intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình

  1. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn KHTN 6- Năm học 2022- 2023 Phân Các mức độ nhận thức môn/ Các chủ Nhận Thông Vận Vận Tổng đề biết hiểu dụng dụng thấp cao TN TL TN TL TN T TN TL L A. Môn Sinh Câu 1 1câu 1. Sử dụng kính hiển vi quang học 2. Tế Câu2, Câu 3 Câu 6 câu bào 4,5,6 2 3. Từ tế bào đến cơ C 1câu thể â u 1 Số câu- 5câu- 1 câu- 1 8câu- 5đ Số điểm 1,25đ 0,25đ- 1câu- câu-1đ Tỉ lệ 50% Tỉ lệ Tỉlệ 2,5đ Tỉlệ 12,5% 2,5% 10% Tỉ lệ 25% B. Môn Hóa Câu Câu7, Câu 6câu- 1. Chất quanh ta 8,10,11,12 9 3 1,5đ 2. Một số vật liệu Số câu- Số điểm 4 câu- 1đ 2 câu 1 câu- 7 câu- 2,5 Tỉ lệ 10% – 0,5đ 1đ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ 25% 5% 10% C. Môn Lí - Biết 1. Mở đầu KHTN được các lĩnh vực của KHTN Số câu- số điểm 1câu- 0,25đ 1câu- 0,25đ 2. An toàn trong Hiểu Phân phòng thực hành được ý biệt được nghĩa các các kí biển báo hiệu của biển báo trong phòng
  2. thực hành Số câu- số điểm 1câu- 0,25đ 1câu- 1đ 2câu- 1,25đ 3. các thể của chất Nắm và sự chuyển thể được các quá trình biến đổi của các chất Số câu- số điểm 1câu- 0,25đ 1câu- 0,25đ 4.Các phép đo Đơn vị đo G chiều dài H Đ l à g ì ? Số câu- số điểm 1câu- 0,25đ 1 2câu- c 0,75đ â u - 0 , 5 đ Tổng số câu hỏi 13 câu 3câu 2câu 2 1 câu 21 câu c â u Số điểm, 3,25đ- 0,75đ- 2đ- 20% 3 1đ- 10đ- Tỉ lệ % 32,5% 7,5% đ 10% 100% - 3 0 % BẢN ĐẶC TẢ KHTN 6
  3. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN TL TN cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới Nhận thiệu về biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa – Nêu được các quy định an toàn khi học trong C4b học tự phòng thực hành. nhiên. – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ Các lĩnh đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự vực chủ nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, yếu của kính lúp, kính hiển vi,...). Khoa Thông học tự hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự C13 nhiên nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Giới – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên thiệu trong cuộc sống. một số – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt dụng cụ được vật sống và vật không sống. đo và Vận quy tắc dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi C1 an toàn quang học. trong – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong C15 phòng phòng thực hành. thực – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định C4a hành an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo Nhận chiều biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời dài, khối gian. lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, C16
  4. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN TL TN cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) thời gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều C5 dài, khối lượng, thời gian. Thông hiểu – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. Vận và thời dụng gian Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng - Thang dụng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, nhiệt độ bậc thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện Celsius, cao tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo đo nhiệt khoa. độ 3. Các thể (trạng thái) của chất. (5 tiết) – Sự đa Nhận dạng của biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung C12 chất quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật – Ba thể thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) (trạng – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. thái) cơ – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. chuyển - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. đổi thể Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; C14 (trạng sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. thái) của - Tính chất vật lý của oxygen C8 - Thành phần của không khí C10
  5. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN TL TN cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) chất. - Vai trò của oxygen C7, - C9 Oxygen- Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường kk C3a,b C11 không khí Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, C12 hiểu vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học C8 của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
  6. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN TL TN cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 dụng yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) – Khái Nhận biết niệm tế bào – Hình - Nêu được hình dạng và kích thước của một số C2 dạng và loại tế bào. kích thước - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của C4 tế bào sự sống. – Cấu tạo - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện và chức chức năng quang hợp ở cây xanh. năng tế bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được – Sự lớn tế bào động vật, tế bào thực vật. lên và sinh - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được sản của tế tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. bào Thông – Tế bào làhiểu – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng C5 đơn vị cơ ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, sở của sự nhân tế bào. sống – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản C2 C6 của tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và C3 sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
  7. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN TL TN cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
  8. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA HKI ĐIỂM: HỌ VÀ TÊN:............................................ MÔN: KHTN 6 Lớp: ......... Thời gian: 60 phút ĐỀ : I.TRẮC NGHIỆM ( 4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm: A.Thị kính, vật kính B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh) D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn. Câu 2. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào: A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng. Câu 3. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 32 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 4. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan Câu 5. Nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 6. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi. B. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. D. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. Câu 7: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen A. Hô hấp B. Hòa tan C. Quang hợp D. Nóng chảy Câu 8: Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng? A. Oxygen không tan trong nước B. Oxygen cần thiết cho sự sống C. Oxygen không mùi và không vị D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu Câu 9: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự quang hợp của cây xanh. C. Sự cháy của than, củi, bếp ga. D. Sự hô hấp của động vật Câu 10. Thành phần không khí gồm những gì? A. 21% nitrogen, 78% oxygen.
  9. B. 21% oxygen, 78% nitrogen. C. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% khí khác. D. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% khí khác. Câu 11: Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần: A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm B. Không xả rác bừa bãi C. Bảo vệ và trồng cây xanh. D. Cả A, B, C Câu 12. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. C. cây cam, quả nho, bánh ngọt. D. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. Câu 13: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Sinh hóa B. Thiên văn C. Lịch sử D. Địa chất Câu 14: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây . B. Gió thổi C. Mưa rơi D. Lốc xoáy Câu 15: Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh báo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện. Câu 16: Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là: A. mm B. cm C. km D. m II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (2,5đ) Cơ thể là gì? Em hãy phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào? Câu 2: (1đ) Điều gì xảy ra nếu cơ thể không kiểm soát được sự sinh sản của tế bào? Câu 3:(1đ) a) Em có nhận xét gì về các hình ảnh trên? b) Là học sinh, em phải làm gì để bảo vệ môi trường không khí? Câu 4: a) Tại sao chúng ta cần phân biệt được những ký hiệu cảnh báo nguy hiểm trong phòng thực hành?(0.5đ)
  10. b)Tại sao cần đeo kính bảo vệ mắt, đeo găng tay và mặc áo choàng (nếu có) khi làm thí nghiệm với hóa chất? ?(0.5đ) Câu 5. (0,5đ) Giới hạn đo của thước là gì? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: KHTN 6 I. Trắc nghiệm: (4đ) Phân Mỗi câu đúng 0,25 điểm môn 1.A 2.C 3.A 4.B 5.C 6.D Sinh học Hóa học 7.C 8.A 9.B 10.C 11.D 12.B Vật Lý 13.C 14.A 15.A 16.D II. Tự luận: (6đ) Câu 1: (2,5đ) - Cơ thể là một sinh vật sống có thể thực hiện được các quá trình sống cơ bản như: hô hấp, dinh dưỡng, sinh trưởng, sinh sản, cảm ứng, vận động, bài tiết…(1đ)
  11. - Phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào: (1,5đ) Câu 2: (1đ) Thông thường, quá trình phân bào trong cơ thể được điều khiển chính xác, tạo ra vừa đủ số lượng tế bào cần thay thế. Tuy nhiên, trong trường hợp sự phân chia tế bào bị mất kiểm soát dẫn đến tế bào sinh sản liên tục tạo nên các khối u. Câu 3: (1đ) a. Hình ảnh trên là hình mô tả về ô nhiễm môi trường. b. - Trồng cây xanh. - Giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh. - Không xả rác bừa bãi. - Tuyên truyền, vận động , nâng cao ý thức cộng đồng về vấn đề bảo vệ môi trường không khí . Câu 4: (1đ) a) Chúng ta cần phân biệt được những ký hiệu cảnh báo nguy hiểm trong phòng thực hành để có thể nhận biết được những nguy hiểm và có thể bảo vệ bản thân khỏi những nguy hiểm đó. b)Cần đeo kính bảo vệ mắt, đeo găng tay và mặc áo choàng (nếu có) khi làm thí nghiệm với hóa chất nhằm tránh để việc hóa chất có thể bắn vào mắt và cơ thể, gây nguy hiểm cho tính mạng và sức khỏe của bản thân. Câu 5 (0,5đ) Giới hạn đo của thước là độ dài lớn nhất được ghi trên thước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2