Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 1. Khung ma trận: Hình thức kiểm tra Thời điểm kiểm tra Thời gian làm bài Mức độ đề Trắc nghiệm (5,0 điểm) Tự luận (5,0 điểm) Số câu/bài Số điểm Số câu/bài Số điểm Nhận biết 40% 12 3,0 01 1,0 Giữa học kì I 90 phút Thông hiểu 30% 08 2,0 01 1,0 Vận dụng 20% 02 2,0 Vận dụng cao 10% 01 1,0 3
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các phép đo (10 tiết, KHTN - L) 4c 1b 1b 4c 2b 3,0 2. Lực (6 tiết, KHTN - L) 2c 2c 1b 4c 1b 2,0 3. Mở đầu về Khoa học tự nhiên 2/2c 4/8c 10c 2,5 (8 tiết, KHTN - H) 4. Tế bào (8 tiết, KHTN - S) 1b 2c 2c 1b 2,5 Số câu/bài 8c 1b 12c 2b 1b 20c 4b 10,0 Điểm số 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 2. Bản đặc tả: Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số câu) (Số ý) (Số câu) (Số ý) Các phép đo (KHTN – L) - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo Nhận biết 1C C1 chiều dài của một vật. Đo chiều dài - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất Vận dụng 1B B2 (ĐCNN) của thước. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo Đo khối lượng Nhận biết 1C C2 khối lượng của một vật. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo Đo thời gian Nhận biết 1C C3 thời gian. Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 1C C4 Đo nhiệt độ - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Vận dụng cao 1B B3 Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. Lực (KHTN – L) Lực là gì Nhận biết - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1C C6 Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1C C6 Biến dạng lò xo - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực Thông hiểu tác dụng. 1C C7
- - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với 1C C8 khối lượng của vật. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân Vận dụng biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng 1B B1 ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Mở đầu về Khoa học tự nhiên (KHTN - H) Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1C C9 - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối 3C C11,12,14 Giới thiệu về KHTN tượng nghiên cứu. Thông hiểu - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và 1C C15,16 vật không sống. - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực Nhận biết 1C C10 An toàn trong phòng hành. thực hành - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng Thông hiểu 2C C13,17 thực hành. Sự đa dạng của chất - Nêu được sự đa dạng của chất. 1C C18 Tế bào (KHTN - S) Tế bào - Đơn vị cơ Thông hiểu - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1C C19 bản của sự sống Cấu tạo và chức năng - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế Thông hiểu 1B B4 các thành phần tế bào bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). Sự lớn lên và sinh sản - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, Thông hiểu 1C C20 của tế bào tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh.
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH – THCS ĐAK NĂNG Năm học: 2024 - 2025 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp: 6 MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Cho các bước đo độ dài gồm: (1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. (2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. (4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước. (5) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. (2), (1), (5), (3), (4). B. (3), (2), (1). (4), (5). C. (2), (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (1), (5), (4) Câu 2. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là: A. tấn. B . miligam. C. kiôgam. D. gam. Câu 3. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ. B. Điện thoại. C. Đồng hồ. D. Máy tính. Câu 4. Nhiệt độ là: A. Là số đo độ nóng cuả một vật. B. Là số đo độ lạnh cuả một vật. C. Là số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế. D. Cả A và B. Câu 5. Muốn đo lực ta dùng dụng cụ: A. Cân. B. Bình chia độ. C. Thước. D. Lực kế. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi luôn là lực kéo. B. Lực đàn hồi ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng. D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng. Câu 7. Chiều dài ban đầu của lò xo là 15 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì chiều dài của nó là 17 cm. Cho biết lò xo bị dãn hay bị nén và dãn hay nén một đoạn bao nhiêu? A. Lò xo bị nén 2 cm. B. Lò xo bị dãn 2 cm. C. Lò xo bị dãn 15 cm. D. Lò xo bị nén 17 cm. Câu 8. Dùng hai tay kéo hai đầu của lò xo. Khi đó, lực của tay tác dụng lên lò xo và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên tay là hai lực: A. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. B. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. C. cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn. D. cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn. Câu 9. Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên: A. chỉ để tìm ra các tính chất của chúng. B. chỉ để tìm ra các quy luật của chúng. C. để tìm ra ra các tính chất, các quy luật của chúng. Câu 10. Kí hiệu cảnh báo về chất dễ cháy là A. B. C. D. Câu 11. Trong khoa học tự nhiên, lĩnh vực nghiên cứu về vật sống là: A. Hoá học. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Thiên văn học. Câu 12. Trong khoa học tự nhiên, lĩnh vực Thiên văn học nghiên cứu về: A. các chất và sự biến đổi của chúng. B. chuyển động, lực và năng lượng.
- C. cấu tạo của Trái đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. các thiên thể. Câu 13. Hình ảnh bên quy định về điều gì trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Nhận biết các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm (vật sắc nhọn,...). C. Phải mặc trang phục gọn gàng, đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt... D. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. Câu 14. Trong khoa học tự nhiên, lĩnh vực Hoá học nghiên cứu về: A. các chất và sự biến đổi của chúng. B. chuyển động, lực và năng lượng. C. cấu tạo của Trái đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. vật sống. Câu 15. Khẳng định sai là: A. Vật sống lớn lên được còn vật không sống thì không. B. Vật không sống lớn lên được còn vật sống thì không. C. Vật sống sinh sản được còn vật không sống thì không. D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường còn vật không sống thì không. Câu 16. Vật sống: A. chỉ lớn lên. B. chỉ có khả năng trao đổi chất với môi trường. C. chỉ sinh sản. D. có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên, sinh sản… Câu 17. Kí hiệu cảnh báo về dụng cụ sắc nhọn là: A. B. C. D. Câu 18. Các chất hoá học: A. chỉ có cả trong dầu mỏ. B. chỉ có cả trong nước. C. có cả trong nước, muối khoáng, dầu mỏ, đất, đá… D. chỉ có cả trong đất. Câu 19. Tế bào A. chỉ có ở cơ thể thực vật. B. chỉ có ở cơ thể động vật. C. chỉ có ở cơ thể con người. D. có cả ở cơ thể thực vật, động vật lẫn con người. Câu 20. Tế bào thực vật: A. chỉ khác tế bào động vật về thành tế bào. B. chỉ khác tế bào động vật về lục lạp. C. khác tế bào động vật về thành tế bào, lục lạp, không bào. D. chỉ khác tế bào động vật về không bào. B. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Bài 1(1,0 điểm): Một người đẩy một vật với lực 30 N theo phương nằm ngang từ trái sang phải. Em hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 10 N). Bài 2(1,0 điểm): Xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình bên: Bài 3(1,0 điểm). Hãy thiết lập biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit và ngược lại. Bài 4(2,0 điểm). Hãy trình bày chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào. ………………Hết………………
- PHIẾU LÀM BÀI (Mã đề 01) Họ và tên: ………………………………….. Lớp: …………….. A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Tự Luận: Bài 1. ……………………………………………… ………………………….…..…….. ……………………………………………… ………………………….……………..… ………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………….……… Bài 2. ……………………………………………… ………………………….………... ……………………………………………… ………………………………….......…… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3. …………………………………………………………………….……….…...… ……………………………………………………………………………..….….....…… ……………………………………………………………………………..…………..… ……………………………………………………………………………..…………..… ………………………………………………………………………………..…….….… ……………………………………………………………………………..…………..… ………………………………………………………………………………..…….….… A. Trắc nghiệm: Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án A. Trắc nghiệm: Câu 19 20 Đáp án B. Tự Luận: Bài 4. ………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………...…………………………….… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………….………………………………… ...…………………………………………………………………..……….….………….. …………………………………………………………………………………………....
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH – THCS ĐAK NĂNG Năm học: 2024 - 2025 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp: 6 MÃ ĐỀ 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Dùng hai tay kéo hai đầu của lò xo. Khi đó, lực của tay tác dụng lên lò xo và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên tay là hai lực: A. cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn. B. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. C. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. D. cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi luôn là lực kéo. B. Lực đàn hồi ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng. D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng. Câu 3. Nhiệt độ là: A. Là số đo độ nóng cuả một vật. B. Là số đo độ lạnh cuả một vật. C. Là số đo độ nóng, lạnh của nhiệt kế. D. Cả A và B. Câu 4. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là: A. kiôgam. B . miligam. C. tấn. D. gam. Câu 5. Cho các bước đo độ dài gồm: (1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. (2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. (4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước. (5) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. (2), (1), (3), (4), (5). B. (3), (2), (1). (4), (5). C. (2), (1), (5), (3), (4). D. (2), (3), (1), (5), (4) Câu 6. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Đồng hồ. B. Điện thoại. C. Cân đồng hồ. D. Máy tính. Câu 7. Muốn đo lực ta dùng dụng cụ: A. Cân. B. Lực kế. C. Thước. D. Bình chia độ. Câu 8. Chiều dài ban đầu của lò xo là 15 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì chiều dài của nó là 17 cm. Cho biết lò xo bị dãn hay bị nén và dãn hay nén một đoạn bao nhiêu? A. Lò xo bị nén 2 cm. B. Lò xo bị nén 17 cm. C. Lò xo bị dãn 15 cm. D. Lò xo bị dãn 2 cm Câu 9. Các chất hoá học: A. chỉ có cả trong dầu mỏ. B. chỉ có cả trong nước. C. có cả trong nước, muối khoáng, dầu mỏ, đất, đá… D. chỉ có cả trong đất. Câu 10. Vật sống: A. chỉ lớn lên. B. chỉ có khả năng trao đổi chất với môi trường. C. chỉ sinh sản. D. có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên, sinh sản… Câu 11. Trong khoa học tự nhiên, lĩnh vực Hoá học nghiên cứu về: A. các chất và sự biến đổi của chúng. B. chuyển động, lực và năng lượng. C. cấu tạo của Trái đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. vật sống. Câu 12. Trong khoa học tự nhiên, lĩnh vực Thiên văn học nghiên cứu về: A. các chất và sự biến đổi của chúng. B. chuyển động, lực và năng lượng.
- C. cấu tạo của Trái đất và bầu khí quyển bao quanh nó. D. các thiên thể. Câu 13. Kí hiệu cảnh báo về chất dễ cháy là A. B. C. D. Câu 14. Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên: A. chỉ để tìm ra các tính chất của chúng. B. chỉ để tìm ra các quy luật của chúng. C. để tìm ra ra các tính chất, các quy luật của chúng. Câu 15. Trong khoa học tự nhiên, lĩnh vực nghiên cứu về vật sống là: A. Hoá học. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Thiên văn học. Câu 16. Hình ảnh bên quy định về điều gì trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Nhận biết các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm (vật sắc nhọn,...). C. Phải mặc trang phục gọn gàng, đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt... D. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. Câu 17. Khẳng định sai là: A. Vật sống lớn lên được còn vật không sống thì không. B. Vật không sống lớn lên được còn vật sống thì không. C. Vật sống sinh sản được còn vật không sống thì không. D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường còn vật không sống thì không. Câu 18. Kí hiệu cảnh báo về dụng cụ sắc nhọn là: A. B. C. D. Câu 19. Tế bào thực vật: A. chỉ khác tế bào động vật về thành tế bào. B. chỉ khác tế bào động vật về lục lạp. C. khác tế bào động vật về thành tế bào, lục lạp, không bào. D. chỉ khác tế bào động vật về không bào. Câu 20. Tế bào A. chỉ có ở cơ thể thực vật. B. có cả ở cơ thể thực vật, động vật lẫn con người. C. chỉ có ở cơ thể con người. D. chỉ có ở cơ thể động vật. B. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Bài 1(1,0 điểm): Một người đẩy một vật với lực 30 N theo phương nằm ngang từ trái sang phải. Em hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 10 N). Bài 2(1,0 điểm): Xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình bên: Bài 3(1,0 điểm). Hãy thiết lập biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit và ngược lại. Bài 4(2,0 điểm). Hãy trình bày chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào. ………………Hết………………
- PHIẾU LÀM BÀI (Mã đề 02) Họ và tên: ………………………………….. Lớp: …………….. A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Tự Luận: Bài 1. ……………………………………………… ………………………….…..…….. …………………………… ………………… ………………………….……………..… ………………………………………………………………………………………….… ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………….……… Bài 2. ……………………………………………… ………………………….………... ……………………………………………… ………………………………….......…… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3. …………………………………………………………………….……….…...… ……………………………………………………………………………..….….....…… ……………………………………………………………………………..…………..… ……………………………………………………………………………..…………..… ………………………………………………………………………………..…….….… ……………………………………………………………………………..…………..… ………………………………………………………………………………..…….….… A. Trắc nghiệm: Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án A. Trắc nghiệm: Câu 19 20 Đáp án B. Tự Luận: Bài 4. ………………………………………………………………………………….… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………...…………………………….… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………….………………………………… ...…………………………………………………………………..……….….………….. …………………………………………………………………………………………....
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH TRƯỜNG TH – THCS ĐAK NĂNG GIÁ GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2024 - 2025 Môn: Khoa học tự nhiên - Lớp: 7 A. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã Đáp án A C C D B A B A C A đề Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 01 Đáp án B D A A B D C C D C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã Đáp án C A D A C A B D C D đề 02 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A C B A B C C B B. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Bài Đáp án Điểm 1 1,0 (1,0đ) Lưu ý: Học sinh vẽ đúng điểm tối đa - GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. 0,25 *Ta có: - ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên 2 0,25 tiếp trên thước. (1,0đ) - GHĐ: 10 cm 0,25 *Do đó: - ĐCNN: 0,1 cm 0,25 - Chúng ta biết rằng 0 °C tương đương với 32 °F. 0,25 Chuyển đổi từ - Do đó, để chuyển từ Celsius sang Fahrenheit, ta 0, 5 3 Celsius sang sử dụng biểu thức: °F = (°C × 1.8) + 32 (1,0đ) Fahrenheit: - Ngược lại Chuyển đổi từ Fahrenheit sang Celsius 0,25 chúng ta sử dụng biểu thức: °C = (°F − 32) ÷ 1.8. Bao bọc tế bào chất, tham gia vào quá Màng tế trình trao đổi chất giữa tế bào và môi 0, 75 bào Chức năng trường. 4 của mỗi thành Tế bào Nơi xảy ra hầu hết các hoạt động trao 0, 5 (2,0đ) phần chính chất đổi chất của tế bào. của tế bào Nhân Nơi chứa vật chất di truyền và là trung hoặc tâm điều khiển các hoạt động sống của tế 0, 75 vùng bào. nhân
- *GV ra đề: *Duyệt của tổ chuyên môn: * Duyệt của chuyên môn nhà trường: Nguyễn Thị Vân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn