intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Mạc Đỉnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: HOÁ HỌC – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Nội Mức Cộng dung độ kiến nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở thấp mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chủ đề Tính Tính chất hóa Hoàn thành chất hoác học học của oxit, các phương của các hợp aixit, bazo, muối trình phản ứng chất oxit – axit- Nêu được ứng bazo- muối dụng của CaO, SO2 Số câu 5 1 1 7 Số 2,5 1 2 5,5 điểm 25 10 20 55 Tỉ lệ %
  2. 2. Nhận biết, Phân biệt được Phân biệt các phân biệt các các dung dịch dung dịch mất hợp chất vô cơ mất mất nhãn mất nhãn Số câu 1 1 2 Số 0,5 2 2,5 điểm 5 20 25 Tỉ lệ % 3. Bài tập tổng - Viết Tính nồng hợp tính theo phương độ của dung phương trình trình hóa dịch hóa học học xảy ra - Tính được thành phần phần trăm các chất có trong hỗn hợp Số câu 1/2 1/2 1 Số 2 1 3 điểm 20 10 30 Tỉ lệ % Tổng số câu 7 2 1/2 1/2 10 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2023– 2024 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: HOÁ HỌC – LỚP: 9 (Đề chính thức) Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1/. (0.5 điểm) Dãy oxit nào tan được trong nước A. SO2 , CO2, Na2O B. SO2 , MgO, BaO C. CO2 , CuO, FeO D. CuO, MgO, Fe2O3 Câu 2/. (0.5 điểm) Cho 100ml dung dịch HCl 2M vào 120 ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu: A. Xanh B. Đỏ C. không đổi màu. D. không có hiện tượng Câu 3/. (0.5 điểm) Hiện tượng xảy ra khi cho cây đinh sắt và dung dịch đồng (II) sunfat là: A. Có kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt, màu dung dịch chuyển sang màu vàng nâu. B. Có kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt, màu dung dịch chuyển sang màu xanh lục. C. Có kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt, màu dung dịch nhạt dần D. Có kim loại màu trắng bạc xuất hiện, dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ. Câu 4/. (0.5 điểm) Dãy gồm các chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ là: A. NaOH, KOH, HCl B. KOH, Ba(OH)2, NaOH C. H2SO4, HCl, HNO3 D. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 Câu 5/. (0.5 điểm) Sản phẩm của phản ứng giữa Na2CO3 + BaCl2 là: A. NaCl + BaCO3 B. NaSO4 + BaCO3 C. Ba2CO3 + Na2SO4 D. Không xảy ra phản ứng Câu 6/. (0.5 điểm) Chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Oxit bazo tan có thể tác dụng với nước B. Có thể dùng phenolphtalein để phân biệt dung dịch axit và dung dịch bazo C. Kim loại đồng không tác dụng được với axit sunfuric loãng D. Phản ứng trao đổi trong dung dịch luôn luôn xảy ra II. Tự luận: (7 điểm) Câu 7/. (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau: a. K2O + CO2 ……………. b. Cu + …………… ………………+ SO2 + H2O c. Na2CO3 + …………. NaOH + ……………….. d. Fe(NO3)3 + …………… Al(NO3)3 + ……………… Câu 8/. (2 điểm) Nhận biết 4 dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: KOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Câu 9/. (2 điểm) Cho 20 gam hỗn hợp A gồm Đồng (II) Oxit và Sắt (III) oxit tác dụng vừa đủ với 350 ml dd axit clohidric 2M. a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng và thành phần phần trăm của từng chất rắn trong hỗn hợp A. Câu 10/. (1 điểm) Em hãy cho biết ứng dụng của CaO trong đời sống và nông nghiệp?
  4. (Cho: Cu=64, O=16, H=1, Cl= 35,5, Fe=56) ………………………………HẾT…………………………… Duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Minh Phượng Lê Thành Long PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC HUYỆN LONG ĐIỀN KỲ I TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: HOÁ HỌC – LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C C A D II. Tự luận (7 điểm)
  5. Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 a. K2O + CO2 K2CO3 0,5 2đ 0,5 b. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O 0,5 0,5 c. Na2CO3 + Ba(OH)2 2 NaOH + BaCO3 d. Fe(NO3)3 + Al Al(NO3)3 + Fe Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. không cân bằng PTHH trừ 0,25 đ/1 PT 2 Nhận biết 4 dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: 2đ KOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4. Trích mẫu thử KOH NaCl H2SO4 Na2SO4 0, 5 0, 5 0,5 0,5 Quỳ tím Xanh Ko hiện Đỏ Ko hiện tượng tượng Dd BaCl2 x Ko hiện x Có kết tủa tượng trắng PTHH BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
  6. 3 2đ PTHH của phản ứng CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O 0,05 0,1 0,05 Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,5 0,1 0,6 0,2 0,3 Số mol của HCl 0,25 Gọi x, y lần lượt là ố mol của CuO và Fe2O3 Ta có hệ PT: 2x + 6y = 0,7 0,25 80x+ 160y= 20 Giải được x= 0,05, y =0,1 0,25 -............................................................................... Khối lượng của CuO trong hỗn hợp A là : -............................................................................... % Khối lượng của CuO 0,25 trong hỗn hợp A là : 0, 25 -............................................................................... Khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp A là : 0,25 - % Khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp A là 4 Ứng dụng của CaO 1đ 1đ -............................................................................... Khử chua đất trồng -............................................................................... Xử lý nước thải -............................................................................... Khử độc môi trường -............................................................................... Diệt nấm và sát trùng…. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: HÓA 9 TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Hãy chọn dãy chất chỉ có oxit bazơ : A. NO, K2O, Na2O, BaO, Fe2O3 C. CuO, CaO, FeO, MgO, Fe2O3 B. CuO, ZnO, SO3, Na2O, CaO D. SO2, CO2, P2O5, SO3, SiO2 Câu 2 : Hãy chọn dãy chất chỉ có oxit axit : A. SO2, CO2, P2O5, SO3 , N2O5 B. SO2, CO, P2O5, SO3, SiO2 C. SO3, P2O5, SO2, Na2O, CuO D. CuO, Na2O, CaO, K2O, Al2O3 Câu 3: Có những chất sau đây: H2O, NaOH, CO2, Na2O. Các cặp chất có thể phản ứng với nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  7. Câu 4: Cho PTHH sau: Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + X + H2O Vậy X là: A. CO2 B. SO2 C. H2S D. H2 Câu 5: Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện: A. Rót từ từ nước vào cốc đựng H2SO4 đặc và khuấy đều B. Rót từ từ H2SO4 đặc vào cốc đựng nước và khuấy đều C. Rót từ từ H2SO4 đặc vào cốc đựng H2SO4 loãng và khuấy đều D. Rót nhanh cả H2SO4 đặc và nước vào cốc sạch không đựng gì và khuấy đều Câu 6: Hiện nay đồng (II) sunfat được người ta cho vào hồ bơi để “nhuộm xanh nước”, và hạn chế rong rêu, việc làm này ảnh hưởng rất lớn đến sức khỏe của người đi bơi. Muối này có thể được tạo ra khi cho dd H2SO4 loãng tác dụng với những chất nào sau đây? A. CuSO3 B. CuO C. Cu D. Cu(OH)2 Câu 7. Nước thải công nghiệp thường chứa các dung dịch axit như H 2SO4, HCl…, theo em hóa chất nào sau đây được sử dụng để xử lí các chất thải này ? A. NaCl B. Ca(OH)2 C. ZnCl2 D. Cu Câu 8. Có thể phân biệt 2 chất rắn CaO, P2O5 bằng cách hòa tan từng chất vào nước, rồi thử dung dịch sau pư bằng A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. khí CO2 D. quỳ tím Câu 9: Có khí CO lẫn với khí SO2, CO2. Có thể loại bỏ SO2, CO2 bằng cách cho hỗn hợp qua: A. lượng dư dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch NaCl C. H2O D. CuO Câu 10: Không khí nếu bị ô nhiễm bởi những chất này sẽ gây mưa axit, theo em đó là những chất nào ? A. O2, H2, N2 B. CaO, K2O, SiO2 C. N2O5, SO3, SO2 D. SiO2, NO, CO Câu 11: Có 5 chất đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm như sau:P2O5, Fe2O3, Al, KOH, Ag Thêm vào mỗi ống một lượng dung dịch HCl. Các chất có phản ứng là: A. P2O5, Fe2O3, Ag, Al B. Fe2O3, Al, KOH C. P2O5, Ag, Fe2O3, KOH D. Fe2O3, Al, KOH, P2O5 Câu 12: Trong nọc độc của một số côn trùng như kiến, ong… có một số loại axit. Vì vậy khi bị côn trùng cắn theo em chúng ta nên dùng chất gì sau đây để bôi vào vết cắn: A. HCl B. H2O C. Ca(OH)2 D. CaCO3 Câu 13: Dd màu vàng nâu FeCl3 10% có thể sử dụng để làm cầm máu vết thương. Chất này có thể tạo ra khi cho HCl tác dụng với những chất nào sau đây: A. FeO B. Fe C. Fe 2O3 D. Fe(OH)3 Câu 14: Trong quá trình nung vôi, tạo ra rất nhiều khí CO 2, SO2. Đây là những khí thải độc hại đối với môi trường. Theo em chất nào sau đây được dùng để xử lí các khí thải trên? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. Cu(OH)2 D. CuO . Câu 15: Người ta có thể phân biệt 2 dung dịch Ca(OH)2 và NaOH bằng cách dùng A. khí CO2. B. khí CO. C. quỳ tím. D. dung dịch phenolphthalein. Câu 16: Cho các chất : CuO, SO2, H2SO4, Cu(OH)2, Fe, K2SO4, CuSO4. Dd NaOH phản ứng được với A. Fe ; K2SO4 ; SO2 , CuO B. H2SO4 ; SO2 ; CuSO4 ; C. SO2 ; H2SO4 ; Cu(OH)2, CuO D. H2SO4 ; Fe ; CuSO4, K2SO4 Câu 17: Để sản xuất dung dịch NaOH người ta A. điện phân có màng ngăn dung dịch bão hòa NaCl. B. điện phân dung dịch bão hòa NaCl. C. điện phân dung dịch bão hòa NaNO3. D. điện phân dung dịch bão hòa Na2CO3.
  8. Câu 18: Để chứng minh trong thành phần muối đồng(II)sunfat có nguyên tố đồng và gốc sunfat người ta có thể dùng: A. dung dịch NaOH và Fe. B. Ag và dung dịch BaCl2. C. Sắt và dung dịch BaCl2. D. Sắt và BaCO3. Câu 19:. Trong nước thải công nghiệp có nhiều muối của kim loại năng: FeSO4, HgCl2, Pb(NO3)2....Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại bỏ các kim loại nặng ra khỏi nước thải? A. NaCl. B. Cu(OH)2. C. Ca(OH)2 D. BaCl2. Câu 20: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với CO2, HCl ? A. NaOH, Cu(OH)2. B. Zn(OH)2, Fe(OH)3. C. NaOH, KOH. D. Ba(OH)2, Mg(OH)2. Câu 21: Chất nào sau đây không được phép có trong công nghiệp thực phẩm vì tính độc hại của nó A. Pb(NO3)2. B. Ca(OH)2. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 22: Cho các chất CaCO3, AgCl, NaOH, HNO3. Dung dịch HCl tác dụng được với những chất nào trong số các chất trên: A. CaCO3, AgCl. B. AgCl, NaOH. C. NaOH, HNO3. D. CaCO3, NaOH. Câu 23:. Cho PTHH: BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + X + Y Vậy X, Y lần lượt là chất nào trong số các chất sau: A. BaO và H2O. B. H2CO3 và H2O. C.CO2 và H2. D. H2O và CO2. Câu 24: Cho các cặp chất sau : 1) Ba(OH)2 + K2SO4. 2) NaNO3 + BaCl2. 3) H2SO4 + CaCO3. 4) NaOH + K2SO4. Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau ? A. 1 ; 2. B. 2 ; 4. C. 3 ; 4. D. 1; 3. Câu25: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm? A. CuO B. ZnO C. CaO D. PbO II TỰ LUẬN: Bài 1 : Hoàn thành các pthh sau: a. Fe + CuSO4 b. Mg +  MgCl2 c. K2O +  KOH d. BaSO3 +  BaSO4 + Bài 2 : Hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. a. 3 dd: HCl, H2SO4, NaCl. b. 4dd: NaCl, FeCl3, CuCl2, MgCl2 c. 3 dd: NaCl, Na2SO4, NaOH. d. 4dd: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4 Bài 3 : Cho 18,6 gam natri oxit (Na2O) tác dụng với nước, thu được 0,6 lit dung dịch bazơ. a). Viết phương trình hóa học và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 30% cần dùng để trung hòa hết dung dịch bazơ nói trên. Bài 4: Cho 12g hỗn hợp MgO và CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 2M a) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đ dùng b)Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng c) Tính khối lượng thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu. Bài 5: a. Nêu ứng dụng của Canxioxit, lưu huỳnh đi oxit, Canix hidroxit, Natri clorua b, Trình bày quy trình khai thác muối tại Huyện Long Điền
  9. -Hết-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2