intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN 6 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu về KHTN (7T – 24,1%) 1 4 2 1 6 2,5 2. Các phép đo (5T – 17,3%) 3 1 1 3 1,75 3. Chất quanh ta (11T – 37,9%) 3 4 1 1 2 7 3,75 3. Tế bào (6T – 20,7%) 2 1 2 1 8 2 Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 Điểm số 1 3 1 3 2 1 5 5 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 GIỮA HK I NĂM HỌC 2023-2024 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (câu (Số câu) ý) câu) số) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới Nhận – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 thiệu về biết – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Khoa học tự nhiên. – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường Các lĩnh khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, 1 C3 vực chủ đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). yếu của – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành 1 C4 Khoa học tự nhiên – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 C5 - Giới thiệu một Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối 1 C21 số dụng cụ hiểu tượng nghiên cứu. đo và quy – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và 1 C2 tắc an toàn vật không sống. trong phòng thực – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 1 C6 hành – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (5 tiết)
  3. - Đo chiều Nhận - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C7 dài, khối biết chiều dài của một vật. lượng. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước 1 C8 lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 1 C9 khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm hiểu nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) dụng của thước. bậc thấp - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, dụng vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,…
  4. bậc cao 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, 1 C10 dạng của biết trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu chất. sinh). – Ba thể - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. 1 C11 (trạng thái) - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. cơ bản của chất. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. 1 C12 – Sự - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. chuyển đổi - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. 1 C13 thể (trạng thái) của - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự chất. ngưng tụ, đông đặc. - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C14 - Nêu được khái niệm về sự sôi. 1 C15 - Nêu được khái niệm về sự bay hơi. - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, hiểu vật vô sinh, vật hữu sinh. - Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C25 - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
  5. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. 1 C24 - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, 1 C16 lỏng và khí. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn dụng sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
  6. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, dụng mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Một số vật Nhận Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông liệu biết dụng trong cuộc sống và sản xuất như: kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ... – Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính hiểu cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, thông dụng. Vận – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được dụng kết luận về tính chất của một số vật liệu. Một số Nhận Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu, nguyên biết lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất liệu như: quặng, đá vôi,... – Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính hiểu cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) nguyên liệu, thông dụng. Vận – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được dụng kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. 6. Tế bào (8 tiết) – Khái Nhận - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 2 C 3,4 niệm tế biết - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
  7. bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Hình - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang dạng và hợp ở cây xanh. kích thước tế bào. Thông - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế hiểu bào, tế bào chất và nhân tế bào). – Cấu tạo và chức - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào 2 C 5,6 năng tế (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). bào. - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. – Sự lớn - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế 1 C 22 lên và sinh bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. sản của tế bào. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào).
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024 HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: KHTN 6 Thời gian: 60 phút Họ và tên : .......................................... (Không kể thời gian giao đề) Lớp : .......................................... Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: Chữ ký của giám thị. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng làm bài. Câu 1: Khoa học tự nhiên không nghiên cứu nội dung nào sau đây? A. Sự biến đổi của chất B. Thời trang thế giới. C. Nhiệt độ Trái Đất. D. Chuyển động của Mặt Trăng. Câu 2: Vật nào sau đây có thể là vật sống? A. Cây sắt B. Cây mít C. Cây trụ điện D. Cây trụ cờ. Câu 3: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 4: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet. C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hóa chất. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. Câu 5: Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây? A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất. Câu 6: Kí hiệu cảnh báo nào sau đây cho biết em đang ở gần vị trí có hóa chất độc hại? Hình A Hình B Hình C Hình D
  9. Câu 7: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Mét (m) B. Kilômét (km) C. Centimét (cm) D. Đềximét (dm) Câu 8: Phải ước lượng chiều dài trước khi đo là để A. chọn đơn vị đo. B. chọn dụng cụ đo thích hợp. C. biết trước chiều dài cần đo. D. chọn thước có GHĐ và DCNN thích hợp. Câu 9: Sau đây là các bước đo khối lượng của vật bằng cân đồng hồ: (1) Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0; (2) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp; (3) Đặt vật cần cân lên đĩa cân; (4) Đọc và ghi kết quả đo; (5) Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân; Thứ tự các bước thực hiện đúng là A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2). (1), (3), (5), (4) C. (2). (1), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (5), (4) Câu 10: Nhóm vật thể nào sau đây đều là vât thể tự nhiên? A. Cây xanh, con người, động vật. B. Hòn đá, đồi núi, ngôi nhà. C. Mặt Trời, Mặt Trăng, con đường. D. Máy tính, bàn ghế, sách vở Câu 11: Hiện tượng hơi nước chuyển thành nước ở thể lỏng được gọi là hiện tượng nào sau đây? A. Bay hơi. B. Ngưng tụ. C. Nóng chảy. D. Đông đặc. Câu 12: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của oxygen? A. Ít tan trong nước. B. Là chất khí, không màu, không vị. C. Nhẹ hơn không khí. D. Hoá lỏng ở -183 0C, hoá rắn ở - 2180C. Câu 13: Thành phần phần trăm về thể tích của không khí là: A. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% các khí khác. B. 20% oxygen, 79% nitrogen, 1% các khí khác. C. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác. D. 20% nitrogen, 79% oxygen, 1% các khí khác. Câu 14: Ta có thể đi được trên bề mặt của nước đóng băng. Điều này thể hiện tính chất gì của chất ở thể rắn? A. Có hình dạng cố định. B. Dễ lan truyền. C. Rất khó nén. D. Có kích thước cố định. Câu 15: Nhiệt độ nóng chảy của sắt, thiếc, thuỷ ngân, nhôm lần lượt là: 1538 0C, 232 0 C, - 39 0C, 660 0C. Hãy cho biết chất nào ở thể lỏng tại nhiệt độ 20 0C? A. Sắt. B. Thiếc. C. Thuỷ ngân. D. Nhôm. Câu 16: Loại nguyên liệu nào sau đây được dùng để sản xuất nhôm? A. Đá vôi. B. Quặng sắt. C. Đất, đá. D. Quặng bauxite. Câu 17: Tế bào là
  10. A. đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên cơ thể sống. B. có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết. C. có nhiều hình dạng để thích nghi các chức năng khác. D. có kích thước khác nhau đảm nhiệm vai trò khác nhau. Câu 18: Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 19: Chức năng của tế bào là A. có hình dạng và kích thước giống nhau ổn định. B. có nhiều hình dạng để thích nghi các chức năng khác. C. trao đổi chất, sinh trưởng, phát triển, sinh sản... D. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 20: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào. D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng. B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Nêu các lĩnh vực chính của khoa học tự nhiên? Câu 22. (1,0 điểm) So sánh điểm giống và khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Câu 23: (1,0 điểm) a) Em hãy ghi giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước vẽ ở hình trên? b) Dọc kết quả đo độ dài của vật trên hình? Câu 24: TH. Để làm một chiếc ấm điện đun nước? Nhà sản xuất cần sử dụng những vật liệu nào? Vì sao? Câu 25: VD. Cần có biện pháp gì để bảo vệ không khí trong lành, tránh ô nhiễm? ---Hết--- Bài làm I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
  11. II. Tự Luận: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B A B A D A D B A B C A C C D A B C C B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Nội dung Điểm 21 Các lĩnh vực chính của khoa học tự nhiên là: - Sinh học nghiên cứu về vật sống; 0,2 - Hoá học nghiên cứu về chất và sự biến đổi của chất; 0,2 - Vật lý học nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng; 0,2 - Khoa học Trái đất nghiên cứu về cấu tạo của Trá đất và bầu khí quyển bao 0,2 quanh nó; - Thiên văn học nghiên cứu về các thiên thể. 0,2 22 * Điểm giống và khác nhau ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: - Giống nhau: đều có màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân 0,5 đ - Khác nhau: Các thành phần cấu tạo tế bào có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào 0,5 đ nhân sơ, ti thể, lưới nội chất, bộ máy Gongi,… 23 a. GHĐ: 10cm. ĐCNN: 0,1cm hoặc 1mm 0,5đ b. Kết quả đo: 8,7cm 0,5đ 24 - Kim loại: để làm dây đốt, làm vỏ bình, làm lõi dây dẫn. Vì kim loại 0,5đ dẫn điện và dẫn nhiệt - Nhựa: làm tay cầm, mắp ấm, võ dây dẫn điện, phịch cắm. Vì nhựa 0,5đ cách điện và cách nhiệt để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. 25 - Bảo vệ và trồng cây xanh. 0,25đ - Sử dụng nguồn năng lượng hợp lí, tiết kiệm. 0,25đ - Tìm nguồn năng lượng sạch ( Mặt Trời, gió, …) để thay thế 0,25đ - Xử lí khí thải, chất thải độc hại. 0,25đ ----- Hết ----- NGƯỜI DUYỆT DỀ NGƯỜI RA DỀ Lê Văn Minh Lê Văn Tiên
  13. Phạm Thị Bích Thu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2