Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1. - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 20 câu hỏi: 12 câu hỏi mức độ nhận biết; 8 câu hỏi mức độ thông hiểu) - Phần tự luận: 5,0 điểm ( 1 câu mức độ nhận biết;1 câu thông hiểu; 2 câu vận dụng; 1 câu vận dụng cao) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu (7 tiết) 6 3 9 2,25 (Bài 1,2,3,4). 2. Các phép đo (10 tiết) 3 1 1 1 2 4 3 (bài 5,6,7,8). 3. Các thể 1 3 1 2 3 2,75 (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Chủ đề Tự luận nghiệm Tự luận nghiệm Tự luận nghiệm Tự luận nghiệm Tự luận nghiệm không khí. (7 tiết) (Bài 9,10,11). 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất và 4 1 1 4 2 ứng dụng của chúng. (8 tiết) (bài 12,13,14,1 5). Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1 5 5 10 Tổng số 10 4,0 điểm 2,0 điểm điểm BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025- MÔN KHTN 6.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) 1. Mở đầu. (7 tiết) - Giới thiệu về - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 Khoa học tự nhiên. - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Các lĩnh vực chủ Nhận - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học 1 C2,3 yếu của Khoa học biết tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). tự nhiên. - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 2 C4,5 - Giới thiệu một số - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C6 dụng cụ đo và quy - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng tắc an toàn trong nghiên cứu. Thông phòng thực hành. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không 1 C7 hiểu sống. - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 1 C8 - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 1 C9 2. Các phép đo. (10 tiết) - Đo chiều dài, khối - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, 1 C10 lượng khối lượng, thời gian. và thời gian. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, - Thang nhiệt độ Nhận ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Celsius, đo nhiệt biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. độ. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. 1 C11 - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt 1 C12 độ. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai 1 C13 Thông một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ). hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2024 –2025 TRẦN PHÚ MÔN: KHTN 6. Thời gian: 75 phút (không kể phát đề) Họ và tên: ................................................... Lớp: ....... Điểm: Nhận xét của giáo viên: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các A. vấn đề về khoa học công nghệ và ảnh hưởng của của khoa học công nghệ đến cuộc sống của con người. B. sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên và ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống con người. C. vấn đề của tương lai và ảnh hưởng của xã hội đến cuộc sống của con người. D. vấn đề của xã hội và ảnh hưởng của xã hội đến cuộc sống của con người. Câu 2: Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng: A. Thước dây. B. Thước kẻ. C. Thước kẹp. D. Thước cuộn. Câu 3: Muốn cân một vật cho kết quả đo chính xác ta cần làm gì? A. Đọc kết quả đo khi kim chỉ của đồng hồ đã ổn định. B. Đặt cân ở mọi vị trí đều cho kết quả chính xác. C. Để vật lệch một bên trên đĩa cân. D. Đặt cân ở vị trí không bằng phẳng. Câu 4: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? Đặt kính A. ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. C. ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.
- D. cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 5: Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ. D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 7: Vật nào dưới đây là vật sống? A. Cục đá. B. Khúc củi. C. Cái cây đang lớn. D. Cây cầu. Câu 8: Ký hiệu cảnh báo này có ý nghĩa là gì? A. Cấm lửa. B. Nguy hiểm về điện. C. Hoá chất độc hại. D. Chất ăn mòn. Câu 9: Hình ảnh dưới đây quy định điều gì về an toàn trong phòng thực hành?
- A. Không được phép sử dụng dụng cụ thí nghiệm. B. Mặc trang phục gọn gàng và các thiết bị bảo hộ. C. Được phép ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. D. Không được ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. Câu 10: Dụng cụ dùng để đo thời gian là A. Thước. B. Đồng hồ. C. Cân. D. Nhiệt kế. Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ nước đá đang tan là bao nhiêu? A. 00C. B. 00F. C. 370F. D. 1000C. Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế y tế thuỷ ngân là dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất A. khí. B. rắn. C. lạnh. D. lỏng. Câu 13: Khi ta đặt tay lên trán của một em bé đang bị nóng, sốt. Như vậy ta có thể biết được nhiệt độ của em bé đó là A. 350C. B. 360C. C. 370C. D. 380C. Câu 14: Các chất trong dãy nào sau đây đều là vật thể? A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi. B. Con chó, con dao, đồi núi. C. Sắt, nhôm, mâm đồng. D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân. Câu 15: Dãy gồm các tính chất vật lí của chất? A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi. B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, khả năng cháy, tính dẫn nhiệt. C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng. D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích. Câu 16: Trong không khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích? A. 21%. B. 79%. C. 78%. D. 15%. Câu 17: Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Nhựa. B. Thủy tinh. C. Cao su. D. Kim loại. Câu 18: Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì? A. Cát. B. Đá vôi. C. Đất sét. D. Đá. Câu 19: Nhận xét nào dưới đây là đúng về lương thực?
- A. Lương thực là thức ăn chứa nhiều chất béo. B. Rau xanh là lương thực. C. Ngũ cốc là năm loại rau xanh. D. Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột. Câu 20: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Tại sao trước khi đo khối lượng của một vật, ta cần phải ước lượng khối lượng của vật đó? Câu 22: (1,0 điểm) Em hãy cho biết giới hạn đo(GHĐ) và độ chia nhỏ nhất(ĐCNN) của thước kẻ ở hình dưới đây? Câu 23: (1,0 điểm) Nêu tính chất vật lý của oxygen. Câu 24: (1,0 điểm) Là học sinh, em phải làm gì để bảo vệ môi trường không khí? Câu 25: (1,0 điểm) Nêu 5 biện pháp sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Giám thị xem kiểm tra không giải thích gì thêm -----HẾT----- TRƯỜNG PTDTBT TH& THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024-2025 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: KHTN 6. A/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Đúng mỗi ý được (0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B D A A B D C C D B A D D B A A C A D A
- B/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Trước khi đo khối lượng của một vật, ta cần phải ước lượng 1,0 điểm khối lượng của vật cần đo. Vì để chọn cân đo khối lượng cho Câu 21 phù hợp, từ đó kết quả đo sẽ được chính xác hơn. (Nếu học sinh trả lời được nửa ý chấm 0,5 điểm) Câu 22 - Giới hạn đo(GHĐ) của thước là: 10cm. 0,5 điểm - Độ chia nhỏ nhất(ĐCNN) của thước là: 0,5cm. 0,5 điểm - Ở nhiệt độ thường, oxygen ở thể khí, không màu, không mùi, 0,75 điểm Câu 23 không vị, ít tan trong nước và nặng hơn không khí . - Oxygen hóa lỏng ở -183 0C, hóa rắn ở -2180C. Ở thể lỏng và 0,25 điểm rắn, oxygen có màu xanh nhạt. Tùy theo cách trả lời của học sinh mà ghi điểm,ví dụ có thể 1,0 điểm nêu - Trồng cây xanh. Câu 24 - Giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh. - Không xả rác bừa bãi. - Tuyên truyền, vận động , nâng cao ý thức cộng đồng về vấn đề bảo vệ môi trường không khí Câu 25 5 biện pháp sử dụng nguyên liệu an toàn hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững: + Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến; 0,2 đ + Kiểm soát, xử lý chất thải và bảo vệ môi trường; 0,2 đ + Khai thác các nguồn nguyên liệu có kế hoạch; 0,2 đ + Sử dụng đúng cách nguồn tài nguyên thiên nhiên mà không 0,2 đ làm tổn hại đến hệ sinh thái và môi trường. 0,2 đ + Thăm dò, nghiên cứu các loại nguyên liệu mới phù hợp và góp
- phần bảo vệ môi trường… Người duyệt đề Người ra đề LÊ VĂN HẢI & TRẦN THỊ KIM CÚC TRƯỜNG PTDTBT TH& THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024-2025 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM HSKT MÔN: KHTN 6. A/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Đúng mỗi ý được (0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B D A A B D C C D B A D D B A A C A D A B/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Trước khi đo khối lượng của một vật, ta cần phải ước lượng 2,5 điểm khối lượng của vật cần đo. Vì để chọn cân đo khối lượng cho Câu 21 phù hợp, từ đó kết quả đo sẽ được chính xác hơn. (Nếu học sinh trả lời được nửa ý chấm 1,25 điểm) Câu 23 - Ở nhiệt độ thường, oxygen ở thể khí, không màu, không mùi, 1,5 điểm không vị, ít tan trong nước và nặng hơn không khí .
- - Oxygen hóa lỏng ở -183 0C, hóa rắn ở -2180C. Ở thể lỏng và 1,0 điểm rắn, oxygen có màu xanh nhạt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn