intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề A)

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 9 TRÃI Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có18 câu) (Đề có 02. trang) Họ tên : ...........................................................Lớp : …… Mã đề: A ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là: A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO Câu 2: Trong công nghiệp CaO được sản xuất bằng cách nào? A. Nhiệt phân Ca(OH)2. B. CaO tác dụng với O2 C. Nhiệt phân CaCO3. D. CaO tác dụng với CO2. Câu 3: Cặp chất nào sau đâu dùng điều chế khí SO2 trong PTN: A. K2SO4 và HCl. B. K2SO3 và H2SO4 . C. Na2SO3 và NaOH . D. Na2SO3 và NaCl Câu 4: Trong những loại phân bón hóa học sau, phân bón nào thuộc loại phân bón kép: A. NH4Cl B. Ca3(PO4)2 C. (NH4)2HPO4 D. KCl Câu 5: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. B. Na2O, NaOH, Na2CO3. C. Zn, ZnO, Zn(OH)2. D. Cu, CO2, CuCl2 Câu 6: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí: A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 7: Dãy các bazơ làm quỳ tím hóa xanh là: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH C. Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 Câu 8: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D. Nước cất, nước muối. Câu 9: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2 Câu 10: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là: A. Dung dịch NaNO3 B. Dung dịch NaCl bão hòa C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch Na2CO3 Câu 11: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ? A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 B. BaO + H2O  Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4  ZnSO4 +H2 D. BaCl2+H2SO4  BaSO4 + 2HCl Câu 12: Dung dịch tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2: A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl Câu 13: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là: A. CuO, Fe2O3, SO2. B. CaO, CuO, CO. C. CaO, Na2O, K2O. D. SO2, MgO, CuO Câu 14: Dùng canxi oxit để khử chua đất trồng do canxi oxit có tính chất
  2. A. Tan được trong nước. B. Tan được trong nước tỏa nhiều nhiệt. C. Tác dụng với axit. D. Tác dụng với oxit axit Câu 15: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4 II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16: (1,5đ) Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 Câu 17: (1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ không nhãn có chứa các dung dịch sau: KOH, NaCl, HCl, H2SO4. Câu 18: ( 2,5đ ) Cho 30 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl 15% a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã phản ứng? c. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch sau phản ứng? Biết: Ca=40,C=12, O=16, H=1, Cl=35,5 BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (5 đ): Mỗi câu 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. TỰ LUẬN (5đ): ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2