intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

20
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành" được chia sẻ sau đây để luyện tập, rèn luyện và nâng cao khả năng giải bài tập đề thi nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kì kiểm tra sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ  I  TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 ­ 2022 MÔN: KHOA HOC TỰ NHIÊN  6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài in trong 04 trang) A: Phân môn Sinh học  (20 câu – 5 điểm): 1. Khoanh tròn trước câu trả lời đúng Câu 1:  Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây? A. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên. B. Các quy luật tự nhiên. C. Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và môi trường sống. D. Tất cả các ý trên Câu 2: Tế bào lớn lên được là nhờ: A. Quá trình trao đổi chất        B. Nhân đôi tế bào C. Nhân đôi của nhân tế bào   D. Nhờ có chất diệp lục Câu 3: Tế bào có thể quan sát bằng mắt thường là A. Tế bào tép bưởi                  B. Tế bào niêm mạc miệng C. Tế bào non                          D. Tế bào hồng cầu Câu 4:Kính lúp dùng để làm gì trong đời sống và nghiên cứu, họctập? A. Thu nhỏ hình ảnh vật       B. Phóng to hình ảnh vật        C. Không có tácdụng gì          D. Vừa phóng to vừa thu nhỏ Câu 5: Hoạt động nào không phải hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Làm thí nghiệm               B. Chặt cây lấy gỗ C. Trồng cây                        D. Nghiên cứu ô nhiễm môi trường Câu 6:  Tế bào: A. Tế bào chỉ phát hiện ở thân cây còn lá cây không có tế bào. B. Phần lớn tế bào có thể  quan sát bằng mắt thường. C. Các sinh vật khác nhau được cấu tạo từ các tế bào giống nhau. D. Tất cả các sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 7.Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào? A. Cảm ứng và vận động                           C. Hô hấp                                                   B. Sinh trưởng và vận động D. Cả A,B,C đúng Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật  sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn                      C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá             B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn D. Chiếc bút, con vịt, con chó Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật  không sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn C. Chiếc quạt, cây bút, hòn đá
  2. B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt D. Chiếc bút, con vịt, con chó Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu sau 1 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 32                     B. 4                     C. 2 D. 16 Câu 11. Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần: A. Có chế độ dinh dưỡng hợp lí C. Ngồi học đúng tư thế B. Tập thể dục thể thao thường xuyên D. Cả 3 đáp án trên đúng Câu 12 Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa: A. Giúp tăng số lượng tế bào                     C. Giúp cơ thể lớn lên                B. Thay thế các tế bào già, các tế bào  D. Cả A,B, C đúng chết Câu 13. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có màng tế bào C. Có nhân   B. Có tế bào chất D. Có nhân hoàn chỉnh Câu 14. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là: A. Màng tế bào, ti thể, nhân C. Màng tế bào, chất tế bào ,  nhân B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể D. Chất tế bào, lục lạp, nhân Câu 15. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? C. Cây bạch đàn.  A.Xe ô tô.  D. Ngôi nhà. B. Cây cầu. Câu 16.Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào  từ thấp đến cao: A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan  → Cơ thể Câu 17.Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật. B. Nghiên cứu sự lên xuống của thủy triều. C. Nghiên cứu sự khác nhâu giữa văn hóa Việt Nam và Văn hóa Trung Quốc. D. Nghiên cứu các thức sản xuất phân bón hóa học. 2. Hãy nối các số ở cột cấu trúc với các chữ ở cột chức năng cho phù hợp Cấu trúc Chức năng 1.Màng tế bào a.Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào  2.Chất tế bào b.Điều khiển mọi hoạt động sống của tế 3.Nhân tế bào c.Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế  bào .
  3. B. Phân môn Hóa (10 câu – 2,5 điểm) 1. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Trồng rau với quy mô lớn                         B. Vận hành nhà máy sản xuất ô tô C. Sản xuất xi măng từ đá vôi                         D. Làm thí nghiệm điều chế chất mới 2. Khi gặp sự cố mất an toàn trong lúc thực hành thí nghiệm, em cần: A. Nhờ bạn xử lí sự cố                                           C. Báo cáo ngay với giáo viên  B. Tự xử lí, không thông báo với ai                        D. Tiếp tục làm thí nghiệm. 3. Trong các khảng định sau, khẳng định nào đúng: A. Nước chỉ tồn tại ở thể lỏng                           B.  Ở th ể h ơi, các hạt liên kết chăt   chẽ                          C. Chất tồn tại  ở  3 thể  cơ  bản: Rắn, lỏng, khí     D.  Ở  thể  Rắn, các hạt chuyển   động tự do 4. Ở 100 độ C nước tồn tại ở thể nào? A. Rắn, lỏng                  B. Rắn, khí               C. Khí              D. Lỏng, hơi             5. Để dập tắt đám cháy người ta phải : A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.          B. Tăng nhiệt độ của chất cháy lên.          C. Cách li chất cháy với khí Oxygen.                D. Cả A và C. 6. Theo em, Oxygen có vai trò gì ? A. Oxygen có vai trò duy trì sự sống             B. Oxygen có vai trò duy trì sự cháy C. Oxygen có vai trò để dập tắt đám cháy     D. Cả A và B. 7. Oxygen là : A. Chất khí                                                    B. Chất rắn C. Chất lỏng                                                  D.Tồn tại ở cả 3 thể trên 8. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể Tự nhiên :
  4. A. Núi đá      B. Con Rô bốt                   C. quần, áo                 D. Xe đạp 9. Người ta đúc tượng đồng có liên quan đến hiện tượng nào sau đây : A. Sự nóng chảy                                        B. Sự đông đặc C. Sự bay hơi                                             D. Sự nóng chảy và đông đặc. 10. Khi cho nước đá vào cốc thuỷ tinh một lúc, ta thấy mặt ngoài của cốc có rất  nhiều nước, nước này do đâu mà có : A. Do cốc bị dò nước ra ngoài      B. Do hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng  tụ . C. Do nước đá nóng chảy tràn ra  D. Do ta rửa cốc, nước bám vào cốc C. Phân môn:Vật lý (10 câu – 2,5 điểm) Câu 1:Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học B. Hóa học và sinh học C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học D. Lịch sử loài người Câu 2 : Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ : A. Nhìn vật xa hơn      C. Phóng to ảnh của một vật                    B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn D. Không thay đổi kích thước của ảnh Câu 3 :Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm, C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn. D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm, Câu 4: Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là : A. mm C. km B. cm D. m Câu 5: Kết quả đo độ dài trong bài báo cáo kết quả thực hành ghi như  sau l=   20,1 cm. Hãy cho biết ĐCNN của thước dùng trong bài thực hành là? A. 0,1cm B. 1mm C. 2cm D. 5cm Câu6: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? A.  B.
  5. C.  D.  Câu 7: Một hộp sữa có ghi 450g. 450g chỉ? A. Khối lượng của cả hộp sữa C. Khối lượng của sữa trong hộp B. Khối lượng của vỏ hộp sữa D. Khối lượng hộp sữa là 450g Câu 8: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta   là: A. gam C. Tạ B. Kilogam D. Tấn Câu 9: Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ? A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ D. Đặt cân trên bề mặt không bằng  phẳng   Câu 10:Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp   lí nhất ? A. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ điện tử                                    B. Đồng hồ quả lắc. D. Đồng hồ bấm giây                                                      ­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­ Xác nhận của Ban  Giáo viên thẩm  Giáo viên ra đề  giám hiệu định đề kiểm tra Trung Văn Đức Phạm Thu Hiên Bùi Thanh Tùng                                                              
  6. ĐÁP ÁN Trắc nghiệm:  1.Mỗi câu đúng 0,25 điểm Phân môn Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1.D 2.A 3.A 4.B 5.B 6.D 7.D 8.A 9.C 10.C Sinh học 11.D 12.D 13.D 14.C 15.C 16.C 17.C Hóa 1.D 2.C 3.C 4.D 5.D 6.D 7.A 8.A 9.D 10.B Vật lý 1.D 2.C 3.A 4.D 5.A 6.B 7.C 8.B 9.D 10.D 2.Nốimỗi câu đúng 0,25 điểm 1­ c 2­ a 3­ b                                                      ­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­ Xác nhận của Ban giám  Giáo viên thẩm định  Giáo viên ra đề kiểm tra hiệu đề Bùi Thanh Tùng Trung Văn Đức Phạm Thu Hiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2