intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN -KHTN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành (5 tiết) 2,5 điểm. - Nội dung 2: Các phép đo (10 tiết) 3,5 điểm. - Nội dung 3: Các thể của chất (4 tiết) 1,25 điểm. - Nội dung 4: Oxygen – Không khí (3 tiết) 1,0 điểm. - Nội dung 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu thông dụng (5 tiết) 1,75 điểm. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, 10 10 2,5 dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết) 2. Các phép đo 5 1 2 2 6 3,5 (10 tiết) 3. Các thể của 1 1 1 1 1,25 chất (4 tiết) 4. Oxygen - Không khí 1 1 1,0 (3 tiết)
  2. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Một số vật liệu, nhiên liệu và 1 3 1 3 1,75 nguyên liệu thông dụng (5 tiết) Số câu TN/Số 0 16 2 4 2 0 1 0 5 20 25,0 ý tự luận Điểm số 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10,0 điểm
  3. TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an 10 10 toàn thực hành (7 tiết). - Giới thiệu Nhận - Nêu được khái niệm Khoa học 5 C1,2,3,4,5,6 về Khoa biết tự nhiên. học tự - Nêu được các quy định an toàn 1 C 10 nhiên. khi học trong phòng thực hành. - Trình bày được cách sử dụng 3 C 7,8,9 một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). - Các lĩnh Thông - Phân biệt được các lĩnh vực vực chủ hiểu Khoa học tự nhiên dựa vào đối yếu của tượng nghiên cứu. Khoa học - Trình bày được vai trò của Khoa tự nhiên. học tự nhiên trong cuộc sống. - Giới thiệu - Dựa vào các đặc điểm đặc một số trưng, phân biệt được vật sống và dụng cụ đo vật không sống. và quy tắc Vận - Sử dụng kính lúp và kính hiển vi an toàn dụng quang học. trong - Phân biệt được các kí hiệu cảnh phòng thực báo trong phòng thực hành. hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) 2 5 2 5 - Đo chiều Nhận - Nêu được cách đo chiều dài, 1 C11 dài, khối biết khối lượng, thời gian. lượng và - Nêu được đơn vị đo chiều dài, thời gian. khối lượng, thời gian.
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu được dụng cụ thường dùng 2 C13,14 để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Thang - Phát biểu được: Nhiệt độ là số C15,16 2 nhiệt độ đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Celsius, đo Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác nhiệt độ. hiểu quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, 1 C12 chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng thước (cân, đồng hồ) để dụng chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo 2 C23,24 được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác dụng quan của chúng ta có thể cảm cao nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) 1 1 1 1 - Sự đa - Nêu được sự đa dạng của chất 1 C 17 dạng của (chất có ở xung quanh chúng ta, chất. trong các vật thể tự nhiên, vật thể - Ba thể Nhận nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu (trạng thái) biết sinh) cơ bản của. - Trình bày được một số đặc điểm - Sự cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) chuyển đổi thông qua quan sát. thể (trạng - Nêu được một số tính chất của thái) của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá chất. học). - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Thông - Đưa ra được một số ví dụ về 1 C 21 hiểu một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. Vận - Tiến hành được thí nghiệm về dụng sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi dụng phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao mặt thoáng chất lỏng và gió 4. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) 1 1
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông - Nêu được một số tính chất của hiểu oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan…) - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Tiến hành được thí nghiệm đơn dụng giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Đưa ra được biện pháp nhằm 1 C25 dụng giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, 1 3 1 3 thực phẩm thông dụng (8 tiết) - Một số Thông - Trình bày được tính chất và ứng vật liệu. hiểu dụng của một số vật liệu thông 1 2 C22 C18,20 - Một số dụng trong cuộc sống và sản xuất
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) nhiên liệu. như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, - Một số gốm, thuỷ tinh,... nguyên - Trình bày được tính chất và ứng liệu. dụng của một số nhiên liệu thông 1 C19 - Một số dụng trong cuộc sống và sản xuất lương thực như: than, gas, xăng dầu, ... - thực - Trình bày được tính chất và ứng phẩm. dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận - Trình bày được sơ lược về an dụng ninh năng lượng. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận - Đưa ra được cách sử dụng một dụng số nguyên liệu, nhiên liệu, vật cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
  8. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên……………………...… Thời gian: 90 phút Lớp…………............... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC (Đề có 25 câu, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Điền vào chỗ trống "..." để được câu hoàn chỉnh: Những người hoạt động nghiên cứu khoa học gọi là: A. Nhà khoa học. B. Chuyên gia. C. Giáo sư. D. Người nghiên cứu. Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là: A. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất. B. Vật không sống. C. Năng lượng và sự biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. Câu 3. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Vi khuẩn. B. Quạt điện. C. Cây hoa hồng đang nở hoa. D. Con cá đang bơi. Câu 4. Vật nào sau đây là vật sống? A. Xe đạp. B. Quả bưởi ở trên cây. C. Robot. D. Máy bay. Câu 5. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây? A. Động vật hoang dã. B. Văn hóa các nước. C. Âm nhạc. D. Mỹ thuật. Câu 6. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Vật lí. B. Sinh học. C. Lịch sử. D. Hóa học. Câu 7. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Nhiệt kế. B. Cân điện tử. C. Đồng hồ bấm giây. D. Bình chia độ. Câu 8. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Thước cuộn. B. Ống pipet. C. Đồng hồ. D. Điện thoại Câu 9. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Thước kẻ. B. Nhiệt kế rượu. C. Chai lọ bất kì. D. Bình chia độ. Câu 10. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành? A. Được ăn, uống trong phòng thực hành. B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được. D. Ngửi nếm các hóa chất. Câu 11. Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
  9. D. Độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. Câu 12. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình dưới đây: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm. Câu 13. Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần đê ý đến ĐCNN của thước. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 14. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Gam B. Tạ C. Kilogam D. Tấn Câu 15. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo nhiệt độ sôi của nước? A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thủy ngân D. Nhiệt kế đổi màu Câu 16. Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. Không theo hiện tượng nào. Câu 17. Vật thể tự nhiên là: A. Ao, hồ, sông, suối. B. Biển, mương, kênh, hồ bơi. C. Đập nước, máng, đại dương, rạch. D. Hồ, thác, giếng, đập nước. Câu 18. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện? A. Phần vỏ nhựa của dây. B. Phần đầu của đoạn dây. C. Phần cuối của đoạn dây. D. Phần lõi của dây. Câu 19. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. Câu 20. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng? A. Vì gang khó sản xuất hơn thép. B. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép. C. Vì gang được sản xuất ít hơn thép. D. Vì gang giòn hơn thép. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 21. (1,0 điểm) Trình bày một số tính chất vật lý của nước giúp em phân biệt nước với các chất khác? Cho ví dụ? Câu 22. (1,0 điểm) Lấy 3 ví dụ về sự gỉ của kim loại. Để hạn chế sự hư hỏng của các vật thể bằng kim loại do bị gỉ, chúng ta cần chú ý sử dụng chúng như thế nào? Câu 23. (1,0 điểm) Hôm nay nhà có khách nên mẹ nhờ Hoa đi chợ mua trái cây. Người bán hàng đã dùng cân như hình bên để cân cho Hoa một số loại trái cây.
  10. a. Em hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của cân. b. Người bán hàng đã dùng cân gì (hình bên) để cân trái cây, và em hãy đọc giá trị khối lượng của trái cây mà Hoa đã mua là bao nhiêu? Câu 24. (1,0 điểm) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ): 2 m và một thước cuộn có GHĐ: 20 m. Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sao? Câu 25. (1,0 điểm) Theo em, có những biện pháp nào nhằm giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí hiện nay? ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
  11. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên……………………...… Thời gian: 45 phút Lớp…………............... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 01 (Đề có 20 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây? A. Động vật hoang dã. B. Văn hóa các nước. C. Âm nhạc. D. Mỹ thuật. Câu 2. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Vật lí. B. Sinh học. C. Lịch sử. D. Hóa học. Câu 3. Vật nào sau đây là vật sống? A. Xe đạp. B. Máy bay. C. Robot. D. Quả bưởi ở trên cây. Câu 4. Điền vào chỗ trống "..." để được câu hoàn chỉnh: Những người hoạt động nghiên cứu khoa học gọi là: A. Người nghiên cứu. B. Giáo sư. C. Nhà khoa học. D. Chuyên gia. Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là: A. Vật không sống. B. Năng lượng và sự biến đổi năng lượng. C. Vật chất và quy luật vận động. D. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất. Câu 6. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành? A. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được. B. Được ăn, uống trong phòng thực hành. C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. D. Ngửi nếm các hóa chất. Câu 7. Vật thể tự nhiên là: A. Đập nước, máng, đại dương, rạch. B. Ao, hồ, sông, suối. C. Biển, mương, kênh, hồ bơi. D. Hồ, thác, giếng, đập nước. Câu 8. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình dưới đây: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm.
  12. Câu 9. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện? A. Phần lõi của dây. B. Phần vỏ nhựa của dây. C. Phần cuối của đoạn dây. D. Phần đầu của đoạn dây. Câu 10. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo nhiệt độ sôi của nước? A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế đổi màu C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế thủy ngân Câu 11. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Bình chia độ. B. Nhiệt kế rượu. C. Chai lọ bất kì. D. Thước kẻ. Câu 12. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Điện thoại B. Thước cuộn. C. Ống pipet. D. Đồng hồ. Câu 13. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Tạ B. Tấn C. Gam D. Kilogam Câu 14. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ bấm giây. C. Bình chia độ. D. Cân điện tử. Câu 15. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. B. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. D. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. Câu 16. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng? A. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép. B. Vì gang khó sản xuất hơn thép. C. Vì gang được sản xuất ít hơn thép. D. Vì gang giòn hơn thép. Câu 17. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Quạt điện. B. Con cá đang bơi. C. Cây hoa hồng đang nở hoa. D. Vi khuẩn. Câu 18. Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần đê ý đến ĐCNN của thước. C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. D. Thước đo nào cũng được. Câu 19. Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. Câu 20. Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Không theo hiện tượng nào. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. ------ HẾT ------
  13. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên……………………...… Thời gian: 45 phút Lớp…………............... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 02 (Đề có 20 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện? A. Phần lõi của dây. B. Phần cuối của đoạn dây. C. Phần vỏ nhựa của dây. D. Phần đầu của đoạn dây. Câu 2. Vật nào sau đây là vật sống? A. Quả bưởi ở trên cây. B. Robot. C. Máy bay. D. Xe đạp. Câu 3. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Ống pipet. B. Thước cuộn. C. Đồng hồ. D. Điện thoại Câu 4. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây? A. Văn hóa các nước. B. Mỹ thuật. C. Âm nhạc. D. Động vật hoang dã. Câu 5. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là: A. Năng lượng và sự biến đổi năng lượng. B. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất. C. Vật không sống. D. Vật chất và quy luật vận động. Câu 6. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Chai lọ bất kì. B. Thước kẻ. C. Bình chia độ. D. Nhiệt kế rượu. Câu 7. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành? A. Ngửi nếm các hóa chất. B. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được. C. Được ăn, uống trong phòng thực hành. D. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. Câu 8. Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. Không theo hiện tượng nào. Câu 9. Vật thể tự nhiên là: A. Hồ, thác, giếng, đập nước. B. Biển, mương, kênh, hồ bơi. C. Đập nước, máng, đại dương, rạch. D. Ao, hồ, sông, suối.
  14. Câu 10. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. B. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. C. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. D. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. Câu 11. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng? A. Vì gang được sản xuất ít hơn thép. B. Vì gang khó sản xuất hơn thép. C. Vì gang giòn hơn thép. D. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép. Câu 12. Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. Độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. D. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. Câu 13. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Hóa học. B. Vật lí. C. Sinh học. D. Lịch sử. Câu 14. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Cây hoa hồng đang nở hoa. B. Vi khuẩn. C. Quạt điện. D. Con cá đang bơi. Câu 15. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo nhiệt độ sôi của nước? A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế đổi màu C. Nhiệt kế y tế D. Nhiệt kế rượu Câu 16. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình dưới đây: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm. Câu 17. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Cân điện tử. B. Đồng hồ bấm giây. C. Bình chia độ. D. Nhiệt kế. Câu 18. Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần đê ý đến ĐCNN của thước. B. Thước đo nào cũng được. C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. Câu 19. Điền vào chỗ trống "..." để được câu hoàn chỉnh: Những người hoạt động nghiên cứu khoa học gọi là: A. Chuyên gia. B. Người nghiên cứu. C. Giáo sư. D. Nhà khoa học. Câu 20. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Tạ B. Kilogam C. Gam D. Tấn ------ HẾT ------
  15. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên……………………...… Thời gian: 45 phút Lớp…………............... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 03 (Đề có 20 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Hóa học. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Lịch sử. Câu 2. Vật nào sau đây là vật sống? A. Robot. B. Xe đạp. C. Máy bay. D. Quả bưởi ở trên cây. Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là: A. Vật không sống. B. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất. C. Năng lượng và sự biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động. Câu 4. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Nhiệt kế rượu. B. Thước kẻ. C. Bình chia độ. D. Chai lọ bất kì. Câu 5. Điền vào chỗ trống "..." để được câu hoàn chỉnh: Những người hoạt động nghiên cứu khoa học gọi là: A. Giáo sư. B. Nhà khoa học. C. Người nghiên cứu. D. Chuyên gia. Câu 6. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. B. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. D. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. Câu 7. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Điện thoại B. Đồng hồ. C. Ống pipet. D. Thước cuộn. Câu 8. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây? A. Văn hóa các nước. B. Mỹ thuật. C. Động vật hoang dã. D. Âm nhạc. Câu 9. Vật thể tự nhiên là: A. Đập nước, máng, đại dương, rạch. B. Ao, hồ, sông, suối. C. Biển, mương, kênh, hồ bơi. D. Hồ, thác, giếng, đập nước. Câu 10. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện?
  16. A. Phần cuối của đoạn dây. B. Phần vỏ nhựa của dây. C. Phần lõi của dây. D. Phần đầu của đoạn dây. Câu 11. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng? A. Vì gang khó sản xuất hơn thép. B. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép. C. Vì gang được sản xuất ít hơn thép. D. Vì gang giòn hơn thép. Câu 12. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình dưới đây: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. Câu 13. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành? A. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được. B. Ngửi nếm các hóa chất. C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. D. Được ăn, uống trong phòng thực hành. Câu 14. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Tấn B. Tạ C. Kilogam D. Gam Câu 15. Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. Câu 16. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Con cá đang bơi. B. Cây hoa hồng đang nở hoa. C. Quạt điện. D. Vi khuẩn. Câu 17. Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần đê ý đến ĐCNN của thước. C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. D. Thước đo nào cũng được. Câu 18. Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. Không theo hiện tượng nào. Câu 19. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Bình chia độ. B. Cân điện tử. C. Đồng hồ bấm giây. D. Nhiệt kế. Câu 20. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo nhiệt độ sôi của nước? A. Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế đổi màu D. Nhiệt kế thủy ngân ------ HẾT ------
  17. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên……………………...… Thời gian: 45 phút Lớp…………............... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 04 (Đề có 20 câu, in trong 2 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Điện thoại B. Thước cuộn. C. Đồng hồ. D. Ống pipet. Câu 2. Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào? A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn B. Không theo hiện tượng nào. C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí Câu 3. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo nhiệt độ sôi của nước? A. Nhiệt kế y tế B. Nhiệt kế thủy ngân C. Nhiệt kế rượu D. Nhiệt kế đổi màu Câu 4. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Cây hoa hồng đang nở hoa. B. Vi khuẩn. C. Con cá đang bơi. D. Quạt điện. Câu 5. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Bình chia độ. B. Nhiệt kế rượu. C. Thước kẻ. D. Chai lọ bất kì. Câu 6. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. B. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. D. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. Câu 7. Điền vào chỗ trống "..." để được câu hoàn chỉnh: Những người hoạt động nghiên cứu khoa học gọi là: A. Giáo sư. B. Chuyên gia. C. Người nghiên cứu. D. Nhà khoa học. Câu 8. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Gam B. Tấn C. Tạ D. Kilogam Câu 9. Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần đê ý đến ĐCNN của thước. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. C. Thước đo nào cũng được. D. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo vì có thể đo nhiều lần.
  18. Câu 10. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình dưới đây: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm. Câu 11. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây? A. Động vật hoang dã. B. Văn hóa các nước. C. Mỹ thuật. D. Âm nhạc. Câu 12. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng? A. Vì gang khó sản xuất hơn thép. B. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép. C. Vì gang giòn hơn thép. D. Vì gang được sản xuất ít hơn thép. Câu 13. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là: A. Vật chất và quy luật vận động. B. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất. C. Năng lượng và sự biến đổi năng lượng. D. Vật không sống. Câu 14. Vật nào sau đây là vật sống? A. Robot. B. Xe đạp. C. Máy bay. D. Quả bưởi ở trên cây. Câu 15. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện? A. Phần đầu của đoạn dây. B. Phần vỏ nhựa của dây. C. Phần cuối của đoạn dây. D. Phần lõi của dây. Câu 16. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Lịch sử. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Hóa học. Câu 17. Vật thể tự nhiên là: A. Đập nước, máng, đại dương, rạch. B. Biển, mương, kênh, hồ bơi. C. Ao, hồ, sông, suối. D. Hồ, thác, giếng, đập nước. Câu 18. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành? A. Được ăn, uống trong phòng thực hành. B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được. D. Ngửi nếm các hóa chất. Câu 19. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ bấm giây. C. Cân điện tử. D. Bình chia độ. Câu 20. Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. ------ HẾT ------
  19. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên……………………...… Thời gian: 45 phút Lớp…………............... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 câu, in trong 1 trang) B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Trình bày một số tính chất vật lý của nước giúp em phân biệt nước với các chất khác? Cho ví dụ? Câu 22. (1,0 điểm) Lấy 3 ví dụ về sự gỉ của kim loại. Để hạn chế sự hư hỏng của các vật thể bằng kim loại do bị gỉ, chúng ta cần chú ý sử dụng chúng như thế nào? Câu 23. (1,0 điểm) Hôm nay nhà có khách nên mẹ nhờ Hoa đi chợ mua trái cây. Người bán hàng đã dùng cân như hình bên để cân cho Hoa một số loại trái cây. a. Em hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của cân. b. Người bán hàng đã dùng cân gì (hình bên) để cân trái cây, và em hãy đọc giá trị khối lượng của trái cây mà Hoa đã mua là bao nhiêu? Câu 24. (1,0 điểm) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ): 2 m và một thước cuộn có GHĐ: 20 m. Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sao? Câu 25. (1,0 điểm) Theo em, có những biện pháp nào nhằm giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí hiện nay? ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
  20. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHTN - LỚP: 6 I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Học sinh có cách trả lời khác đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và làm tròn theo quy định. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 20, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề A A B B A C B C D B A C A C C C A D A D gốc Đề 1 A C D C D C B A A D A D D D B D A C D A Đề 2 A A C D B C D C D C C B D C A D A C D B Đề 3 D D B C B D B C B C D B C C D C C C B D Đề 4 C C B D A B D D B D A C B D D A C B C A B. Tự luận (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Một số tính chất vật lý của nước: 0,25 + Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị. + Nước sôi ở 100oC và hóa rắn ở 0oC. 0,25 + Nước có thể hòa tan được nhiều chất rắn (như muối, đường…); Câu 21 0,25 chất lỏng (như rượu; axit …); chất khí (như Chlorine (clo)…). (1,0 điểm) - Ví dụ: + Bằng cách ngửi mùi có thể phân biệt được nước và cồn. 0,25 + Bằng cách nếm có thể phân biệt được cốc đựng nước lọc và cốc đựng nước đường… Các ví dụ: Cầu bằng sắt lâu năm bị gỉ, chiếc đinh sắt bị gỉ, vỏ tàu 0,5 bị gỉ. - Để hạn chế sự hư hỏng của các vật thể bằng kim loại do bị gỉ, Câu 22 chúng ta cần: 0,25 (1,0 điểm) + Lau chùi sạch sẽ sau khi sử dụng, bảo quản ở nơi khô ráo. + Dùng một số phương pháp để bảo vệ kim loại tránh bị gỉ trong môi trường xung quanh như: sơn, mạ lên bề mặt kim loại, bôi dầu 0,25 mỡ…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2