intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ

  1. Ngày soạn:3/11/2023 Ngày giảng: Tiết KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhằm đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức của HS qua 2 chủ đề: “Em với nhà trường” và “ Khám phá bản thân” 2. Năng lực - Năng lực chung: Viết bài - Năng lực đặc thù: Tư duy , trình bày bài viết trên giấy. 3. Phẩm chất - Làm bài nghiêm túc, tự giác, trung thực II.Thiết bị dạy học và học liệu 1. Đối với GV: - Đề 2. Đối với HS: - Giấy, bút III. Tiến trình tổ chức hoạt động 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra đánh giá III. MA TRẬN
  2. MA TRẬN T MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG % T NỘI DUNG KIẾN THỨC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời Tổng gian Điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian 1.1 Lớp học mới 1 2 1 2 2 4 10% của em. 1.2.Điều chỉnh 1 2 1 15 2 17 25% bản thân phù hợp 1 1. Em với môi trường với nhà học tập mới. trường 1.3. Em và các 1 14 1 14 20% bạn 2.Khám 2.1 Sở thích và 0,5 2 0,5 2 15% phá bản khả năng của em thân 2 2.2. Em đã lớn 25% hơn 1 2 1 0,5 4 2,5 6
  3. 2.3. Những giá trị 1 2 1 2 5% của bản thân Tổng 4 8 2 2 1,5 19 1,5 16 9 45 100 Tỉ lệ % 40 30 15 15 100 Tỉ lệ chung% 70 30 100 BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HOẠT ĐỘNG HƯỚNG NGHIỆP TRẢI NGHIỆM 6
  4. THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT TT NỘI DUNG KIẾN THỨC MỨC ĐỘ KIẾN THỨC KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận ĐÁNH GIÁ thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 1.2.Lớp học Nhận biết : Thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn 1 1 mới của em. mới 1. Em với nhà trường Thông hiểu: Thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô Vận dụng : Những việc làm thể hiện quan hệ kính trọng thầy cô gần gũi với bạn bè. 1.2.Điều Nhận biết: Những việc em nên làm để phù hợp với môi 1 1 chỉnh bản trường học tập mới. thân phù hợp Thông hiểu: Những việc làm nào phù hợp rong môi với môi trường học tập mới. trường học tập mới. Vận dụng :Những việc làm của em để phù hợp với môi trường học tập mới. 1.3. Em và Nhận biết:Nhận diện, xác định được một số vấn đề nảy 1 các bạn sinh trong quan hệ bạn bè;
  5. Thông hiểu:Giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong tình bạn một cách tích cực, mang tính xây dựng; Vận dụng : Em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn 2 2.Khám phá 2.1 Sở thích Nhận biết : Phát hiện và nêu được sở thích của bản thân, 0,5 bản thân và khả năng tự tin thể hiện sở thích của mình; của em Thông hiểu : Phát hiện và nêu được khả năng của bản thân, tự tin thê hiện khả năng của mình; Vận dụng : Nêu sở thích và khả năng của bản thân mình . Cách khắc phục những khuyết 2.2. Em đã Nhận biết :Những thay đổi của em so với khi là học sinh 1 1 0,5 lớn hơn tiểu học Thông hiểu :Hiểu mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. Vận dụng : Nêu được sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học 2.3. Những Nhận biết : Những giá trị có đúng với bản thân em 1 giá trị của Thông hiểu: Hiểu những giá trị có đúng với bản thân em bản thân Vận dụng :Những giá trị sau có đúng với bản thân em
  6. trong cuộc sống hàng ngày Tổng 4 2 1,5 1,5 Tỉ lệ % 40 30 15 15 Tỉ lệchung 40 70 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
  7. Cấp độ Nhận biết Thông Vận Vận dụng Tổng số hiểu dụng cao thấp T TN TL TL TL T Tên bài 1 1.Lớp học mới của em. Câu hỏi số Câu 1 Câu 2 2 Số điểm 1 1 2 2 2.Điều chỉnh bản thân phù Câu hỏi số Câu 3 Câu 1 2 hợp với môi trường học tập mới. Số điểm 1 1 2 3 3. Em đã lớn hơn Câu hỏi số Câu 4 Câu 5 Câu 2 2,5 Số điểm 1 1 0,5 2,5 4. Những giá trị của bản Câu hỏi số Câu 6 1 thân Số điểm 1 1 5. 5. Sở thích và khả năng của Câu hỏi số Câu 2 0,5 em Số điểm 0,5 0,5
  8. 6. 6. Em và các bạn Câu hỏi số Câu 3 1 Số điểm 1 Tổng số câu toàn bài 4 2 1,5 1,5 9 Tổng số điểm toàn bài 4(40%) 2(20%) 1,5(15% 1,5(15%) 10 ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HƯỚNG NGHIỆP TRẢI NGHIỆM 6 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TL TL Tên bài 1.Lớp học mới -Thiết lập mối quan -Thiết lập mối của em. hệ thân thiện với quan hệ gần gũi, các bạn mới kính trọng thầy cô Số câu: 1 1 2
  9. Số điểm % 0.5 0.5 1 2.Điều chỉnh Những việc em nên Những việc làm của em bản thân phù làm để phù hợp với để phù hợp với môi hợp với môi môi trường học tập trường học tập mới. trường học mới. tập mới. Số câu: 1 1 2 Số điểm % 0.5 2 2,5 3. Em đã lớn Những thay đổi của -Hiểu mình đã lớn Nêu được sự thay đổi hơn em so với khi là học trong cuộc sống tích cực của bản thân so sinh tiểu học hàng ngày. với khi còn là học sinh tiểu học Số câu: 1 1 0,5 2,5 Số điểm% 0.5 0.5 1,5 2,5 4. Những giá Những giá trị sau có trị của bản đúng với bản thân thân em Số câu: 1 1 Số điểm% 0.5 0,5 5. Sở thích và Nêu sở thích và khả năng
  10. khả năng của của bản thân mình . Cách em khắc phục những khuyết điểm Số câu: 0,5 0,5 Số điểm% 1,5 1,5 6. Em và các Em sẽ làm gì để bạn hiểu rõ bài hơn Số câu: 1 Số điểm % 2 Tổng số câu 4 2 2 1 9 Tổng số điểm 2 1 5 2 10 Tỉ lệ 20% 10% 50% 2% 100% UBND HUYỆN ĐẠI TỪ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LA BẰNG MÔN : HĐTNHN 6 Thời gian làm bài 45’ I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô A. Không lắng nghe thầy cô.
  11. B. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết. C. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô. D. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô. Câu 2: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới ? A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau. B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn. C. Chân thành , thiện ý với bạn. D. Cởi mở, hòa đồng với bạn. Câu 3 : Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới. A. Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới. B. Chủ động làm quen với bạn bè mới. C. Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên vể phương pháp học các môn học mới. D. Tất cả các ý trên trên. Câu 4 : Những ý nào đúng cho những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu học. A. Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng… B. Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. C. Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập. D.Tất cả các ý trên . Câu 5 : Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. A.Tự giác học tập. B. Nhường em nhỏ. C. Tôn trọng bạn bè.
  12. D. Tất cả các ý trên trên. Câu 6: Những giá trị sau có đúng với bản thân em không ? A. Trung thực. B. Nhân ái. C. Trách nhiệm. D Tất cả các ý trên. II. TỰ LUẬN ( 7 đ ) Câu 1 ( 2đ ) Em hãy nêu được ít nhất 4 việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới ? Câu 2 ( 3đ ) Em hãy nêu được ít nhất 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học? Nêu sở thích và khả năng của bản thân mình . Cách khắc phục những khuyết điểm? Câu 3 ( 2đ ) Tình huống: Tiết học Toán đã kết thúc mà Đức vẫn cảm thấy chưa thấy rõ về nội dung đã học. Nếu là Đức, em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn? ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 (0,5đ ) : A Câu 4 (0,5đ ):D Câu 2 (0,5đ ) : B Câu 5 (0,5đ ):D Câu 3 (0,5đ ) : D Câu 6 (0,5đ ):D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ ) Câu 1 ( 2đ ): HS nêu được 4 việc nên làm để điều chỉnh bản thân ( Mỗi việc làm được 0,5đ)
  13. VD: - Chủ động làm quen với bạn mới. - Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp các môn học mới. - Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới. - Thay đổi những thói quen không phù hợp trong môi trường học tập mới. Câu 2 ( 2đ ): HS nêu được 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi là học sinh tiểu học.( Mỗi một sự thay đổi được 0,5đ ) VD: - Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng… - Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. - Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập. - Những tay đổi về cảm xúc trong tình bạn, đối với người thân trong gia đình, thầy cô . Câu 3 ( 3đ ): Nếu là Đức thứ nhất em có thể hỏi bạn có học lực giỏi hơn mình như hỏi bạn lớp trưởng hoặc lớp phó học tập. Nếu hai bạn lớp trưởng và lớp phó cũng chưa rõ nội dung bài học đó thì có thể hỏi trực tiếp thầy,cô giáo dạy trực tiếp môn đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2