Đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh đang ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Tham khảo đề thi để làm quen với cấu trúc đề thi và luyện tập nâng cao khả năng giải đề các bạn nhé. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - Lớp 6 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Chủ đề cao (40%) (30%) (20%) (10%) 1.Chủ đề 1: Em vơi nhà trường a) Lớp hoc mới 1. Những việc nên làm và 1. Nêu được những việcVận dụng được của em. không nên làm khi thiết làm nhằm góp phần xây cách giải quyết lập mối quan hệ thân thiện một vấn đề b) Truyền thống dựng, phát huy truyền trong cuộc sống với bạn bè. thống nhà trường. trường em 2. Những việc nên làm và 2.Nêu được những việc c) Điều chỉnh bản không nên làm khi thiết thân cho phù hợp lập mối quan hệ gần gũi, nên làm đề phù hợp với với môi trường kính trọng với thầy cô giáo môi trường học tập mới. học tập mới. 3. Nêu được cách giải quyêt một tình huống d) Em và các bạn thường xảy ra trong lứa tuổi hoc sinh. Số câu 5 câu 4 câu 1 câu Số câu (điểm) 9 (4,0 đ) 1 (1,0 đ) Tỉ lệ % 40% 10% 2. Chủ đề 2: Khám phá bản thân a) Em đã lớn. 1.Những thay đổi tích Giải quyết b) Đức tính đặc - Những thay đổi của bản một tình cực của bản thân so với thân. huống trong trưng của bản -Những giá trị của bản khi còn học tiểu học. Giải quyết một học tập. thân. thân. 2. Những sở thích và khả vấn đề trong c) Sở thích và khả - Những sở thích của bản năng của bản thân. học tập năng của em. thân. 3. Xây dựng cách xứ lí d)Những giá trị một vấn đề của bản thân Số câu 6 câu 3 câu 1 câu 1 câu Số câu (điểm) 9 (3,0 đ) 2 (20đ) Tỉ lệ % 30% 20% TS số câu (điểm) 18 ( 7.0 đ) 3 (3,0 đ) Tỉ lệ % 70% 30% HẾT ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025
- MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - Lớp 6 Số câu hỏi theo TT Nội dung Đơn vị kiến Tổng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, các mức độ kiến thức thức đánh giá NB TH VD VDC - Lớp hoc 1. Nhận biết: 10 Chủ đề mới của em. -Những việc nên làm và không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với bạn bè. 5 1: Em -Truyền 1 vơi nhà thống trường -Những việc nên làm và không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng trường em. với thầy cô giáo. -Điều chỉnh 2. Thông hiểu: bản thân cho -Những việc làm nhằm góp phần xây dựng, phù hợp với phát huy truyền thống nhà trường. môi trường - Xác định những việc nên làm đề phù hợp học tập mới. với môi trường học tập mới. 4 -Em và các 3. Vận dụng: bạn. - Xác định cách giải quyết những vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. 1 4. Vận dụng cao: - Giải quyết một tình huống trong học tập. - Em đã lớn. 1.Nhận diện: 11 - Đức tính -Xác định được những vấn đề thay đổi của 6 đặc trưng của bản thân. 2 Chủ đề 2: bản thân. -Xác định được những sở thích của bản Khám -Sở thích và thân. 1 phá bản khả năng của -Xác định những giá trị của bản thân. thân em. - Xác định việc làm đúng - Những giá 2. Thông hiểu: trị của bản 3 - Những thay đổi tích cực của bản thân so thân. với khi còn học tiểu học. . - Xây dựng cách xứ lí một vấn đề 3. Vận dụng: 1 Nêu được những sở thích và khả năng của bản thân. SỐ CÂU 11 7 2 1 21 TỔNG CỌNG SỐ ĐIỂM 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 HẾT KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm Họ tên HS: …………………………………........ Năm học: 2024–2025
- ………………………………… MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM- LỚP: 6 Lớp: 6 / ………....... – MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 60 phút ------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô A. Không lắng nghe thầy cô. B. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết. C. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý của thầy cô. D. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô. Câu 2: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới? A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau. B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn. C. Chân thành, thiện ý với bạn. D. Cởi mở, hòa đồng với bạn. Câu 3: Những ý nào đúng cho những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu học. A. Thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng… B. Thay đổi về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. C. Thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập. D. Tất cả các thay đổi trên. Câu 4. Đi học về trời nắng rất mệt, bố mẹ thì đi làm chưa về. Gặp tình huống này em sẽ làm gì? A. Nấu cơm, rồi nghỉ một lát, đợi bố mẹ về ăn cơm cùng. B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn. C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ. D. Bật quạt nằm xem ti vi cho bớt mệt. Câu 5: Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. A. Tự giác học tập. B. Nhường em nhỏ. C. Tôn trọng bạn bè. D. Tất cả các ý trên. Câu 6. Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ: A. Tức giận, quát mắng em. B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em và cất đồ đạc cẩn thận hơn. C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết. D. Lao vào lục tung đồ của em lên để trả thù em. Câu 7: Những giá trị sau có đúng với bản thân em không? A. Trung thực. B. Nhân ái. C. Trách nhiệm. D Tất cả các ý trên. Câu 8. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào? A. Gặp bạn A, tâm sự với bạn để hai người hiểu nhau hơn. B. Xa lánh và không chơi với A nữa C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn. D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức. Câu 9: Nếu em chưa hiểu những điều cô giáo vừa giảng, em nên làm gì? A. Tự tìm hiểu lại. B. Không nói ra vì sợ các bạn chê cười. C. Hỏi lại để cô giải thích. D. Nói với các bạn rằng cô dạy chán nên không hiểu Câu 10: Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới. A. Đi chơi với bạn. B. Không tham gia hát đầu buổi C. Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới. D. Dọn vệ sinh lớp học Câu 11: Việc nào sau đây không nên làm? A. Nói tục, chửi bậy B. Học bài và làm bài tập đầy đủ C.Lắng nghe thầy cô góp ý, nhắc nhở . D.Tôn trọng, lễ phép với thầycô. Câu 12: Nên làm gì khi đang đi ngoài đường, bất ngờ xảy ra dông, sét? A. Chạy đến gốc cây to để trú B. Đứng yên tại chỗ C. Nhanh chóng đến nơi có nhà gần nhất để trú D. Nằm im xuống đất Câu 13: Nên làm gì khi gặp nước lũ dâng cao và chảy xiết? A.Lội qua nước để nhanh về nhà B. Tìm chỗ an toàn chờ nước rút C. Tìm thuyền bè để vượt qua D. Cùng nhau cầm tay đi qua Câu 14: Làm gì để tự chăm sóc bản thân? A.Vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ B. Xem phim trong nhiều giờ C.Cố học thật khuya để thuộc bài D. Chia sẻ sở thích của mình Câu 15. Khi có xảy ra mâu thuẫn với bạn, em thường làm gi? A.Im lặng, bỏ qua B. Không chơi với bạn nữa C.Gặp bạn nói chuyện để hiểu nhau hơn D. Nói xấu bạn với người bạn khác Câu 16. Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần:
- A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe, học hỏi về nhà chịu khó học bài. B. Chép hết vào vở về nhà học thuộc. C. Đến lớp mượn vở bài tập của các bạn chép đầy đủ. D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi để tiện nhìn bài bạn. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Trả lời và giải thích tình huống sau: Câu 17: (1 điểm) Em hãy nêu hai việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới? Câu 18: ( 2 điểm) Em hãy nêu những sở thích và khả năng của em? Câu 19: ( 1 điểm) Em hãy nêu hai việc nên làm để thiết lập mối quan hệ gần gũi với thầy cô? Câu 20: ( 1 điểm) Em hãy nêu được ít nhất 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học? Câu 21: ( 1 điểm) Trong tiết thực hành môn Công nghệ, các bạn cùng nhóm với Nam đang làm thì Nam lấy bài tập Toán ra làm. Các em hãy cùng xây dựng cách xử lí mà em cho là đúng. BÀI LÀM PHẦNTỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. Họ tên HS: …………………………………........ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm Năm học: 2024–2025 ………………………………… MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM- LỚP: 6 Lớp: 6 / ………....... – MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 60 phút ------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1. Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ: A. Tức giận, quát mắng em. B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em và cất đồ đạc cẩn thận hơn. C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết. D. Lao vào lục tung đồ của em lên để trả thù em. Câu 2: Những giá trị sau có đúng với bản thân em không? A. Trung thực. B. Nhân ái. C. Trách nhiệm. D Tất cả các ý trên. Câu 3. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào? A. Gặp bạn A, tâm sự với bạn để hai người hiểu nhau hơn. B. Xa lánh và không chơi với A nữa C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn. D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức. Câu 4: Nếu em chưa hiểu những điều cô giáo vừa giảng, em nên làm gì? A. Tự tìm hiểu lại. B. Không nói ra vì sợ các bạn chê cười. C. Hỏi lại để cô giải thích. D. Nói với các bạn rằng cô dạy chán nên không hiểu. Câu 5: Những việc em nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới. A. Không quan tâm đến mọi người B. Chủ động làm quen với bạn bè mới. C. Không tham gia hát đầu buổi D. Đi chơi với bạn Câu 6: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết. B. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô. C. Không lắng nghe thầy cô. D. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý của thầy cô. Câu 7: Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới? A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau. B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn. C. Chân thành, thiện ý với bạn. D. Cởi mở, hòa đồng với bạn. Câu 8: Những ý nào đúng cho những thay đổi của em so với khi là học sinh tiểu học. A. Thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng… B. Thay đổi về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. C. Thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập. D. Tất cả các thay đổi trên.
- Câu 9. Đi học về trời nắng rất mệt, bố mẹ thì đi làm chưa về. Gặp tình huống này em sẽ làm gì? A. Nấu cơm, rồi nghỉ một lát, đợi bố mẹ về ăn cơm cùng. B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn. C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ. D. Bật quạt nằm xem ti vi cho bớt mệt. Câu 10: Những ý nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. A. Tự giác học tập. B. Nhường em nhỏ. C. Tôn trọng bạn bè. D. Tất cả các ý trên Câu 11: Việc nào sau đây không nên làm? A. Nói tục, chửi bậy B. Học bài và làm bài tập đầy đủ C.Lắng nghe thầy cô góp ý, nhắc nhở. D.Tôn trọng, lễ phép với thầycô. Câu 12: Nên làm gì khi gặp nước lũ dâng cao và chảy xiết? A.Lội qua nước để nhanh về nhà B. Tìm chỗ an toàn chờ nước rút C. Tìm thuyền bè để vượt qua D. Cùng nhau cầm tay đi qua Câu 13: Nên làm gì khi đang đi ngoài đường, bất ngờ xảy ra dông, sét? A.Chạy đến gốc cây to để trú B. Đứng yên tại chỗ C.Nhanh chóng đến nơi có nhà gần nhất để trú D.Nằm im xuống đất Câu 14: Khi có xảy ra mâu thuẫn với bạn, em thường làm gi? A.Im lặng, bỏ qua B. Không chơi với bạn nữa C.Gặp bạn nói chuyện để hiểu nhau hơn D. Nói xấu bạn với người bạn khác Câu 15. Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần: A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe, học hỏi về nhà chịu khó học bài. B. Chép hết vào vở về nhà học thuộc. C. Đến lớp mượn vở bài tập của các bạn chép đầy đủ. D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi để tiện nhìn bài bạn. Câu 16: Làm gì để tự chăm sóc bản thân? A.Vệ sinh cá nhân, ăn uống điều độ B. Xem phim trong nhiều giờ C.Cố học thật khuya để thuộc bài D. Chia sẻ sở thích của mình II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Trả lời và giải thích tình huống sau: Câu 17: ( 1 điểm) Em hãy nêu hai việc nên làm để thiết lập mối quan hệ gần gũi với thầy cô? Câu 18: ( 1 điểm) Em hãy nêu được ít nhất 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học? Câu 19: (1 điểm) Em hãy nêu hai việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới? Câu 20: ( 2 điểm) Em hãy nêu những sở thích và khả năng của em? Câu 21: ( 1 điểm) Trong tiết thực hành môn Công nghệ, các bạn cùng nhóm với Nam đang làm thì Nam lấy bài tập Toán ra làm. Các em hãy cùng xây dựng cách xử lí mà em cho là đúng. BÀI LÀM PHẦNTỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
- MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - Lớp: 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐỀ A A B D A D B D A C C A C C A B A ĐỀ B B D A C B C B D A D A C C B A B II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) * ĐỀ A: Câu 17: (1,0 đ) Hai việc nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới: -Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp học các môn học mới. - Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới. Câu 18: (2,0 đ) HS chỉ trả lời một trong các gợi ý sau là đươc. Những sở thích và khả năng của bản thân có thể là: - Thích đá cầu, hay thích vẽ, thích học tiếng Anh, thích học Toán, thích hát.... - Khả năng có thể chơi tốt môn đá cầu, hay vẽ đẹp, hát hay, học tốt môn Toán.... Câu 19: (1,0 đ) Hai việc nên làm để thiết lập mối quan hệ gần gũi với thầy cô: - Chào hỏi lễ phép khi gặp thầy cô. - Lắng nghe thầy cô giảng bài và ghi chép bài đầy đủ........ Câu 20: (1,0 đ) Bốn sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học. - Có ý thức trách nhiệm đối với học tập. - Có những thay đổi trong sinh hoạt hằng ngày. - Có những ước mơ trong tương lai. - Có chiều cao, cân nặng, vóc dáng thay đổi... Câu 21: (1,0 đ) Có thể giải quyết tình huống như sau; Một bạn trong nhóm nhẹ nhàng nhắc Nam không nên làm bài tập môn Toán trong tiết thực hành Công nghệ vì không những ảnh hưởng tới việc tiếp thu kiến thức của Nam mà còn ảnh hưởng đến kết quả thực hành chung của cả nhóm, đặc biệt là tinh thần làm việc nhóm và sự đánh giá của thầy cô. * ĐỀ B: Câu 17: (1,0 đ) Hai việc nên làm để thiết lập mối quan hệ gần gũi với thầy cô: - Chào hỏi lễ phép khi gặp thầy cô. - Lắng nghe thầy cô giảng bài và ghi chép bài đầy đủ........ Câu 18: (1,0 đ) Bốn sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học. - Có ý thức trách nhiệm đối với học tập. - Có những thay đổi trong sinh hoạt hằng ngày. - Có những ước mơ trong tương lai. - Có chiều cao, cân nặng, vóc dáng thay đổi... Câu 19: (1,0 đ) Hai việc nên làm để phù hợp với môi trường học tập mới: - Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp học các môn học mới. - Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới. Câu 20: (2,0 đ) HS chỉ trả lời một trong các gợi ý sau là đươc. Những sở thích và khả năng của bản thân có thể là: - Thích đá cầu, hay thích vẽ, thích học tiếng Anh, thích học Toán, thích hát.... - Khả năng có thể chơi tốt môn đá cầu, hay vẽ đẹp, hát hay, học tốt môn Toán.... Câu 21: (1,0 đ) Có thể giải quyết tình huống như sau; Một bạn trong nhóm nhẹ nhàng nhắc Nam không nên làm bài tập môn Toán trong tiết thực hành Công nghệ vì không những ảnh hưởng tới việc tiếp thu kiến thức của Nam mà còn ảnh hưởng đến kết quả thực hành chung của cả nhóm, đặc biệt là tinh thần làm việc nhóm và sự đánh giá của thầy cô. HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn