Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC 8 Chủ đề Mức độ Mô tả Chủ đề Nhận biết Chất và vật thể, Phân biệt chất tinh khiết với hỗn hợp Chất – - Khái niệm hóa học đơn chất, hợp chất Thông Phân biệt đơn chất và hợp chất hiểu Vận dụng Chủ đề Nhận biết -Phân tử Nguyên -Nguyên tố hóa học -Cấu tạo nguyên tử tử - phân Thông Tính khối lượng nguyên tử bằng đơn vị gam tử - hiểu nguyên tố Vận dụng hóa học Chủ đề Nhận biết Biết được KHHH và CTHH của đơn chất Công Thông Dựa vào PTK xđ CTHH và ngược lại thức hóa hiểu Dùng các chữ số và CTHH để diễn đạt học Tìm hoá trị và lập CTHH Vận dụng Chủ đề Nhận biết Tính toán Thông hiểu Vận dụng Tìm hoá trị của nguyên tố khi đã tìm được nguyên tố dưa vào cao độ nặng nhẹ của chất.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao (nội dung, chương…) TNK TL TN TL TN TL TN TL Q KQ KQ KQ Chủ đề 1 Chất – đơn chất, hợp chất Số câu 3 1 4 Số điểm 1d 0,3đ 1,3đ Tỉ lệ % 10% 3% 13% Chủ đề 2 Nguyên tử - phân tử - nguyên tố hóa học Số câu 4 2 6 Số điểm 1,3đ 0,7đ 2d Tỉ lệ % 13% 7% 20% Chủ đề 3 Công thức hóa học Số câu 2 1/2 3 1 1 7,5 Số điểm 0,7đ 1đ 1đ 1đ 2đ 5,7đ Tỉ lệ % 7% 10% 10% 10% 20% 57% Chủ đề 4 Tính toán Số câu 1/2 1/2 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 9 1/2 6 1/2 1 1 18 Tổng số điểm 3 1 2 1 2 1 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I Chữ kí của TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN (2022-2023) GT Họ tên HS:.................................... Môn: HOÁ HỌC 8 Lớp: 8/.... Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ kí của GK Bằng chữ Bằng số I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm). Hãy chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng: Câu 1: Hóa học là ngành khoa học nghiên cứu A. các chất, sự biến đổi của chất. B. một chất, sự biến đổi của đơn chất. C. hợp chất, sự biến đổi của hợp chất. D. đơn chất, sự biến đổi của đơn chất. Câu 2: Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân gọi là A. công thức hóa học. C. nguyên tử. B. nguyên tố hóa học. D. phân tử Câu 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm toàn là các đơn chất? A. NaNO3; CaCl2; CuSO4; HCl. B. CaO; CO2; BaCO3;Ag2O. C. H2; Mg; Br2; CuO. D. Ag; Mn; Fe; N2. Câu 4: Công thức hóa học của đơn chất kim loại và một số phi kim ở thể rắn là gồm A. nhiều kí hiệu hóa học có chỉ số bằng 1 . B. một kí hiệu hóa học của nguyên tố. C. nhiều kí hiệu hóa học. D. một kí hiệu hóa học có chỉ số là 2. Câu 5: Dãy biểu diễn chất là A. nước; cơ thể người; bàn gỗ. B. quyển sách; ca nhựa; nhôm. C. thủy tinh; inox; sắt. D. nước; cây cối; nhôm. Câu 6: Cặp chất nào sau đây là chất tinh khiết? A. nước ao; không khí. B. sữa đậu nành; nước cất. C. đất đá; nước mưa . D. nước cất; đồng. Câu 7: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. K. D. Fe. Câu 8: Nguyên tử được tạo bởi những loại hạt nào sau đây? A. p,n. B. p, e. C. p, n, e. D. e, n. . Câu 9: Phân tử khối của canxi cacbonat(CaCO3) là.....đơn vị Cacbon A. 98 đ.v.C. B. 100 đ.v C. C. 102 đ.v.C. D. 104đ.v.C. Câu 10: Kí hiệu hóa học của các nguyên tố kẽm, nhôm, đồng, clo lần lượt là: A. Zn; Al; Cu; Cl. B. Zn; Al; C; Cu. C. Cl; Fe; Al; Ca. D. Zn; Al; Cl; Cu. Câu 11: Công thức hóa học của axit sunfuric( biết trong phân tử có 2H, 1S và 4O) là A. H2SO4. B. H4SO2. C. HS2O4. D. H2S4O. Câu 12: Cách ghi 2O2 đọc là A. 2 nguyên tử oxi. B. 2phân tử oxi . C. 2 nguyên tố oxi. D. 2 oxi. Câu 13: Hãy tính khối lượng bằng gam của nguyên tử hidro? Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon là 1,9926.10-23 gam A. 0,166 x 10-23. B. 1,9926 x 10-23. C. 1.5 x10-23. D. 2 x 10-23. Câu 14: Phân tử khối của COx bằng 44. Giá trị của x bằng:
- A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Cho biết hợp chất XO và YH. Hãy chọn CTHH đúng của hợp chất X và Y: A. XY. B. X2Y4. C. XY2. D. X2Y. .II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 16: (2 điểm) 1. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: a. Al(III) và O. b. Ca(II) và (SO4) (II). 2.Tính hóa trị của Fe trong các hợp chất sau, biết Cl (I); SO4(II): a. FeCl2 . b. Fe2(SO4)3. Câu 17: (1 điểm) a. Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: năm phân tử oxi; hai nguyên tử oxi. b. Viết công thức hóa học của các đơn chất sau: sắt; cacbon; lưu huỳnh; hidro. Câu 18: (2 điểm): Một hợp chất có một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi, hợp chất này nặng hơn phân tử khí hidro 32 lần. a.Tính phân tử khối của hợp chất. b.Tính nguyên tử khối, tên và kí hiệu hóa học của X. Tính hóa trị của nguyên tố X. (Cho biết nguyên tử khối: H=1; Cu= 64;O=16; Ca=40; K=39; Mn=55; C= 12;Fe =56; S=32;N=14) ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM Đúng ba câu 1 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 1 câu 0,3 điểm. Trường hợp sai cũng trừ tương tự Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B D B C D D A B A A B A B C II/ TỰ LUẬN: Câu 16: (2đ): 1.Mỗi CTHH đúng :0,5 điểm a. CTHH Al2O3 b. CTHH CaSO4 2. Tính hóa trị ở mỗi CTHH đúng: 0,5 điểm a . FeCl2 . Hóa trị Fe là II b. Fe2(SO4)3. Hóa trị Fe là III. Câu 17: (1đ): a) Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt các ý sau: năm phân tử oxi; hai nguyên tử oxi 5O2; 2O Mỗi CTHH đúng đạt 0,25 đ b) Viết công thức hóa học của các đơn chất sau: Nhôm; cacbon; lưu huỳnh; khí hidro; Al; C; S; H2. Mỗi CTHH đúng đạt 0,125 đ Câu 18: (2đ): Công thức chung: XO2 (0,25 điểm) XO2/H2= 32 (0,25 điểm) a. PTK hợp chất: 32x 2= 64 (đv .C) (0,25 điểm) b. X + 16. 2 = 64 (0,25 điểm) X= 64-32=32 (0,125 điểm) Vậy X là nguyên tố lưu huỳnh (0,125 điểm) kí hiệu hóa học S (0,125 điểm) CTHH là SO2 (0, 125 điểm) Theo QTHT suy ra hóa trị của S là IV (0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn