Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 2
download
Với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- MA TRẬN - ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA - HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 - NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian làm bài: 60 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra theo cấu trúc: (1 tiết Lý, 3 tiết Sinh) - Mức độ đề: Nhận biết 40%; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10% - Phần trắc nghiệm: Nhận biết 12 câu/4,0đ; thông hiểu 3 câu/1,0đ - Tổng cộng 15 câu/5,0 điểm - Phần tự luận: Thông hiểu 2 câu/2,0đ; Vận dụng 2 câu/2,0đ; Vận dụng cao 1 câu/1,0đ - Tổng cộng 5 câu/5,0 điểm MỨC ĐỘ Tổng Tổng số câu LĨNH VỰC Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 3 1 1 3 2 Vật lý (25%) 2,5đ 1,0đ 0,75đ 0,75đ 1,0đ 1,5đ 9 3 1 1 1 12 3 Sinh học (50%) 7,5đ 3,0đ 1,0đ 1,25đ 1,25đ 1,0đ 4,0đ 3,5đ Số câu TN/Số ý TL 12 3 2 2 1 15 5 20 Số điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (50%) (50%) (100%) 4. Bảng đặc tả:
- Nội dung/ Số câu hỏi Câu hỏi Đơn vị kiến thức Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (số câu) (số ý) (số câu) (số ý) PHÂN MÔN VẬT LÝ (1 tiết/tuần) Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Biết được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) ghi trên 1 C1 thước. Bài 5: Đo chiều dài Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai (3 tiết) một số hiện tượng. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của 1/2 C16 thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi cao máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. - Biết được công dụng của mỗi loại cân trong thực tế. 1 C2 - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng Bài 6: Đo khối được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. lượng (2 tiết) Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Đổi được các đơn vị khối lượng từ lớn sang nhỏ và ngược lại. 1/2 C17 Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của 1/2 C16
- cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. - Biết được công dụng của mỗi loại đồng hồ trong thực tế. 1 C3 - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng Bài 7: Đo thời gian được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. (2 tiết) Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Sử dụng thành thạo các loại đồng hồ và đổi được các đơn vị thời gian. 1/2 C17 - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). PHÂN MÔN SINH HỌC (3 tiết/tuần) Nhận biết - Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên (KHTN). - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Bài 1: Giới thiệu về Thông hiểu - Hiểu được vai trò, ứng dụng của KHTN trong đời sống và sản xuất. Khoa học tự nhiên - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng 1 C4 (2 tiết) nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật 1 C5 không sống. Nhận biết - Nêu được các quy định, quy tắc an toàn khi học trong PTH. Bài 2: An toàn trong Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu biển báo, cảnh báo trong phòng thực hành. phòng thực hành - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực (2 tiết) hành. Nhận biết - Cộng dụng kính lúp được cách sử dụng kính lúp; Nêu được cấu tạo 2 C6, C7 Bài 3: Sử dụng kính của kính lúp cầm tay. lúp (1 tiết) - Nêu được tên các loại kính lúp thông dụng; HS nêu được cách bảo quản kính lúp. Thông hiểu - Biết cách sử dụng kính lúp.
- Bài 4: Sử dụng kính Nhận biết - Nêu được cấu tạo của kính hiển vi quang học gồm 4 hệ thống chính. hiển vi quang học - Công dụng kính hiển vi quang học. 2 C8, C9 (2 tiết) Thông hiểu - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C10 Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng Bài 18: Tế bào - đơn tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). vị cơ sở của sự sống - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. (2 tiết) - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Nhận biết - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. Bài 19: Cấu tạo và Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành chức năng các thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). phần của tế bào - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. (2 tiết) - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát 1 C18 hình ảnh. Vận dụng - Dựa vào cấu tạo tế bào động vật, thực vật để giải thích 1 số hiện tượng cao thực tế và đưa ra cách bảo quản thực phẩm phù hợp. Nhận biết - Sự sinh sản của tế bào Bài 20: Sự lớn lên và - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của tế bào. sinh sản của tế bào Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 (2 tiết) tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). 1 C11 - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Vận dụng - Vận dụng kiến thức về sự lớn lên và sinh sản giải thích mốt số hiện 1 C20
- tượng thực tế Nhận biết Quan sát và nhận biết các thành phần cơ bản của tế bào Bài 21: TH: quan Thông hiểu Hiểu được sự khác nhau giữa các tế bào quan sát được sát và phân biệt 1 số Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính 1 C19 loại tế bào (2 tiết) lúp và kính hiển vi quang học. Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh họa. 2 C12, - Nhận biết được cơ thể đơn bào, đa bào thông qua hình ảnh. C13 Bài 22: Cơ thể sinh Thông hiểu Lấy được ví dụ về các quá trình sống ở thực vật. vật (2 tiết) Vận dụng Vận dụng kiến thức về cơ thể sinh vật để giải thích hiện tượng trong tự nhiên và có hành động chăm sóc và bảo vệ sinh vật phù hợp. Nhận biết - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ C14, 2 quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). C15 Bài 23: Tổ chức cơ - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. thể đa bào (3 tiết) Thông hiểu - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ quan. Vận dụng - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao khi một cơ quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. Bài 24: TH: Quan Nhận biết - Một số cơ quan của cơ thể người, của thực vật sát và mô tả cơ thể Thông hiểu - Mô tả một số cơ quan của cơ thể người, của thực vật đơn bào, cơ thể đa Vận dụng - Làm được tiêu bản và quan sát cơ thể đơn bào trong nước ao( hồ) bào (2 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. - Nhận biết được 5 giới sinh vật. - Các đơn vị phân loại sinh vật. Bài 25: Hệ thống Thông hiểu - Phân loại được các loài sinh vật vào các giới . phân loại sinh vật - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ (2 tiết) minh hoạ cho mỗi giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng - Xác định được hệ thống phân loại 5 giới.
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần bài làm: Câu 1: Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 0cm C. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm B. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm D. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm Câu 2: Loại cân thích hợp để sử dụng cân vàng, bạc ở các tiệm vàng là: A. Cân tạ B. Cân đòn C. Cân đồng hồ D. Cân tiểu li Câu 3: Để xác định thời gian làm bài kiểm tra giữa kì I, em không nên lựa chọn đồng hồ nào? A. Đồng hồ cát B. Đồng hồ đeo tay C. Đồng hồ điện tử D. Đồng hồ hẹn giờ Câu 4: Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về năng lượng thuộc lĩnh vực nào của KHTN? A. Hóa học B. Vật lí C. Sinh học D. Thiên văn học Câu 5: Vật nào sau đây là vật không sống? A. Con gà B. Con mèo C. Vi khuẩn D. Than củi Câu 6: Sử dụng kính lúp cầm tay có thể phóng to ảnh của vật từ: A. 3 lần - 20 lần B. 25 lần - 30 lần C. 30 lần - 35 lần D. 40 lần - 3000 lần Câu 7: Dụng cụ nào được sử dụng để sửa chữa đồng hồ: A. Kính viễn vọng B. Kính lúp đeo mắt C. Kính hiển vi D. Kính lúp để bàn Câu 8: Quan sát vật nào dưới đây cần sử dụng kính hiển quang học? A. Con ong B. Con kiến C. Tế bào vảy hành D. Tép bưởi Câu 9: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi quang học bao gồm: A. Thị kính, vật kính C. Ốc to, ốc nhỏ B. Chân kính, thân kính, kẹp giữ mẫu D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng Câu 10: Loại tế bào có kích thước dài nhất trong cơ thể người là: A. Tế bào trứng C. Tế bào niêm mạc miệng B. Tế bào hồng cầu D. Tế bào thần kinh Câu 11: Từ 1 tế bào qua 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con: A. 32 B. 16 C. 8 D. 4 Câu 12: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào: A. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm B. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình D. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ Câu 13: Sinh vật đa bào là sinh vật được cấu tạo từ: A. Hàng trăm tế bào B. Hàng nghìn tế bào C. Một tế bào D. Nhiều tế bào Câu 14: Tập hợp các tế bào thực hiện cùng một chức năng là: A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 15: Các hệ cơ quan chính cấu tạo nên cây lúa: A. Hệ chồi, hệ thân C. Hệ rễ và hệ chồi B. Hệ rễ, hệ chồi và hệ thân D. Hệ rễ, hệ thân II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 16: (0,75đ) Thế nào là giới hạn đo (GHĐ); độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước.
- Câu 17: (0,75đ) Đổi các đơn vị sau: - 5,4 km = ……………..…...……….. m = …………………………….. mm - 2,5 tấn = …………..……..……….. kg = …………………......……….. g - 1,5 giờ = ………..…........…….. phút = …………………...….…….. giây Câu 18: (1,25đ) Nêu điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 19: (1,25đ) Trình bày các bước tiến hành làm tiêu bản để quan sát tế bào biểu bì hành tây? Câu 20: (1,0đ) Giải thích hiện tượng một số loài thực vật có sự xuất hiện các khối u sần do chúng bị vi khuẩn xâm nhiễm? ----------------------------HẾT--------------------------- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 6
- Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần bài làm: Câu 1: Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 0cm C. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm B. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm D. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm Câu 2: Để cân một túi trái cây ta nên dùng cân nào dưới đây là phù hợp? A. Cân đồng hồ B. Cân y tế C. Cân tiểu li D. Cân tạ Câu 3: Để xác định thời gian làm bài kiểm tra giữa kì I, em sẽ lựa chọn loại đồng hồ nào là phù hợp? A. Đồng hồ mặt trời B. Đồng hồ hẹn giờ C. Đồng hồ cát D. Đồng hồ đeo tay Câu 4: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Thiên văn học B. Khoa học Trái Đất C. Tâm lí học D. Vật lí học Câu 5: Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot B. Con gà C. Lọ hoa D. Trái Đất Câu 6: Bộ phận phóng đại của kính lúp cầm tay: A. Tay cầm C. Ốc to, ốc nhỏ B. Chân kính, thân kính, kẹp giữ mẫu D. Tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa Câu 7: Quan sát vật nào dưới đây cần sử dụng kính lúp? A. Tế bào trứng cá C. Vi khuẩn B. Tế bào thịt quả cà chua D. Nấm men Câu 8: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát trùng giày? A. Kính lúp cầm tay B. Kính hiển vi C. Kính lúp đeo mắt D. Kính viễn vọng Câu 9: Sử dụng kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật từ: A. 3 lần - 20 lần B. 25 lần - 30 lần C. 30 lần-35 lần D. 40 lần-3000 lần Câu 10: Loại tế bào có kích thước lớn nhất trong cơ thể người là: A. Tế bào bạch cầu B. Tế bào trứng C. Tế bào niêm mạc D. Tế bào hồng cầu Câu 11: Từ 1 tế bào qua 4 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con: A. 24 B. 16 C. 8 D. 4 Câu 12: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ: A. Hàng trăm tế bào B. Hàng nghìn tế bào C. Một tế bào D. Nhiều tế bào Câu 13: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đa bào: A. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ D. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình Câu 14: Tập hợp các cơ quan thực hiện cùng một chức năng là: A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 15: Các hệ cơ quan chính cấu tạo nên cây ngô: A. Hệ rễ, hệ chồi và hệ thân C. Hệ chồi, hệ thân B. Hệ rễ và hệ chồi D. Hệ rễ, hệ thân II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 16: (0,75đ) Thế nào là giới hạn đo (GHĐ); độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. Câu 17: (0,75đ) Đổi các đơn vị sau: - 3,6 km = ……………..…...……….. m = …………………………….. mm
- - 4,5 tấn = …………..……..……….. kg = …………………......……….. g - 2,5 giờ = ………..…........…….. phút = …………………...….…….. giây Câu 18: (1,25đ) Nêu điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật? Câu 19: (1,25đ) Trình bày các bước tiến hành làm tiêu bản để quan sát tế bào trứng cá? Câu 20: (1,0đ) Giải thích hiện tượng ở một số loài thực vật có sự xuất hiện các khối u sần do chúng bị vi khuẩn xâm nhiễm? ----------------------------HẾT--------------------------- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Đề dành cho HSKT
- (Đề gồm có 2 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần bài làm: Câu 1: Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 0cm C. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm B. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm D. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm Câu 2: Để cân một túi trái cây ta nên dùng cân nào dưới đây là phù hợp? A. Cân đồng hồ B. Cân y tế C. Cân tiểu li D. Cân tạ Câu 3: Để xác định thời gian làm bài kiểm tra giữa kì I, em sẽ lựa chọn loại đồng hồ nào là phù hợp? A. Đồng hồ mặt trời B. Đồng hồ hẹn giờ C. Đồng hồ cát D. Đồng hồ đeo tay Câu 4: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Thiên văn học B. Khoa học Trái Đất C. Tâm lí học D. Vật lí học Câu 5: Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot B. Con gà C. Lọ hoa D. Trái Đất Câu 6: Bộ phận phóng đại của kính lúp cầm tay: A. Tay cầm C. Ốc to, ốc nhỏ B. Chân kính, thân kính, kẹp giữ mẫu D. Tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa Câu 7: Quan sát vật nào dưới đây cần sử dụng kính lúp? A. Tế bào trứng cá C. Vi khuẩn B. Tế bào thịt quả cà chua D. Nấm men Câu 8: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát trùng giày? A. Kính lúp cầm tay B. Kính hiển vi C. Kính lúp đeo mắt D. Kính viễn vọng Câu 9: Sử dụng kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật từ: A. 3 lần - 20 lần B. 25 lần - 30 lần C. 30 lần-35 lần D. 40 lần-3000 lần Câu 10: Loại tế bào có kích thước lớn nhất trong cơ thể người là: A. Tế bào bạch cầu B. Tế bào trứng C. Tế bào niêm mạc D. Tế bào hồng cầu Câu 11: Từ 1 tế bào qua 4 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con: A. 24 B. 16 C. 8 D. 4 Câu 12: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ: A. Hàng trăm tế bào B. Hàng nghìn tế bào C. Một tế bào D. Nhiều tế bào Câu 13: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đa bào: A. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ D. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình Câu 14: Tập hợp các cơ quan thực hiện cùng một chức năng là: A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 15: Các hệ cơ quan chính cấu tạo nên cây ngô: A. Hệ rễ, hệ chồi và hệ thân C. Hệ chồi, hệ thân B. Hệ rễ và hệ chồi D. Hệ rễ, hệ thân II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 16: (1,0đ) Thế nào là giới hạn đo (GHĐ); độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. Câu 17: (0,5đ) Đổi các đơn vị sau: - 3,6 km = ……………..…...……….. m = …………………………….. mm - 4,5 tấn = …………..……..……….. kg = …………………......……….. g
- Câu 18: (1,75đ) Nêu điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật? Câu 19: (1,75đ) Trình bày các bước tiến hành làm tiêu bản để quan sát tế bào trứng cá? ----------------------------HẾT--------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0điểm) (Mỗi câu đúng 0,33đ x 15 = 5,0điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Đề A C D A B D A B C A D C B D B C Đề B D A B C B D A B D B B C A D B II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 16: (0,75đ) (Đề A, B giống nhau) - Giới han đo của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. (0,375đ) - Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. (0,375đ) Câu 17: (0,75đ) (Mỗi kết quả đổi đúng cho 0,125đ x 6 = 0,75đ) (Đề A) (Đề B) - 5,4 km = 5.400 m = 5.400.000 mm - 3,6 km = 3.600 m = 3.600.000 mm - 2,5 tấn = 2.500 kg = 2.500.000 g - 4,5 tấn = 4.500 kg = 4.500.000 g - 1,5 giờ = 90 phút = 5.400 giây - 2,5 giờ = 150 phút = 9.000 giây Câu 18: (1,25đ) (Đề A) * Giống nhau: (0,5đ) Thành phần có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là: màng tế bào, tế bào chất. * Khác nhau: (0,75đ) - Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh (không có màng nhân ngăn cách giữa chất nhân và tế bào chất). (0,25đ) - Tế bào nhân thực đã có nhân hoàn chỉnh, vật chất di truyền nằm trong nhân được bao bọc bởi màng nhân. (0,5đ) Câu 18: (1,25đ) (Đề B) * Giống nhau: (0,5đ) Đều là tế bào nhân thực. Trong cấu tạo có các thành phần: màng tế bào, tế bào chất và nhân. Ngoài ra còn có một số bào quan (ti thể, thể gôngi, mạng lưới nội chất, ...). * Khác nhau: (0,75đ) Đặc điểm Tế bào thực vật Tế bào động vật Thành tế bào Có Không Không bào To, nằm ở trung tâm Nhỏ, chỉ có ở một số động vật đơn bào Lục lạp Có Không Câu 19: (1,25đ) (Đề A) (Đề B) - Bước 1: Dùng dao mổ tách lấy một vảy hành, - Bước 1: Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào sau đó tạo một vết cắt hình vuông nhỏ kích thước đĩa petri. (0,5đ) 7-8 mm ở mặt trong của vảy hành. Sử dụng panh/ - Bước 2: Nhỏ một ít nước vào đĩa. (025đ) kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết - Bước 3: Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cắt. (0,5đ) cá tách rời nhau. (0,25đ) - Bước 2: Đặt lớp tế bào này lên lam kính đã nhỏ sẵn một giọt nước cất rồi đậy lamen lại bằng cách - Bước 4: Quan sát tế bào trứng cá bằng mắt trượt lamen từ một cạnh. Sử dụng giấy thấm để thường hoặc bằng kính lúp. (0,25đ) thấm phần nước thừa. (0,5đ) - Bước 3: Đặt lam kính lên bàn kính của kính hiển vi và quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang vật kính 40x. (0,25đ) Câu 20: (1,0đ) (Đề A, B giống nhau) Vi khuẩn xâm nhập vào cây trồng khiến các tế bào tại vị trí bị tổn thương, mất khả năng kiểm soát quá trình phân chia, do vậy các tế bào được nhân lên liên tục tạo thành các khối u tại vị trí bị bệnh. (1,0đ)
- ***************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn