Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- - Người ra đề: Nguyễn Thị Hồng Thuận (Sinh); Nguyễn Thị Ngọc Lựu (lí); Nguyễn Thị Thương (Hóa)– Tổ Tự nhiên – Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Kiểm tra giữa học kỳ I – Năm học 2022-2023 – Môn KHTN6 - Ngày kiểm tra : 01/11/2022 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 tuần 9 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN KHTN6 MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu (7 5 1 6 2 tiết)
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2. Các phép đo 3 0,75 (3 tiết) 3. Sự đa dạng 1 1 0,25 chất ( 2 tiết) 4. Các thể của chất và sự 1 1 2 0,5 chuyển thể (2 tiết) 5. Oxygen- Không 2 1 1 2 1,25 khí ( 3 tiết) 6. Tế 1 4 1 2 4 2,5 bào – đơn vị cơ sở của sự
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm sống.(8 tiết) 7. Từ tế bào đến 1 2 1 1 3 2,75 cơ thể. (5 tiết) Số câu 1 11 1 9 2 1 7 20 25 Điểm số 1,25 2,75 0,75 2,25 2 1 5 10 1 10 điểm 10điểm Tổng số điểm 4 điểm điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN KHTN6 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết - Nhận biết được các hiện tượng thuộc các lĩnh vực của KHTN 2 C16.17 về Khoa học tự nhiên. – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực Khoa học tự hành. nhiên – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường - Giới thiệu khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, 3 C1,2,7 một số dụng kính lúp, kính hiển vi,...). cụ đo và quy Thông tắc an toàn hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối trong tượng nghiên cứu. phòng thực – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc Câu 5 hành sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều Nhận biết dài - Nêu được cách đo chiều dài 1 C.20 - Nêu được đơn vị đo chiều dài 1 C.18 - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài 1 C.17 Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài) – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng bậc thấp - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài bằng thước (không yêu cầu tìm sai số).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm bậc cao nhận sai về chiều dài khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, 1 C11 dạng của trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu chất sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) cơ bản của – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. – Sự chuyển đổi thể - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. (trạng thái) - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. của chất - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự 1 C12 ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, hiểu vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C13 – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, 1 C15 tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 1 C14 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được nguyên nhân và hậu quả sự ô nhiễm không Câu 4 khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt cao độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu; tính chất và ứng dụng của chúng (6 tiết) – Một số vật Nhận biết - Nhận biết vật liệu dẫn điện tốt nhất liệu - Nhận biết nhiên liệu lỏng – Một số - Nhận biết nhiên liệu hóa thạch nhiên liệu Thông – Một số hiểu nguyên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN đạt TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 6. Tế bào (8 tiết) 18.Tế bào – - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. đơn vị cơ sở - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng Nhận quang hợp ở cây xanh. của sự biết - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào sống. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào) Thông - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế hiểu bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 C.3 Vận Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dụng dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 19. Cấu tạo Nhận - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần 1 Câu 1 và chức biết (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; 1 C.6 năng các Thông - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua thành phần hiểu 1 C.5 quan sát hình ảnh. của tế bào Vận - Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp là 1 Câu 2 dụng cao bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh).
- 20. Sự lớn - Nêu dược cơ chế giúp tế bào lớn lên Nhận lên và sinh - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của tế biết bào. sản của tế - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào 1 C.4 Thông bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). hiểu - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Vận - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh dụng dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. VI. Từ tế bào đến cơ thể (5 tiết) 21. Cơ thể Nhận - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ sinh vật biết - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua Thông hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, 1 C.8 hiểu tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: cho 1 Câu 3 dụng ví dụ. 22. Tổ chức - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành cơ thể đa Nhận nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến 1 C.9 biết cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). bào - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. Thông - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ quan. 1 C.10 hiểu Vận - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao khi một cơ quan dụng trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng.
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: KHTN 6 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiêm: (5 đ) Chọn một ý đúng cho mỗi câu sau đây ghi vào phần bài làm. Câu 1. Sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng? A. Đặt kính gần sát mắt. B. Đặt kính rất xa vật. C. Đặt kính gần sát vật rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật. D. Đặt kính chính giữa mắt và vật. Câu 2. Sắp xếp thứ tự từ bước 1 đến bước 5 để nêu đúng tiến trình sử dụng kính hiển vi quang học.
- Các bước sử dụng kính hiển vi quang học 1 Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to theo chiều kim đồng hồ để hạ vật kính gần sát vào tiêu bản. 2 Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy vật mẫu thật rõ nét. 3 Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp với vật kính. 4 Chọn vật kính thích hợp (10x, 40x hoặc 100x) theo mục đích quan sát. 5 Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại để đưa vật kính lên từ từ, đến khi nhìn thấy vật cần quan sát
- A. 3-> 2->1-> 4->5 B. 4->3->1->2->5 C. 4->3->1->5->2 D. 3->4->1->5->2 Câu 3: Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”
- A. Vì tế bào rất nhỏ bé.
- B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.
- C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết,
- D. Vì tế bào rất vững chắc. Câu 4. Một TB mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số TB con được tạo thành là bao nhiêu? A. 32 TB B. 4 TB C. 8 TB D. 16 TB Câu 5. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực
- A. Có màng sinh chất B. Có ribosome C.Có hệ thống nội màng bao bọc D. Chưa có nhân hoàn chỉnh Câu 6. Tế bào động vật và thực vật giống nhau ở điểm:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn