Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 1.Nội dung chương trình kiểm tra giữa kì 1: Từ tuần 1 đến tuần 7 (thực học) Chủ đề/ Bài dạy Số tiết Ghi chú Mở đầu về KHTN 2 An toàn trong phòng thực hành 2 Đo chiều dài 3 Chất quanh ta 7 Sử dụng kính lúp 1 Sử dụng kính hiễn vi quang 2 học Tế bào 6 Bài 21: Thực hành: Quan sát, phân biệt một số loại tế bào chuyển sang dạy cuối kỳ I Từ tế bào đến cơ thể 5 Bài 24: Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào chuyển sang dạy cuối kỳ I 2. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) - Trắc nghiệm: 24 câu x 0,25 điểm = 6,0 điểm - Tự luận: 5 câu = 4,0 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHTN 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nội dung thấp cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Mở đầu về 1 câu 1 câu 2 câu KHTN 0,25đ 0,25đ 0,5 đ 2,5% 2,5% 5% An toàn 1 câu 2 câu 3 câu trong phòng 0,25đ 0,5đ 0,75đ thực hành 2,5% 5% 7,5% Đo chiều dài 1 câu 1 câu 2 câu 0,25đ 1đ 1,25đ 2,5% 10% 12,5% Cách sử 2 câu 2 câu 4 câu dụng kính 0,5đ 0,5đ 1đ lúp, kính 5% 5% 10% hiễn vi Chất quanh 6 câu 1 câu 7 câu ta 1,5đ 1đ 2,5đ 15% 10% 25% Tế bào 2 câu 1 câu 3 câu 1 câu 7 câu 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ 2,25đ 5% 5% 7,5% 5% 22,5% Từ tế bào 2 câu 1câu 1 câu 4 câu đến cơ thể 0,5đ 0,25đ 1đ 1,75đ 5% 2,5% 10% 17,5% Tổng số câu 14 câu 1 câu 10 câu 1câu 2 câu 1 câu 29 câu Tổng số 3,5đ 0,5đ 2,5đ 0,5đ 2đ 1đ 10đ điểm 35% 5% 25% 5% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
- Trường TH& THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ………………………… Năm học: 2021-2022 Lớp: ………………………………. Môn: KHTN - Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM Phân môn Phân môn Phân môn Tổng điểm Điểm Sinh học Hóa học Vật Lý KHTN từng Bằng số: phân môn Chữ kí GK: Chữ kí GK: Chữ kí GK: Bằng chữ: Giáo viên tổng hợp ( Ký và ghi rõ họ tên)
- Trường TH& THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ………………………… Năm học: 2021-2022 Lớp: ………………………………. Môn: KHTN (Phân môn Sinh học)- Lớp: 6 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D ở trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Người già đọc sách. B. Khâu vá. C. Sửa chữa đồng hồ. D. Quan sát một vật ở rất xa. Câu 2. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm A. thị kính, vật kính. B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu. C. ốc to( núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh). C. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng. Câu 3. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới A. 20 lần. B. 200 lần. C. 500 lần. D. 1000 lần. Câu 4. Tế bào thịt quả cà chua có đường kính khoảng 0.55 mm. Để quan sát tế bào thịt quả cà chua thì chọn kính hiển vi có độ phóng to nào dưới đây là phù hợp? A. 40 lần. B. 400 lần. C. 1000 lần. D. 3000 lần. Câu 5. Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng, kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 6. Cây lớn lên nhờ A. sự phân lớn lên và phân chia của tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 7. Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 3 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 12 tế bào con. Câu 8. Nhờ quá trình nào cơ thể có được những tế bào mới để thay thế cho những tế bào già, các tế bào chết, tế bào bị tổn thương? A. quá trình lớn lên của tế bào. B. quá trình tăng kích thước của nhân tế bào. C. quá trình phân chia tế bào . D. quá trình trao đổi chất. Câu 9. Điểm giống nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là A. đều có vùng nhân và màng nhân. B. đều có màng tế bào và các thành phần tế bào như: ti thể, bộ máy gongi,…. C. nhân tế bào có cấu tạo hoàn chỉnh. D. đều có màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. Câu 10. Vật nào sau đây là vật sống? A. tấm bảng. B. con bò. C. cây trụ điện. D. cây bút. Câu 11. Tùy thuộc vào số lượng tế bào cấu tạo nên cơ thể. Tất cả sinh vật trên Trái đất được chia làm hai nhóm lớn là A. cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. B. cơ thể đa bào và cơ thể phân bào. C. cơ thể đơn bào và cơ thể phân bào . D. cơ thể động vật và cơ thể thực vật. Câu 12. Ô tô và xe máy không phải là cơ thể sống vì A. không có quá trình hô hấp của một cơ thể. B. không có quá trình sinh trưởng của một cơ thể.
- C. không có đủ các quá trình sống cơ bản của một cơ thể. D.không có đủ các quá trình sinh trưởng của một cơ thể sống. B. PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm) Câu 1. ( 0.5 điểm) Hãy điền tên các thành phần của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực vào các ô trống trong hình cho phù hợp. Câu 2. (0.5 điểm) Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống? Câu 3. ( 1.0 điểm) Giải thích vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh hay bị tổn thương thì cả cơ thể bị ảnh hưởng? BÀI LÀM
- Trường TH& THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ………………………… Năm học: 2021-2022 Lớp: ………………………………. Môn: KHTN (Phân môn Hóa học)- Lớp: 6 Thời gian: 22 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi thấy mùi nước hoa. Điều này thể hiện tính chất gì của chất ở thể khí? A. Chất dễ nóng chảy. B. Chất dễ nén. C. Chất dễ lan truyền. D. Chất khó nén. Câu 2. Quá trình nào sau đây sản sinh ra khí oxygen? A. Đốt cháy nhiên liệu. B. Nóng chảy. C. Hô hấp. D. Quang hợp. Câu 3. Trong không khí, khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 78%. B. 21%. C. 12%. D. 87%. Câu 4. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây thuộc sự nóng chảy? A. Băng tuyết tan. B. Mưa rơi. C. Gió thổi. D. Lốc xoáy. Câu 5. Vật thể nào sau đây là vật thể tự nhiên? A. Cái bàn. B. Quyển sách. C. Cây xanh. D. Máy tính. Câu 6. Ở nhiệt độ phòng, oxygen tồn tại ở thể nào? A. Thể rắn và thể lỏng. B. Thể lỏng. C. Thể khí. D. Thể rắn. II. PHẦN TỰ LUẬN: (1 điểm) Câu 7. Theo em mỗi quốc gia trên thế giới, cần thực hiện những giải pháp gì để góp phần bảo vệ bầu không khí trong lành? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- Trường TH& THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: ………………………… Năm học: 2021-2022 Lớp: ………………………………. Môn: KHTN (Phân môn Vật lí)- Lớp: 6 Thời gian: 23 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. Trắc nghiệm ( 1.5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên (KHTN)? A. Lịch sử. B. Thiên văn. C. Vật lý, Sinh Hóa. D. Địa chất. Câu 2. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của khoa học tự nhiên ? A. Nghiên cứu về tâm lý của vận động viên bóng đá. C. Nghiên cứu về Ngoại ngữ. B. Nghiên cứu về Luật đi đường D. Nghiên cứu về lịch sử hình thành vũ trụ. Câu 3. Công việc nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành? A. Nắm vững các biển báo an toàn. B. Chỉ tiến hành thực ngiệm khi có thầy, cô hướng dẫn. C. Đùa giỡn với chất dễ cháy. D. Hiểu rõ biển báo chất dễ cháy. Câu 4 .Ký hiệu cảnh báo hình nào dưới đây cho biết em đang ở gần vị trí có chất dễ cháy? . Câu 5. Yếu tố nào không có trong quy định an toàn trong phòng thực hành A. mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao, đeo găng tay, khẩu trang. B. chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. C. nhận biết các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm. D. ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm, không nếm hoặc ngửi hóa chất. Câu 6. Đơn vị cơ bản đo độ dài trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là A. xentimét. B. đềximét. C. mét. D. kilômét. II. Phần tự luận: (1.0 điểm) Câu 7. Trình bày cách đo chiều dài. (1đ) BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI MÔN KHTN 6 (PHÂN MÔN SINH HỌC) NĂM HỌC 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D A A A C A B C D B A C II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG Câu 1 (1.) vùng nhân (2). Nhân (3) Tế bào chất ( 4) Màng tế bào Mỗi ý đúng 0.125 điểm Câu 2 Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ đơn vị nhỏ nhất, cơ bản nhất là tế bào.( 0.5 điểm) Câu 3 Khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh hay bị tổn thương thì cả cơ thể bị ảnh hưởng vì: - Cơ thể đa bào được cấu tạo từ nhiều tế bào thực hiện các chức năng khác nhau. Các tế bào phối hợp qua một số cấp tổ chức( tế bào mô cơ quan hệ cơ quan) để tạo thành cơ thể. (0.25 điểm) - Do đó: nếu một cơ quan nào đó trong cơ thể bị bệnh hay tổn thương, dẫn đến quá trình sống của hệ cơ quan tương ứng sẽ hoạt động không hiệu quả. (0.25 điểm) - Mà các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp với nhau nên các quá trình sống cơ bản của các hệ cơ quan khác cũng bị ảnh hưởng và cuối cùng dẫn đến cả cơ thể đều bị ảnh hưởng.(0.5 điểm) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI MÔN KHTN 6 (PHÂN MÔN HÓA HỌC) NĂM HỌC 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/A C D B A C C II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Tìm nguồn năng lượng sạch (năng lượng mặt trời, nước, gió …). 0,25đ - Hướng dẫn người dân sử dụng năng lượng hợp lý và tiết kiệm. 0,25đ Câu 7 - Đề ra những quy định nghiêm ngặt về xử lý khí thải, chất thải độc hại, … 0,25đ - Bảo vệ và trồng cây xanh 0,25đ * Lưu ý: Học sinh trả lời ý khác đúng vẫn đạt điểm tối đa PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI MÔN KHTN 6 (PHÂN MÔN VẬT LÝ) NĂM HỌC 2021 - 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C C D C II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Cách đo chiều dài (1đ): Thực hiện theo các bước sau: Bước 1: Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. Bước 2: Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo , vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. Bước 3: Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. Bước 4: Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. Bước 5: Ghi kết quả đo theo độ chia nhỏ nhất của thước.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn