Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 4
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: HOÁ HỌC - KHỐI LỚP: 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : .......................................................... Lớp: .............. Mã đề 001 A.Trắc nghiệm: (5điểm )Hãy chọn các chữ cái A, B, C, D cho phương án trả lời đúng CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN Câu 1: Dãy gồm các chất bị nhiệt phân hủy là: A. CaCO3; KOH; Ba(OH)2 B. NaCl; NaOH; Cu(OH)2 C. KOH; CaCO3; ZnSO4 D. Cu(OH)2; CaCO3; Fe(OH)3 Câu 2: Cho 2 gam MgO tác dụng với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được sau phản ứng là : A. 5,8g B. 4,75g C.6,8g D. 5,75g Câu 3: Khí lưu huỳnh đioxit là một trong những khí gây ra hiện tượng mưa axit. Để loại bỏ khí trên người ta dẫn khí trên qua: A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl D. nước. Câu 4: Dãy oxit nào sau đây toàn là oxit axit ? A. CO2 , P2O5, SO2. B. Al2O3, Na2O, SO2. C. CaO, Na2O, MgO. D. CO, P2O5, SO2 . Câu 5: Dùng thuốc thử nào để phân biệt dung dịch sau: Na2SO4, NaCl ? A. Quì tím B. NaOH C. BaCl2 D. Na2SO4 Câu 6: Có thể phân biệt 2 chất rắn CaO và P2O5 bằng cách hòa tan từng chất vào nước, rồi thử dung dịch tạo ra với : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Kim loại Cu D. Quỳ tím Câu 7: Hòa tan hết 6,2 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,8M B. 0,7M C. 0,6M D. 0,5M Câu 8: Phản ứng giữa axit sufuric với baritrihiđrôxit là phản ứng: A.Thế B.Trung hòa C. Hóa hợp D. Phân hủy Câu 9: Dãy oxit tác dụng với nước là : A. K2O, BaO, Na2O B. CuO, Na2O, MgO C. FeO, Na2O, K2O D. ZnO, Fe2O3, Mn2O7 Câu 10 : Cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. BaCl2 và H2SO4 B. Ca(NO3)2 và NaOH C. KOH và CuSO4 D. HCl và K2CO3 Câu 11: Dãy bazơ tác dụng với CO2 là : A. KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 C. Ba(OH)2, NaOH, KOH D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, NaOH Câu 12: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ? A. Khí hiđro B. Khí oxi C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí hiđro sunfua Câu 13: Nguyên liệu ban đầu dùng để điều chế axit sunfuric là: A. FeS B. SO2 C. SO3 D. S Câu 14: Nhóm các chất đều có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là: A. CO2, HCl, Na2CO3 B. CO2, HCl, NaCl C. SiO2, HNO3, KNO3 D. SO2, H2SO4, BaCl2 Câu 15: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng là A. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. B. Na2O, NaOH, Na2CO3. C. Ag, CO2, CuCl2. D. Zn, ZnO, Zn(OH)2 B. Tự luận: ( 5,0 điểm ) Câu 16 (2đ) Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch : K2SO4, H2SO4, HCl. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học (nếu có). Câu 17: (1đ) Hãy viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau: CaCO3 —(1)—-> CaO —-(2)—–> Ca(OH)2 —-(3)—–> Cu(OH)2 —-(4)—–> CuO
- Câu 18: (2đ) Hoà tan hoàn toàn 16,8 gam Magie cabonat bằng lượng vừa đủ dung dịch axitclohiđric 7,3%. a. Viết PTHH xảy ra ? b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng. (Cho C=12, H = 1, Na=23, O = 16 , N = 14, Mg=24, Cl=35,5) Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: HOÁ HỌC - KHỐI LỚP: 9 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên : .......................................................... Lớp: .............. Mã đề 002 A.Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy chọn các chữ cái A, B, C, D cho phương án trả lời đúng CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN Câu 1: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 800 ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 0,8M Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2. Câu 3: Dãy bazơ bị nhiệt phân hủy là: A. Mg(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)3 B. Fe(OH)3; KOH; Ba(OH)2 C. Mg(OH)2; NaOH; Cu(OH)2 D. KOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2 Câu 4: Cho 4 gam MgO tác dụng với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 4g B.4,8g C. 9,5g D. 10,8g Câu 5 : Cặp chất nào dưới đây không tồn tại trong một dung dịch: A. BaCl2 và HNO3 B. Ba(NO3)2 và NaOH C. KOH và BaCl2 D. HCl và K2CO3 Câu 6: Để phân biệt 2 dung dịch đựng trong hai lọ mất nhãn gồm: H2SO4 và Na2SO4 ta dùng thuốc thử: A. dd BaCl2 B. dd H2SO4 C. Na D. Fe Câu 7: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 là A. CO2, Na2O. B. CO2, SO2. C. SO2, K2O D. SO2, BaO. Câu 8: Có thể phân biệt 2 chất rắn CaO và P2O5 bằng cách hòa tan từng chất vào nước, rồi thử dung dịch tạo ra với : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Kim loại Cu Câu 9: . Dãy oxit nào sau đây toàn là oxit bazơ ? A. Al2O3, Na2O, SO2. B. CO2 , P2O5, Mn2O7 C. CO, P2O5, SO2 . D. CaO, Na2O, MgO. Câu 10: Nguyên liệu điều chế lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm là : A. H2SO4, Na2SO3 B. H2SO3, Na2SO3 C. H2SO4, Na2SO4 D. H2SO3, Na2SO4 Câu 11: Phản ứng giữa axit sufuric với Bariclorua là phản ứng: A.Trao đổi B.Trung hoà C. Hóa hợp D. Phân hủy Câu 12: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng là A.Cu, KOH, Cu(OH)2. B. P2O5, NaOH, Na2CO3. C. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. D. ZnO, SO3, Zn(OH)2 Câu 13: Nhóm các chất đều có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 là: A. CO2, HCl, NaCl B. CO2, HCl, Na2CO3 C. SiO2, HNO3, KNO3 D. SO2, H2SO4, BaCl2 Câu 14: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ là : A. SO2, P2O5, CO2 B. FeO, P2O5, CO2 C. K2O, BaO, Na2O D. CO2, Fe2O3, SO3 Câu 15: Khí lưu huỳnh đioxit là một trong những khí gây ra hiện tượng mưa axit. Để loại bỏ khí trên, người ta dẫn khí trên qua : A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl C. nước. D. dung dịch Ca(OH)2 B. Tự luận: ( 5,0 điểm ) Câu 16: (2đ) Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch : Na2SO4, H2SO4, NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học (nếu có). Câu 17: (1đ) Hãy viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau: FeO —(1)—-> FeSO4—-(2)—–>Fe(OH)2 —-(3)—–> FeO —-(4)—–> Fe
- Câu 18: (2đ) Hoà tan hoàn toàn 20,8 gam Bari clorua bằng lượng vừa đủ dung dịch axit sunfuric 9,8%. a. Viết PTHH xảy ra ? b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng. (Cho C=12, Na=23, Ba= 137, S=32, H = 1, O = 16 , N = 14, Mg=24, Cl=35,5) Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Trắc nghiệm Đề 001: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án D B A A C D A B A B C C D A C Đề 002: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án C B A C D D B C D A B C B A D 2. Tự luận Câu Nội dung điểm Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch : K2SO4, H2SO4, HCl. Câu Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa 16 học. Viết các phương trình hóa học (nếu có). 2đ - Dùng quỳ tím: hoá đỏ H2SO4, HCl; không đổi màu K2SO4 0,5đ - Dùng BaCl2: Kết tủa trắng là H2SO4, còn HCl ko hiện tượng 0,5đ - pt: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl 1đ Hãy viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau: CaCO3 —(1)—-> CaO —-(2)—–> Ca(OH)2 —-(3)—–> Cu(OH)2 —-(3)—–> CuO Câu 17 CaCO3 —(t)—-> CaO + CO2 0,25đ 1đ CaO + H2O Ca(OH)2 0,25đ Ca(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2 + CaCl2 0,25đ Cu(OH)2 —-(t)—–> CuO + H2O 0,25đ Hoà tan hoàn toàn 16,8 gam Magie cabonat bằng lượng vừa đủ dung dịch axitclohiđric 7,3%. a. Viết PTHH xảy ra ? b. Tính khối lượng dung dịch axit đã dùng. c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng. a. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 0,5đ n MgCO3 = 0,1 mol Câu 18 mHCl = 0,2x36,5 = 7,3 gam 0,25đ 2đ mddHCl = 7,3x100/7,3 = 100 gam 0,25đ m MgCl2 = 0,1x95 = 9,5 gam 0,25đ mCO2 = 0,1x44 = 4,4 gam 0,25đ mddsau pư = 8,4 + 100 – 4,4 = 104 gam 0,25đ C% MgCl2 = 9,5x100/104 = 9,13% 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn