là: A. NaSO4 B. 2NaSO4 C. Na2SO4 D. Na2SO4. Câu 23. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là: A. K2MnO4 B. KMnO4 C. KO4Mn D. MnKO4. Câu 24. Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng là A. CrSO4 B. Cr(OH)3 C. Cr2O2 D. Cr2(OH)3 Câu 25. Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là: A.XY B.X2Y3 C. X3Y2 D.X2Y Câu 26. Một hợp chất có phân tử khối là 160 đvC. Trong đó sắt chiếm 70% khối lượng còn là là oxi. Vậy công thức của hợp chấ là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O2 Câu 27. Biết Cu(II) và SO4(II) vậy công thức hóa học đúng là A. CuSO4 B. Cu2SO4 C. Cu2 (SO4)2 D.Cu(SO4)2 Câu 28. Một hợp chât của lưu huỳnh và oxi có thành phân khối lượng là 50% lưu huỳnh và oxi 50%. Vậy công thức hóa học là: A.SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O3 Câu 29. Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là: A. I B. II C. III D. IV Câu 30. Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O, biết tỉ lệ khối lượng của C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây: A.CO4 B. CO3 C. CO2 D. CO ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC 8 Câu 1.B 2.D 3.B 4.C 5.C 6.D 7.C 8.B 9.D 10.B 11.D 12.B 13.C 14.B 15.A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 16D 17B 18A 19C 20A 21B 22C 23B 24A 25C 26B 27A 28A 29C 30C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2