Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh (Đề B)
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh (Đề B)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh (Đề B)
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN CHÍ THANH Môn: Hóa học - Lớp 9 Họ tên:............................................. Lớp 9/... Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ B Điểm Lời phê Duyệt đề A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn phương án trả lời đúng Câu 1: Chất nào sau đây là oxit bazơ? A. NO. B. BaO. C. P2O5. D. SO2. Câu 2: Oxit nào có ứng dụng tẩy trắng bột giấy A. N2 B. CO2 C. SO2 D. CaO Câu 3. Oxit nào tác dụng với nước làm quỳ tím hóa đỏ? A. Al2O3. B. CO. C. BaO. D. SO3. Câu 4. Nguyên liệu được dùng để sản xuất SO2 trong công nghiệp là A. Na2SO3. B. S. C. H2SO4. D. CaSO3. Câu 5.Cho các oxit sau: CO2; Fe2O3; ZnO; Na2O; SiO2. Số oxit tác dụng được với nước là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Ca(OH)2 được dùng để khử chua đất trồng là do tác dụng với chất nào trong đất? A. axit. B. oxit bazo. C. muối. D. bazơ. Câu 7. Chất tác dụng được với dd HCl sinh ra dung dịch có màu đỏ nâu? A. Fe2O3. B. CuO. C. ZnO. D. Al2O3. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 0,12 gam một kim loại M (hóa trị II) cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,05M. Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Cu. Câu 9. Kim loại Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thoát ra khí A. H2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 10. Bazơ sau đây không tác dụng với CO2 là A. Al(OH)3. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. KOH. Câu 11. Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều không bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2. B. Cu(OH)2, KOH, Mg(OH)2. C. Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3. D. Ca(OH)2, KOH, NaOH. Câu 12. Nhiệt phân 17,6 gam hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 thu được, thu được 4,48 lit CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp là: A. 29,58%. B. 70,42%. C. 28,4%. D. 71,6%. Câu 13. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2, hiện tương quan sát được là A. xuất hiện kết tủa xanh. B. sủi bọt khí không màu. C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. xuất hiện kết tủa trắng. Câu 14. Phản ứng giữa Na2CO3 và Ba(OH)2 thuộc loại phản ứng A.thế. B.trung hòa. C. hóa hợp. D.trao đổi. Câu 15. Cặp chất nào tồn tại trong dung dịch A. NaCl + AgNO3. B. CaO + H2O. C. KOH + FeCl2. D. Na2SO4 + MgCl2 B/ TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
- Câu 1: (2đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện nếu có). (1) (2) (3) → (4) ZnSO4 → MgSO4 → MgCl2 Mg(OH)2 → MgO Câu 2: (1đ) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau (chứa trong các lọ mất nhãn): AgNO3, HCl, NaCl, NaOH. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 3: (2,0đ) Cho 100 gam dung dịch K2CO3 13,8% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 10%. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng ( dHCl = 1,15g/ml) c. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng. (Biết: K=39, C = 12, Cl= 35,5, O = 16, Na = 23, H = 1) ----------------------------------- Bài làm ----------------------------------- B. Tự luận: ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... .......................................................................................................................
- ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ....................................................................................................................... ..............................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn