intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên

  1. MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 Môn Hóa Học 9 Chủ MỨC ĐỘ đề Tổng số Nhận Thông Vận câu Điểm số Vận dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Oxit ¼ ¼ 0,5 Axit 2 2 1/2 1/2 4 1,83 Bazơ 6 ¼ 1 ¼ 7 2,83 Muối 4 ½ ½+1/2 1/2 2 4 4,83 Số 12 1 3 1,5 1/2 3 15 18 câu Điểm 4đ 2đ 1đ 2đ 1đ 5đ 5đ 10 số Tổng 10 điểm số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10đ điểm *Ma trận *Bảng đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội Mức hỏi TN Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (câu số) OXIT Nhận + Oxit bazơ tác dụng được với biết nước, dung dịch axit, oxit axit. + Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. + Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính va oxit trung tính. + Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit Thông - Quan sát thí nghiệm và rút ra tính hiểu chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO, SO2. - Hiểu được tính chất hóa học của 1/4 B.Câu 1 oxit - Phân biệt được một số oxit cụ thể. Vận dụng - Tính thành phần phần trăm về khối bậc lượng của oxit trong hh thấp
  2. Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội Mức hỏi TN Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (câu số) AXIT Nhận - Tính chất hoá học của axit: Tác 1 Câu 5 biết dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại. - Tính chất, ứng dụng, cách nhận 1 Câu 6 biết axit HCl, H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc (tác dụng với kim loại, tính háo nước). Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. Thông - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết hiểu luận về tính chất hoá học của axit nói chung. - Dự đoán, kiểm tra và kết luận được 1 Câu 4 về tính chất hoá học của axit HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc tác dụng với kim loại. - Viết các phương trình hoá học chứng minh tính chất của H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng. - Nhận biết được dung dịch axit HCl 1 C14 và dung dịch muối clorua, axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat Tính thể tích khí thoát ra ở đktc Vận - Nêu được hiện tượng và viết C3c C2a dụng PTHH bậc - Tính nồng độ hoặc khối lượng thấp dung dịch axit HCℓ, H 2SO4 trong phản ứng. Vận BT tính toán vận dụng tìm tên chất dụng bậc cao BAZO Nhận - Tính chất hoá học chung của bazơ 3 Câu biết (tác dụng với chất chỉ thị màu, và 7,8,10 với axit); tính chất hoá học riêng của bazơ tan (kiềm) (tác dụng với oxit axit và với dung dịch muối);tính chất riêng của bazơ không tan trong nước(bị nhiệt phân huỷ). -Tính chất, ứng dụng của natri 1 Câu 3 hiđroxit NaOH và canxi hiđroxit Ca(OH) 2; phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn. Thông - Tra bảng tính tan để biết một bazơ 1 Câu 11
  3. Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội Mức hỏi TN Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (câu số) hiểu cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan. - Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của bazơ. - Quan sát thí nghiệm và rút ra kết 2 Câu 13,15 luận về tính chất của bazơ, tính chất riêng của bazơ không tan. - Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalêin); nhận biết được dung dịch NaOH và dung dịch Ca (OH)2. - Viết các phương trình hoá học 1/4 B.Câu 1 minh hoạ tính chất hoá học của bazơ. Vận - Tìm khối lượng hoặc thể tích dung dụng dịch NaOH và Ca(OH) 2 tham gia phản ứng. Vận dụng cao Nhận + Những tính chất hóa học của muối MUỐI biết + Phản ứng trao đổi - Trạng thái thiên nhiên , cách khai thác muối NaCl. - Những ứng dụng của muối NaCl - Biết được mối quan hệ giữa oxit axit, bazơ, muối Biết công thức hóa học của một số 4 C1,2,9,12 phân bón thông thường và ứng dụng của một số loại phân bón., một số muối tan và không tan Thông +Viết được các phương trình hoá 1/2 B.Câu1 hiểu học minh hoạ. + Phản ứng trao đổi trong dung dịch xảy ra khi nào. + Nêu hiện tượng viết PT +Phân biệt cá mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào tính chất hóa học Vận Nêu hiện tượng và viết PTHH ½ . C2b dụng Tính khối lượng muối, kết tủa 1/2 Câu 3a,b
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi Nội Mức hỏi TN Yêu cầu cần đạt dung độ TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (câu số) Vận Giải được các bài tập hóa học định 1/2 C3c dụng tính và định lượng về muối cao . TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm- Lời phê Họ và tên: ………………………….. Năm học 2023-2024 Lớp: …….. Môn : Hóa học - Lớp 9 ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng cho các câu sau (4 điểm) Câu 1: Dãy chất nào sau đây có tất cả là muối không tan A. KNO3, NaCl, CuSO4. B. BaSO4, CaCO3, AgCl. . C. FeSO4 ,K2CO3, BaCl2 D. K2CO3, Na2SO4 , Ba(NO3)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng : A. Ca(OH)2 và ZnCl2 B. MgCl2 và CuSO4 C. HCl và NaOH D. Cu và AgNO3 Câu 3. Phân bón nào sau đây là phân bón đơn A. NH4Cl B. KNO3 C. K3PO4 D. NH4H2PO4 Câu 4. Dung dịch nào sau có độ pH
  5. Câu 12. Dãy bazơ nào sau đây đều bị nhiệt phân hủy : A. Cu(OH)2 ; KOH ; Mg(OH)2 B. Al(OH)3 ; NaOH ; Ca(OH)2 C. KOH ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2 D. Zn(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 Câu 13: Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo ra dd màu vàng nâu A. Cu và H2SO4 loãng B. CuO và NaCl C. Cu(OH)2 và HCl D. Fe2O3 và HCl Câu 14: Khi cho 5,4 gam nhôm vào dd HCl , sau phản ứng hoàn toàn thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít Câu 15: Chất nào sau đây dùng để sản xuất xà phòng? A. NaCl B. NaOH C. HCl D. CuSO4 B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2,0 đ ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau : Fe(OH)3------> Fe2O3 ------> FeCl3 -----> NaCl-----> NaOH Câu 2. ( 1,0 đ ) Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra a) Cho viên kim loại Kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng b) Cho dung dịch KOH vào dung dịch CuCl2 Câu 3: Cho 150 g dd KOH 11,2% tác dụng với 200 g dung dịch CuSO4 16% thu được kết tủa X và dung dịch Y a) Viết PTHH xảy ra b) Tính khối lượng kết tủa X c) Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch B ( Cho biết : K= 39 ; S = 32; Al=27;O = 16 ;Cu = 64 , Cl= 35,5, Fe= 56, Na= 23) TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm- Lời phê Họ và tên: ………………………….. Năm học 2023-2024 Lớp: …….. Môn : Hóa học - Lớp 9 ĐỀ 2 A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng cho các câu sau ( 2 điểm) Câu 1. Dãy chất nào sau đây có tất cả là muối tan A. KNO3, BaCl2, PbSO4. B. BaSO4, CaCO3, AgCl. C. FeSO4 ,K2CO3, BaCl2. D. K2CO3, Na2SO4 , AgCl.
  6. Câu 2. Phân bón nào sau đây là phân bón kép A. NH4Cl B. NH4NO3 C. K3PO4 D. CaHPO4 Câu 3. Dung dịch nào sau có độ pH >7 và tạo kết tủa với dd MgSO4 A. KOH. B. BaCl2 C. HCl. D. NaNO3 Câu 4. Chất có thể tác dụng với CaCO3 tạo khí không màu nặng hơn không khí là A. BaCl2 B. KOH C.K2CO3 D. HCl Câu 5. Cặp chất nào có thể phản ứng với nhau? A. CaCl2 và HNO3 B. NaOH và CuSO4. C. BaCl2 và KNO3 D. NaCl và Cu(OH)2 . Câu 6. Cho 200ml dd KOH 2M vào 300ml dd HCl 1M , cho quỳ tím vào dd sau phản ứng kết thúc, màu của quỳ tím là A. màu tím B. màu xanh C. màu đỏ D. không màu Câu 7 .Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là A. Đá vôi . B. Cát trắng. C. Muối NaCl. D. Không khí. Câu 8.Chất nào dưới đây được dung phổ biến để khử chua đất trồng và xử lý môi trường ? A.NaOH. B. KOH. C. Cu(OH)2 D. Ca(OH)2 Câu 9.Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3. Hiện tượng quan sát được là A. có khí mùi hắc thoát ra. B. không có hiện tượng gì C. dd chuyển sang màu xanh. D. có kết tủa trắng. Câu 10. Dãy nào toàn là kiềm? A. Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 ; Mg(OH)2 B. Al(OH)3 ; NaOH ; Ca(OH)2 C. KOH ; Ca(OH)2 ; Ba(OH)2 D. Zn(OH)2 ; Fe(OH)2 ; NaOH Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: FeSO4+ NaOH → X + Y.Cho biết X và Y lần lượt là các chất nào sau đây A. Fe(OH)2, Na2SO4. B. Fe(OH)3, Na2SO4. C. FeO, Na2SO4. D. FeOH, NaSO4 Câu 12. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 mẫu phân bón (NH4)2SO4 và NH4Cl A. dd NaOH. B. dd KOH C. dd Ba(NO3)2. D. dd NaNO3. Câu 13: Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo ra dd màu xanh A. Cu và H2SO4 loãng B. Cu(OH)2 và HCl C. CuO và NaCl D. Fe2O3 và HCl Câu 14: Khi cho 5,4 gam nhôm vào dd H2SO4 loãng dư , sau phản ứng hoàn toàn thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít Câu 15: Chất nào sau đây dùng làm gia vị? A. NaCl B. NaOH C. HCl D. CuSO4 B. TỰ LUẬN: (5 điểm ). Câu 1. ( 2,0 đ ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau : Al(OH)3------> Al2O3 ------> AlCl3 -----> NaCl -----> NaOH Câu 2. ( 1,0 đ ) Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra a) Cho viên kim loại Kẽm vào dung dịch HCl b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 Câu 3: (2đ) Cho 160 g dd NaOH 15% tác dụng với 200 g dd MgSO4 12% thu được kết tủa A và dung dịch B a) Viết PTHH xảy ra . b) Tính khối lượng kết tủa A thu được. c) Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch B ( Cho biết : Mg= 24 ; S = 32; Al=27;O = 16 ;Cu = 64 , Cl= 35,5, Fe= 56, Na= 23) A. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn đúng 3 câu = 1 đ, sai 1 câu trừ 0,3đ, sai 2 câu trừ 0,7đ
  7. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề1 B B A D C C B D C A C D D C B Đề2 C C A C B B C D D C A C B C A Phần tự luận: (5 điểm) Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 1- Nhiệt phân Viết PTHH để hoàn (2đ): 2- TD với dd axit HCl thành sơ đồ chuyển hóa 3- TD với NaOH sau: MỖI PT ĐÚNG 4- Điện phân có màng ngăn 0,5Đ, cân bằng sai trừ 0,25đ Câu 2(1đ): a) Sủi bọt khí, kẽm tan dần ( chỉ cần sủi bọt là cho đ tối 0,25 đ đa) PTHH 0,25đ b) Tạo kết tủa màu xanh ( thiếu màu xanh trừ 0,1 đ) 0,25đ PTHH 0,25đ Câu 3(2đ): a)Viết PT: CuSO4 + 2NaOH ----->Cu(OH)2 + Na2SO4 0,25đ pư 0,15 0,3 0,15 0,1 mKOH = 16,8(g) nNaOH =0,3 (mol) 0,25đ mCuSO4= 32 (g) nCuSO4= 0,2 (mol) 0,25đ Lập luận suy ra CuSO4 dư 0,25đ b)nCu(OH)2 = 0,15(Mol) mCu(OH)2 = 0,15.98=14,7(g) 0,25đ c)nNa2SO4 =0,15(mol) mNa2SO4 = 0,15.142 =21,3(g) 0,25đ nCuSO4dư =0,2-0,15 = 0,05(mol) 0,25 đ mCuSO4 dư = 0,05.160 = 8 (g) 0,25đ Đề 2 tương tự Gv ra đề TTCM Trần Thị Hai Võ Thị Cẩm Nhung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
161=>2