Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. Trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng vật lý và hóa học là: A. Có sinh ra chất mới. B. Biến đổi về hình dạng. C. Chỉ biến đổi về trạng thái. D. Khối lượng thay đổi. Câu 2: Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon Câu 3: Trong các vật thể sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 4: Nguyên tố N có hoá trị II trong hợp chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 5: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi các loại hạt: A. Proton và nơtron B. Proton C. Nơtron D. Proton, nơtron, electron. Câu 6: Chất tinh khiết là: A. Có tính chất thay đổi B. Có lẫn thêm vài chất khác C. Không màu, trong suốt D. Chỉ có một chất, không lẫn chất khác. Câu 7: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với O là Y2O3. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là: A. X2Y3. B. XY2. C. X3Y2. D. X2Y. Câu 8: Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 152. Xác định kim loại M: A. Magie B. Bari C. Sắt D. Bạc Câu 9: Cho CTHH của một số chất sau: Cl2, NaOH, MgO, F2, Hg, Zn, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10: Hóa trị của sắt trong hợp chất Fe2O3 là: A. I B. II C. III D. IV Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là hiện tương hóa học? A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần. B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. C. Cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. D. Khi mưa thường có sấm sét. Câu 12: Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 50, trong đó số hạt không mang điện chiếm 36%. Số n,p, e trong nguyên tử Y lần lượt là: A. 16, 16, 18. B. 18,18,14. C. 14,18,18. D. 18,16,16. Câu 13: Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết: A. 2H B. 2H2 C. 4H D. H2
- Câu 14: Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai: A. K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2 Câu 15: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào được bảo toàn? A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử C. Hạt nguyên tử và hạt phân tử. D. Không loại hạt nào được bảo toàn. B. Tự luận: (5điểm) Câu 16: ( 2 điểm ) a. Tính hoá trị của nguyên tố Al trong Al2O3 ?( 0,5đ) b. Lập CTHH và tính PTK các hợp chất sau ? (1,5đ) * Fe (III) với (SO4) hoá trị II. * S (VI) với O Câu 17: Viết Phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau: (1 điểm) a. Đốt cháy hoàn toàn sắt trong không khí thu được sắt từ oxit. b. Phân hủy canxicacbonat thu được canxi oxit và cacbondioxit. Câu 18: ( 2 điểm) Hợp chất A có công thức hoá học là M2O5. Biết phân tử của A nặng hơn nguyên tử oxi là 8,875 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất A. b. Tính nguyên tử khối M. c. Xác định tên nguyên tố M và công thức hóa học của A. Biết : S=32; O=16;Fe=56; P=31; Al=27; Si=28; Zn=65; Ca=40,Mg=24, N = 14,Ba=137 BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5 đ): Mỗi câu 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN (5đ): ………........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn