Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
lượt xem 1
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
- UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Môn: KHTN 6 - Tiết 39,40. (Thời gian làm bài 90 phút) Năm học: 2022 – 2023. Họ và tên:..................................... Lớp: 6...... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống? A. Mở rộng sản suất và phát triển kinh tế B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu. D. Mở rộng sản suát và phát triển kinh tế; Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người; Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu. Câu 2. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Thước C. Cân D. Đồng hồ Câu 3: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 4. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lưỡng chính thức ở nước ta là A. tấn. B . miligam. C. kiôgam. D. gam. Câu 5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Mọi vật đều có ... A. Khối lượng. B. Cân. C. Kilôgam (kg). D. Độ chia nhỏ nhất Câu 6: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta? A. Mét (m) B. Kilômét (km) C. Centimét (cm) D. Đềximét (dm) Câu 7: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình. B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. . C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình. Câu 8: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
- Câu 9: Ta dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động B. Một con ruồi C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay D. Kích thước của tế bào virus Câu 10: Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Hồng cầu B. Mặt Trăng C. Máy bay D. Con kiến Câu 11: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Thân kính và chân kính. C. Vật kính và thị kính. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 12. Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng? A. 1 ngày = 24 giờ B. 1 giờ = 600 giây C. 1 phút = 24 giây D. 1 giây = 0,1 phút Câu 13: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Con mèo, xe máy, con người B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt Câu 14: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất? A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo Câu 15: Sự nóng chảy là gì? A. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn Câu 16: Sự hóa hơi là gì? A. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn Câu 17: Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện: A. Phần vỏ nhựa của dây B. Phần đầu của đoạn dây C. Phần cuối của đoạn dây D. Phần lõi của dây Câu 18 : Vật liệu nào sau đây được dùng để sản xuất xoong, nồi nấu thức ăn? A. Nhựa B. Gỗ C. Kim loại D. Thủy tinh Câu 19: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Gạo và rau xanh. C. Thịt. D. Rau xanh. Câu 20: Ngô, khoai sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm) C. Lipit (chất béo). D. Vitamin. II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm) Câu 1. Chọn đơn vị đo thích hợp cho mỗi chỗ trống trong các câu sau: 1. Khối lượng của một học sinh lớp là 40 … 2. Thể tích của cốc uống nước là 200 … 3. Nhiệt độ của cơ thể người là 36,5 … 4. Khối lượng của một viên thuốc cảm là 2 … 5. Chiều dài của quyển SGK KHTN 6 là 20 …
- Câu 2. Nêu cách phân biệt vật sống và vật không sống? Cho ví dụ ? Câu 3. Hãy kể các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí mà em biết? Hãy nêu các biện pháp bảo vệ môi trường không khí Câu 4. Nêu các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững? Câu 5. Thực phẩm là gì ? Nêu các dấu hiệu của thực phẩm bị hỏng ? Câu 6 : Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong các phát biểu sau : a. Bàn, ghế được làm từ các loại gỗ, nhựa hoặc kim loại b. Cơ thể người có 70% là nước BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Môn: KHTN 6 - Tiết 39,40. (Thời gian làm bài 90 phút) Năm học: 2022 – 2023. Họ và tên:..................................... Lớp: 6...... Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài chính thức của nước ta? A. Mét (m) B. Kilômét (km) C. Centimét (cm) D. Đềximét (dm) Câu 2: Sự hóa hơi là gì? A. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn Câu 3. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Thước C. Cân D. Đồng hồ Câu 4: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 5: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Thân kính và chân kính. C. Vật kính và thị kính. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 6. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lưỡng chính thức ở nước ta là A. tấn. B . miligam. C. kiôgam. D. gam. Câu 7: Giới hạn đo của bình chia độ là: A. Giá trị giữa hai vạch chia ghi trên bình. B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình. . C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được D. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên bình. Câu 8: Người ta sử dụng kính hiển vi để quan sát: A. Hồng cầu B. Mặt Trăng C. Máy bay D. Con kiến Câu 9. Cách đổi thời gian nào sau đây là đúng? A. 1 ngày = 24 giờ B. 1 giờ = 600 giây C. 1 phút = 24 giây D. 1 giây = 0,1 phút
- Câu 10. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng về vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống? A. Mở rộng sản suất và phát triển kinh tế B. Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người C. Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu. D. Mở rộng sản suát và phát triển kinh tế; Cung cấp thông tin mới và nâng cao hiểu biết của con người; Bảo vệ môi trường; Ứng phó với biển đổi khí hậu. Câu 11: Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 12: Ta dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động B. Một con ruồi C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay D. Kích thước của tế bào virus Câu 13: Ngô, khoai sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm) C. Lipit (chất béo). D. Vitamin. Câu 14: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất? A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo Câu 15: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Gạo và rau xanh. C. Thịt. D. Rau xanh. Câu 16: Sự nóng chảy là gì? A. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi B. Là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C. Là sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng D. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn Câu 17: Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện: A. Phần vỏ nhựa của dây B. Phần đầu của đoạn dây C. Phần cuối của đoạn dây D. Phần lõi của dây Câu 18 : Vật liệu nào sau đây được dùng để sản xuất xoong, nồi nấu thức ăn? A. Nhựa B. Gỗ C. Kim loại D. Thủy tinh Câu 19. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: Mọi vật đều có ... A. Khối lượng. B. Cân. C. Kilôgam (kg). D. Độ chia nhỏ nhất Câu 20: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Con mèo, xe máy, con người B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm) Câu 1. Chọn đơn vị đo thích hợp cho mỗi chỗ trống trong các câu sau: 1. Khối lượng của một học sinh lớp là 40 … 2. Thể tích của cốc uống nước là 200 … 3. Nhiệt độ của cơ thể người là 36,5 … 4. Khối lượng của một viên thuốc cảm là 2 … 5. Chiều dài của quyển SGK KHTN 6 là 20 … Câu 2. Nêu cách phân biệt vật sống và vật không sống? Cho ví dụ ?
- Câu 3. Hãy kể các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí mà em biết? Hãy nêu các biện pháp bảo vệ môi trường không khí Câu 4. Nêu các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững? Câu 5. Thực phẩm là gì ? Nêu các dấu hiệu của thực phẩm bị hỏng ? Câu 6 : Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong các phát biểu sau : a. Bàn, ghế được làm từ các loại gỗ, nhựa hoặc kim loại b. Cơ thể người có 70% là nước BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ GIỮA KÌ I KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,2đ Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D C A A B A C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B A B A D C C A Đề B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A D A C B A A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A A C B D C A B II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1. Khối lượng của một học sinh lớp là 40 kg 0,2 (1đ): 2. Thể tích của cốc uống nước là 200 ml 0,2 3. Nhiệt độ của cơ thể người là 36,5 độ C 0,2 4. Khối lượng của một viên thuốc cảm là 2 g 0,2 5. Chiều dài của quyển SGK KHTN 6 là 20 cm 0,2 Câu 2 - Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và 0.25 (1đ): sinh sản,… VD đúng 0,25 - Vật không sống không có khả năng trên. 0,25 VD đúng 0,25 Câu 3 - Sự ô nhiễm không khí có nguyên nhân từ tự nhiên và từ hoạt (1đ): động của con người + Tự nhiên: cháy rừng, núi lửa sinh ra các khí thải độc hại 0,25 + Con người: Phương tiện giao thông, chặt cây, cháy rừng, hoạt 0,25 động các nhà máy - Các biện pháp bảo vệ môi trường không khí: + Trồng nhiều cây xanh 0,1 + Xây dựng hệ thống xử lý chất thải 0,1 +Giảm phương tiện giao thông cá nhân, tăng cường sử dụng các 0,1 phương tiện không sinh khí thải + Tăng cường sử dụng các nguồn nguyên vật liệu không sinh khí 0,1 thải + Tuyên truyền vận động người dân nâng cao ý thức cộng đồng 0,1 Câu 4 - Cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy 0,25 (1đ): - Tăng diện tích tiếp xúc giữa không khí và nhiên liệu 0,25 - Điều chình nhiên liệu ở mức độ vừa phải tránh lãng phí 0,25 - Sử dụng các nhiên liệu tái tạo thay thế cho các nhiên liệu hóa 0,25 thạch
- Câu 5 - Thực phẩm là sản phẩm chứa : chất bột (cacbohyđrate), chất béo 0,5 (1đ): (lipit), chất đạm (protein),… mà con người có thể ăn hay uống nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể - Các dấu hiệu thực phẩm bị hỏng : Có sự thay đổi tính chất như màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng khi để lâu ngoài không khí, khi 0,5 trộn lẫn với nhau hoặc bảo quản không đúng cách Câu 6 Vật thể nhân tạo : Bàn, ghế, nhựa, kim loại 0,25 (1đ): Vật thể tự nhiên : Cơ thể người, gỗ 0,25 Vật hữu sinh : Cơ thể người, gỗ 0,25 Vật vô sinh : Bàn, ghế, nhựa, kim loại, nước 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn