Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Lớp: 6… Môn: KHTN 6NĂM HỌC 2023- 2024 Họ và tên: …………………………………………..Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Vật lí học B. Sinh học C. Lịch sử D. Hóa học Câu 2:Cấu tạo của kính Lúp gồm: A. 1 bộ phận B. 2 bộ phận C. 3 bộ phận D. 4 bộ phận Câu 3: Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ khi làm thí nghiệm. B. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ. C. Thu gom hóa chất, rác thải sau khi thực hành và để đúng nơi qui định. D. Lau tay bằng khăn khi kết thúc buổi thực hành. Câu 4: Đơn vị đo nào sau đây không phải là đơn vị đo chiều dài? A. xentimét B. mét C. đềximét D. kilôgam Câu 5: Chọn phát biểu đúng? A. Giới hạn đo của một thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước. B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. Đơn vị đo chiều dài: mét, đềximét, xentimét. D. Cả 3 phương án trên Câu 6:Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau: A. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm. B. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm. C. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 2 mm. D. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 2 cm. Câu 7: Vật thể tự nhiên là: A. vật thể không có các đặc trưng sống. B. vật thể có sẵn trong tự nhiên. C. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống. D. vật thể có các đặc trưng sống. Câu 8: Thể nào sau đây dễ bị nén? A. thể khí B. thể rắn. C. thể lỏng. D. không có thể nào. Câu 9: Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất nào sau đây? A. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. B. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. C. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. D. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. Câu 10: Oxygen duy trì: A. Sự sống B. Sự cháy C. Câu A, B đúng D. Câu A, B sai
- Câu 11. Trong số các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là vật liệu? A. Kim loại. B. Xe đạp. C. Gỗ tự nhiên. D. Cao su. Câu 12. Vật liệu bằng kim loại không có tính chất nào sau đây? A. Có tính dẫn điện. B. Có tính dẫn nhiệt C. Dễ bị ăn mòn, bị gỉ.D. Cách điện tốt. II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 13: Em hãy kể tên 5 vật sống mà em biết (1,25 điểm ) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 14: Người ta dùng dụng cụ gì để đo nhiệt độ ? Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là gì? Ký hiệu. (1,25 điểm) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 15:Có 5 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 3 lạng đường nữa. Tính khối lượng của 12 túi đường khi đó là bao nhiêu? (1 điểm) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 16: Phần lõi của dây dẫn điện thường được làm bằng vật liệu gì (kim loại, cao su, nhựa, thuỷ tinh,..)? Theo em tại sao lại chọn vật liệu đó. (1 điểm) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 17: Phân loại vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo trong các vật thể sau: bóng đèn, cái cây, tảng đá, tivi, máy tính, con cá. ( 0,75 điểm ) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Câu 18: Quá trình chuyển chuyển thể của chất từ thể: (0,75 điểm): a/ Rắn sang lỏng gọi là:......................................................................................................................… b/ Lỏng sang khí gọi là.......................................................................................................................… c/ Lỏng sang rắn gọi là:......................................................................................................................… Câu 19: Hãy trình bày các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ? Em đã làm gì để bảo vệ không khí tránh bị ô nhiễm? (1 điểm) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 235 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn