intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN – KHỐI LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (Hết tuần thực học thứ 8) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu:2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên (15 tiết) Bài 1: 1ý 1ý 1 2 2,0
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Giới thiệu về Khoa học tự nhiên Bài 3. Sử dụng 1 0,25 kính lúp Bài 4. Sử dụng kính 1 0,25 hiển vi quang học Bài 5: Đo chiều 1 1 1 1,0 dài ( 3 tiết)
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 6: Đo khối 1/2 1/2 1 1 1,0 lượng (2 tiết) Bài 7: Đo thời 2 0,5 gian (2 tiết) Bài 8: Đo nhiệt độ (1 tiết) Chương II: Chất quanh ta (6 tiết) Bài 2: An toàn trong 1/2 1/2 0.5 phòng thực hành
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 9: Sự đa dạng 1 3 0.75 của chất Bài 10: Các thể của chất 1 1 1 1.0 và sự chuyển thể Bài 11:Oxy- 1/2 1/2 0.25 không khí Chương V: Tế bào (8 tiết) Bài 18. 1 0,25 Tế bào – Đơn vị cơ bản
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 của sự sống Bài 19. Cấu tạo và chức năng các 1 2 1,25 thành phần của tế bào Bài 20. Sự lớn lên và 2 2 0,5 sinh sản của tế bào Bài 21. Thực
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Tự Tự Trắc Tự luận Tự luận nghiệ Tự luận nghiệ nghiệm luận luận nghiệm m m 1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hành: Quan sát, phân biệt một số loại tế bào Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể (3 tiết) Bài 22. Cơ thể 1 1 0,5 sinh vật
  7. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN – KHỐI LỚP 6
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên (15 tiết) - Giới thiệu về Nhận - Nêu được khái niệm và các lĩnh vực của Khoa học tự nhiên. 2 Câu 9, Câu 11 Khoa học tự biết - Nhận biết được vật sống và vật không sống. nhiên. Các lĩnh – Nêu được các quy định an toàn, biển báo khi học trong vực chủ yếu của phòng thực hành. Khoa học tự nhiên – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo - Giới thiệu một chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). số dụng cụ đo và quy tắc an toàn - Biết được mục đích của việc sử dụng kính lúp 1 Câu 12 trong phòng thực hành Thông - Hiểu được cách bảo quản kính hiển vi quang học 1 Câu 10 hiểu - Sử dụng kính
  9. lúp – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc - Sử dụng kính sống. hiển vi quang – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng phân biệt được vật sống và học vật không sống. Vận –Vận dụng kiến thức về vật sống và vật không sống giải thích 1/2 Câu 22 dụng được các hiện tượng trong thực tế. thấp - Dựa vào kiến thức sử dụng được kính lúp và kính hiển vi quang học – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 1/2 Câu 18a – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Vận –Vận dụng kiến thức về vật sống và vật không sống giải thích 1/2 Câu 22 dụng cao được các hiện tượng trong thực tế. Các phép đo (8 tiết) - Đo chiều dài, Nhận - Biết được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 2 C5, 6 đo khối lượng, đo biết
  10. thời gian, đo - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian nhiệt độ - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian - Chọn được đơn vị đo hoặc dụng cụ đo trong từng trường 2 C7, 8 hợp cụ thể - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm hiểu nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) - Đổi được đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian 1 C19 - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.
  11. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi dụng bậc đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. thấp - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian) bằng thước (cân, đồng hồ) (không yêu cầu tìm sai số). - Tính toán được chiều dài, khối lượng, thể tích, thời gian. 1/2 C20a Vận - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm dụng bậc nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi cao quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. - Tính toán được khối lượng trong các bài toán phức tạp. 1/2 C20b 2. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen và không khí (6 tiết) Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng 1 Câu 1 biết ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật - Sự đa dạng của hữu sinh) chất
  12. - Ba thể (trạng – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. thái) cơ bản của - Sự chuyển đổi – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. 1 Câu 2 thể (trạng thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Oxygen. Không khí - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. 1 Câu 17 – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. 1 Câu 3
  13. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân hiểu tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 Câu 4 – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn, lỏng, khí - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
  14. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể dụng rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. thấp – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không
  15. khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt dụng cao độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Nêu được ứng dụng của oxygen trong đời sống và sản xuất 1/2 Câu - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 18b 3. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (8 tiết) – Khái niệm tế Nhận - Nêu được khái niệm tế bào. bào biết – Hình dạng và - Nêu được chức năng của tế bào. kích thước tế bào - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 Câu 13 – Cấu tạo và chức năng tế bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng – Sự lớn lên và quang hợp ở cây xanh. sinh sản của tế bào – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần 1 Câu 14 chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào
  16. – Tế bào là đơn – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế vị cơ sở của sự bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). sống Thông - Hiểu được vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự hiểu sống - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân 1 Câu 21 thực, tế bào nhân sơ, tế bào động vật, tế bào thực vật. - Từ chức năng các thành phần cấu tạo của tế bào giải thích được đặc điểm của cơ thể sinh vật. – Hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào đối 2 Câu 15, Câu 16 với cơ thể. Vận Vận dụng kiến thức cấu tạo tế bào thực và động vật để giải dụng thích hiện tượng thực tế thấp -Tính số tế bào qua các lần phân chia - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào Vận nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. dụng cao 4. Từ tế bào đến cơ thể (3 tiết) Cơ thể sinh vật Nhận - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ 1 Câu 23 biết - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua
  17. hình ảnh. Thông Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn hiểu bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống. dụng Cho ví dụ. thấp Vận -Phân biệt được điểm giống và khác nhau giữa vật sống và đồ dụng cao vật giống vật sống Họ và tên ………………………………. KIỂM TRA GIỮA KÌ I 2023-2024 Lớp……….Trường THCS Phù Đổng Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký của giám thị: Điểm; Chữ ký của giám khảo: A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất?
  18. A. Đồng, muối ăn, đường mía. B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước. C. Đường mía, xe máy, nhôm. D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo. Câu 2. Trong các dãy sau, dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Cây cam, quả nho, bánh ngọt. B. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. C. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su. D. Con mèo, xe máy, con người. Câu 3: Sự ngưng tụ là sự chuyển từ A. Thể rắn sang thể lỏng. B. Thể hơi sang thể lỏng. C. Thể lỏng sang thể rắn. D. Thể lỏng sang thể hơi. Câu 4: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của chất? A. Tính tan. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn nhiệt. D. Từ chất này biến đổi thành chất khác. Câu 5: Đơn vị đo nào sau đây không phải đơn vị đo khối lượng? A. tấn. B. kg. C. lạng. D. dm. Câu 6. Đơn vị đo thời gian hợp pháp ở nước ta là: A. Giờ. B. Phút. C. Giây. D. Ngày. Câu 7. Để đo chu vi của quả cam, người ta thường sử dụng đơn vị nào? A. m B. dm C. cm D. km. Câu 8: Để xác định thời gian của một bạn học sinh chạy 60m trong giờ Giáo dục thể chất người ta dùng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ bấm giây B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ quả lắc D. Đồng hồ đeo tay. Câu 9. KHTN không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí. C. Hoá học và Sinh học. B. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 10. Việc làm nào sau đây không phải là việc bảo quản kính hiển vi? A. Lau khô sau khi sử dụng. B. Rửa sạch bộ phận quang học bằng nước khoáng. C. Để nơi khô ráo, tránh mốc ở bộ phận quang học. D. Kính phải được bảo dưỡng định kì. Câu 11. Cho các vật thể sau, vật thể không sống là: A. Con gà. B. Cây lúa. C. Máy bay. D. Vi khuẩn.
  19. Câu 12: Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ : A. Nhìn vật xa hơn C. Phóng to ảnh của một vật B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn D. Không thay đổi kích thước của ảnh Câu 13. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào: A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng. Câu 14.Tế bào có 3 thành phần cơ bản là: A. Màng tế bào, ti thể, nhân C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể D. Chất tế bào, lục lạp, nhân Câu 15. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 32 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 16. Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy? A. Do tế bào tăng kích thước B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể. C. Do tăng số lượng tế bào D. Do tế bào phân chia. B. PHẦN TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Câu 17: (0,75 điểm) Sự sôi là gì? Nêu điểm giống và khác nhau giữa sự bay hơi và sự sôi. Câu 18: a) (0,5 điểm) Em hãy điền các nội dung cảnh báo nguy hiểm trong các hình dưới đây.
  20. b) (0,25 điểm) Nêu một số ứng dụng của oxygen trong đời sống và sản xuất mà em biết. Câu 19: (0,75 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau: 2 m = …… .…. cm 1,5 dm3 = ………cm3 5 m3 = ………… L Câu 20: a) (0,5 điểm) Trong thùng có chứa đậu và ngô, khối lượng đậu bằng khối lượng ngô. Tính tổng khối lượng của đậu và ngô có trong thùng, biết khối lượng của ngô là 44kg. b) (0,25 điểm) Nếu lấy ra ngoài 1/4 khối lượng ngô và 1/2 khối lượng đậu, thì tổng khối lượng đậu và ngô còn lại trong thùng là bao nhiêu? Câu 21: (1 điểm) a. Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào? b. Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững? Câu 22: (1,5 điểm) a. Phân biệt vật sống và vật không sống, một chú robot có thể cười nói, hành động như 1 con người, vậy robot là vật sống hay vật không sống? b. Để chuyển động trên đường, một chiếc ô tô hoặc xe máy cần lấy khí oxygen để đốt cháy xăng và thải ra khí carbon dioxide. Vậy, vật sống giống với ô tô hoặc xe máy ở đặc điểm nào? Tại sao ô tô và xe máy không phải là vật sống?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2