intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mỹ An, Mang Thít

  1. TRƯỜNG THCS MỸ AN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KHỐI: 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ & tên: ……………………………………… Lớp: 6/….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN (ghi bằng Số và Chữ) I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau, mỗi phương án đúng 0.25 điểm. Câu 1: Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Thả diều. B. Cho mèo ăn hàng ngày. C. Lấy đất trồng cây. D. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phòng thí nghiệm. Câu 2: Khi cần đo thể tích của chất lỏng bằng cốc chia độ, em cần thực hiện bước nào trước tiên? A. Đặt cốc chia độ thẳng đứng, cho chất lỏng vào cốc. B. Chọn cốc chia độ phù hợp với thể tích cần đo. C. Ước lượng thể tích chất lỏng cần đo. D. Đặt mắt nhìn ngang với cao mức chất lỏng trong cốc. Câu 3: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 4: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm.
  2. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 5: Vật nào sau đây là vật không sống? A. Quả cà chua ở trên cây B. Con mèo C. Vi khuẩn D. Than củi Câu 6: Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì? A. Cấm uống nước B. Cấm lửa C. Chất độc sinh học D. Chất ăn mòn Câu 7: Có các vật thể sau: xe máy, xe đạp, con người, con suối, con trâu, bóng đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 8:Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của chất? A. Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy. B. Tính dẫn điện, nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước. C. Khả năng tan trong nước, nhiệt độ sôi, màu sắc. D. Tính dẫn điện, khả năng tác dụng với nước, khả năng bị cháy. Câu 9:Quá trình hòa tan muối ăn vào nước thể hiện tính chất gì của muối? A. Tính chất vật lí. B. Cả tính chất vật lí và hoá học. C. Tính chất hoá học. D. Không thể hiện tính chất gì Câu 10:Trường hợp nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Nước đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm. B. Nước bám bên ngoài tủ lạnh khi độ ẩm cao. C. Nước đọng từng giọt trên lá cây sau khi tưới cây. D. Nước bám dưới nắp nồi khi nấu canh. Câu 11:Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là?
  3. A. tấn. B. miligam. C. gam. D. kilogam. Câu 12:Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là? A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ. Câu 13:Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để? A. Lựa chọn đồng hồ đo phù hợp. B. Đặt mắt đúng cách. C. Lọc kết quả đo chính xác. D. Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách. Câu 14:Để đo thời gian của vận động viên chạy 200m, loại đồng hồ thích hợp nhất là? A. đồng hồ để bàn. B. đồng hồ bấm giây. C. đồng hồ treo tường. D. đồng hồ cát. Câu 15:Người ta sử dụng đơn vị nào để đo độ dài? A. kilogam (kg) B. mét khối(m3) C. mét (m) D. mét vuông (m2) Câu 16: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng? A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ. D. Hiện tượng nóng chảy của các chất II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu 1. (2,0 điểm) Nêu tính chất và ứng dụng của nguyên liệu quặng và nước biển. Câu 2. (1,5 điểm) a) (1 điểm)Cho 1 quả bóng bàn, 2 vỏ bao diêm, 1 băng giấy cỡ 3cm x15cm, 1 thước nhựa dài khoảng 200mm, chia tới mm. Hãy dùng những dụng cụ trên để đo đường kính và chu vi của bóng bàn. b) (0,5 điểm)Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) sau đây
  4. Câu 3. (1,5 điểm) Phân biệt dung dịch, nhũ tương, huyền phù? Cho 02 ví dụ mỗi loại ? Câu 4. (1,0 điểm) Em hãy trình bày thành phần của không khí? ---------- Hết ---------- BÀI LÀM I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN: (6 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  5. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2