
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 2
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- TRƯỜNG THCS LA BẰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tổng MỨC Tổng % điểm số câu ĐỘ hỏi Vận Nhận Thông Vận Chủ Đơn dụng biết hiểu dụng đề vị kiến cao thức Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số TL TN TN TL TN TL TN TL TN câuTL 1. Mở 1.1. 2 1 3 đầu Giới về thiệu 6 câu khoa về 1,75 học KHT 17,5 tự N. 1 5 % nhiên 1.2. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên 1.3. Giới thiệu một số quy tắc an toàn trong phòng thực hành 1.4. Giới thiệu kính lúp, kính
- hiển vi và cách sử dụng, bảo quản 2.Chấ 1.2. t Sự đa 2 câu quan dạng 1 1 1 1 0,75 h ta của 7,5% chất 3. 3.1 Các Đo phép chiều đo dài, đo khối 7 câu lượng, 4 2 1 2,5 1 6 đo 25% thời gian, đo nhiệt độ 4.1. Tế 4 bào – 11 câu . đơn vị 7 4 11 2,75 T cơ sở 27,5% ế của sự b sống à 4.2. o Từ tế 2 câu bào 1 1 1 1 1,75 đến 17,5% cơ thể 5. Đa 5.1. dạng Phân 2 câu thế loại 1 1 2 0,5 giới thế 5% sống giới sống. Tổng 15 2 11 2 4 26 Tỉ lệ 35 65 100 47,5 27,5 25 (%)
- 35 65 100 Tỉ lệ chung (%) 75 25 II. BẢN ĐẶC TẢ:
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN - Nêu được 1 Nhận biết khái niệm C1 Khoa học tự nhiên. 1.1. Giới - Trình bày thiệu về được vai KHTN. trò của Khoa học tự nhiên 1. Mở đầu trong cuộc về khoa sống. học tự Nhận biết - Nêu được 1 nhiên các lĩnh C2 vực chính 1.2. Các của khoa lĩnh vực học tự chủ yếu nhiên của Khoa - Phân biệt học tự Thông được các 1 nhiên hiểu lĩnh vực C3 Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống Nhận biết - Nêu được các quy định an 1.3. Giới toàn khi thiệu một học trong số quy tắc phòng thực
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN an toàn hành. trong phòng thực hành - Phân biệt được các kí Thông hiệu cảnh 1 hiểu báo trong C4 phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 1.4. Giới - Biết cách thiệu kính Nhận biết sử dụng lúp, kính kính lúp và hiển vi và 1 1 kính hiển cách sử C5 C27 vi quang dụng, bảo học. quản - Nêu được 1 sự đa dạng C6 2. Chất 2.1.Sự đa Nhận biết của chất quanh ta dạng của (chất có ở chất xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh..
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN -Nêu được một số tính chất của 1 chất (tính C28 chất vật lí, tính chất hoá học). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ 3.1. Đo Nhận biết thường 3. Các chiều dài dùng để đo phép đo chiều dài của một vật. - Hiểu về giới hạn đo và độ chia 1 nhỏ nhất C9 trên thước trong hình - Nêu được 1 tầm quan C11 trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ Vận dụng nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Vận dụng các kiến thức về các dụng cụ đo để lựa chọn các dụng 1 cụ đo phù C29 hợp với các phép đo thường dùng trong đời sống. Nhận biết - Nêu được 1 cách đo, C10 đơn vị đo và dụng cụ 3.2. Đo thường khối lượng dùng để đo khối lượng của một vật.
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN Thông - Hiểu hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. 3.3. Đo Nhận biết - Biết đơn thời gian vị đo thời gian trong hệ thống 1 đo lường C12 chính thức ở nước ta là giây. Thông -Hiểu được hiểu tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết - Biết cách chọn dụng 1 3.4. Đo cụ để đo C7 nhiệt độ nhiệt độ - Biết nguyên tắc hoạt động 1 của nhiệt C8 kế thường dùng -Hiểu được tầm quan trọng của Thông việc ước hiểu lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. -Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN - Nêu được 2 4. Tế bào Nhận biết khái niệm C13, C25 tế bào, chức năng của tế bào. - Nêu được 2 hình dạng C14, C24 và kích thước của một số loại 4.1. Tế bào tế bào. – đơn vị cơ - Nêu được 2 sở của sự ý nghĩa của C20, sống sự lớn lên C26 và sinh sản của tế bào. - Nhận biết 1 được lục C15 lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Trình bày 1 được cấu C16 tạo tế bào với 3 thành phần chính Thông (màng tế hiểu bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết 1 được tế bào C17 là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt 1 được tế bào C19 động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào 1 sơ đồ, nhận C18 biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào 1 hình thành C21 4.2. Từ tế nên mô, cơ bào đến cơ Thông quan, hệ cơ thể hiểu quan và cơ
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...).
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN - Thực hành: Vận dụng + Quan sát 1 và vẽ được C30 hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người. - Nhận biết 1 Nhận biết được sinh C23 vật có hai cách gọi tên: tên địa 5.1. Phân phương và loại thế tên khoa 5. Đa dạng giới sống. học. thế giới - Nêu được sống sự cần thiết của việc Thông phân loại hiểu thế giới sống. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh
- M ức Số câu hỏi theo mức độ độ nhận biết Nội dung Kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Đơn vị kiến thức kiến thức đánh giá TL TN TL TN hoạ cho mỗi giới. - Dựa vào 1 sơ đồ, phân C22 biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. Vận dụng Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
- III. ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM (6,5đ) Câu 1. Khoa học tự nhiên là A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người. C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất. D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống. Câu 2: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của Khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu về tâm lý của vận động viên bóng đá B. Nghiên cứu về lịch sử hình thành vũ trụ. C. Nghiên cứu về ngoại ngữ D. Nghiên cứu về luật đi đường Câu 3: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên (KHTN)? A. Sinh Hóa B. Thiên văn C. Lịch sử D. Địa chất Câu 4: Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Không bắt buộc thực hiệnB. Bắt buộc thực hiện C. Cảnh báo nguy hiểmD.Cấm thực hiện Câu 5: Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 6: Nhóm vật thể sau đây chỉ vật thể tự nhiên là A. bánh mì, con gà, cây hoa giấy, con voi, cốc B. cây mít, con gà, cây cao su, con trâu, núi đá vôi C. con sư tử, cái bàn, cái ghế, con sông, thước kẻ D. quyển sách, cái bút, cây hoa sữa, quyển vở, xe đạp. Câu 7. Khi đi khám bệnh, muốn đo thân nhiệt của bệnh nhân thì bác sĩ dùng dụng cụ đo là A. cân B. đồng hồ. C. thước. D. nhiệt kế y tế. Câu 8: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên A. sự nở vì nhiệt của chất rắn.B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng. C. sự nở vì nhiệt của chất khí. D. cả 3 phương án trên
- Câu 9. Quan sáthình dưới đây, chiều dài của cây bút là A. 7,0 cm. B. 7,1 cm. C. 7,2 cm. D. 7,3 cm. Câu 10: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào. A. Thước đo. B. Kính hiển vi. C. Cân. D. Kính lúp. Câu 11: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 12: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần B. ngày C. giây D. giờ Câu 13. Tế bào là: A. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống. B. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể. C. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu. D. Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu. Câu 14: Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào da người. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào vi khuẩn. D. Tế bào lá cây. Câu 15: Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? A. Tiến hành quang hợp B. Lưu trữ thông tin di truyền C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào D. Tổng hợp protein Câu 16. Màng tế bào có chức năng: A. Bao bọc chất tế bào, tham gia trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. B. Hấp thụ dinh dưỡng C. Điều khiển hoạt động sống của tế bào. D. Chứa dịch tế bào. Câu 17: Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc cơ thể? A. Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào B. Tế bào thực hiện chức năng sinh trưởng C. Tế bào thực hiện chức năng sinh sản và di truyền D. Tế bào thực hiện chức năng trao đổi chất Câu 18: Hình ảnh dưới đây mô tả quá trình nào?
- A. Sinh trưởng B. Sinh sản C. Di chuyển D. Phát triển Câu 19: Đặc điểm của tế bào nhân thực là A. Có thành tế bào. B. Có chất tế bào C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. Có lục lạp. Câu 20: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không mang ý nghĩa nào sau đây? A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật B. Là dấu hiệu cho thấy cơ thể đã đến tuổi sinh sản C. Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào chết hoặc bị tổn thương ở sinh vật D. Tất cả các ý trên đều sai Câu 21:Các loại mô cấu tạo nên lá cây (hình vẽ). Hãy cho biết lá cây không được cấu tạo từ loại mô nào dưới đây? A. Mô cơ bản. B. Mô dẫn. D. Mô biểu bì. D. Mô cơ. Câu 22: Các bậc phân loại sinh vật từ cao đến thấp theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống)→ Họ→ Bộ → Lớp, Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp →Ngành →Giới. Câu 23: Tên khoa học của một loài được hiểu là: A. Tên giống + Tên loài B. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu C. Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia D. Tên loài + tên giống Câu 24: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng, kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước B. Các loại tế bào có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau C. Các loại tế bào khác nhau có hình dạng và kích thước khác nhau
- D. Các loại tế bào giống nhau về hình dạng, kích thước khác nhau. Câu 25: Tế bào thực hiện quá trình sống cơ bản nào sau đây? A. Sinh trưởng (lớn lên) B. Hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp C. Cảm ứng, sinh sản D. Tất cả các ý A, B, C Câu 26: Sự sinh sản tế bào có ý nghĩa nào sau đây? A. Làm tăng số lượng tế bào B. Thay thế các tế bào già, các tế bào bị tổn thương, các tế bào chết. C. Giúp cơ thể lớn lên (sinh trưởng) và phát triển D. Cả A, B, C. B. TỰ LUẬN: (3,5 điểm) Câu 27: (0,5 điểm)Hãy liệt kê các tính chất vật lí và tính chất hoá học của sắt có trong đoạn văn sau: "Sắt là chất rắn, màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Ở Thủ đô Delhi (Ấn Độ) có một cột sắt với thành phần gần như chỉ chứa chất sắt, sau hàng nghìn năm, dù trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt vẫn không hề bị gỉ sét. Trong khi đó, để đồ vật có chứa sắt như đinh, búa, đao,... ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất hiện lớp gỉ sắt màu nâu, xốp, không có ánh kim”. Câu 28 (0,5 điểm). Tại sao khi di chuyển kính hiển vi phải dùng cả hai tay, một tay đỡ chân kính, một tay cầm chắc thân kính và không được để tay ướt hay bẩn lên mặt kính? Câu 29 (1 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất. STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1 Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) 2 Đo khối lượng cơ thể 3 Đo diện tích lớp học 4 Đo thời gian đun sôi một lít nước 5 Đo chiều dài của quyển sách Câu 30. (1,5điểm) Quan sát hình dưới đây:
- a) Gọi tên các cơ quan tương ứng với các số trên hình b) Cơ quan 2 thuộc hệ cơ quan nào? c) Trong các cơ quan trên, hệ tiêu hóa gồm các cơ quan nào? d) Cơ thể người có các hệ cơ quan nào? Từ đó em nêu khái niệm hệ cơ quan là gì? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM * Phần trắc nghiệm: (6,5 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án A B C D A B D B C C A C A Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp án B D A A B C B D C A C D D *Phần tự luận: (3,5 điểm) Câu Nội dung Điểm Tính chất vật lí của sắt: chất rắn, màu xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. 0,5 - Tính chất hoá học của sắt: để lâu trong không khí, sắt biến thành gỉ Câu 27: sắt. 0,5 điểm Khi di chuyển kính hiển vi phải dùng cả hai tay, một tay đỡ chân kính, một tay cầm chắc thân kính và không được để tay ướt hay bẩn 0,5 lên mặt kính, để tránh rơi vỡ và làm mờ kính. Câu 28 0,5 điểm
- Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo STT Phép đo Tên dụng cụ đo 0,2 1 Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) Nhiệt kế y tế 0,2 2 Đo khối lượng cơ thể Cân khối lượng 0,2 Câu 29 1 điểm 3 Đo diện tích lớp học Thước dây 0,2 0,2 4 Đo thời gian đun sôi một lít nước Đồng hồ bấm giây 5 Đo chiều dài của quyển sách Thước kẻ a) Tên các cơ quan tương ứng với các số trên hình: 1 - Phổi; 2 - 0,5 Tim; 3 - Dạ dày; 4 - Thận; 5 - Ruột b) Cơ quan 2 thuộc hệ tuần hoàn 0,25 Câu 30 1,5 điểm c) Trong các cơ quan trên, hệ tiêu hóa gồm các cơ quan dạ dày, ruột 0,25 d) Cơ thể người có các hệ cơ quan: Hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ hô 0,25 hấp, hệ vận động, hệ thần kinh, hệ bài tiết. - Hệ cơ quan gồm một nhóm các cơ quan cùng thực hiện một quá 0,25 trình sống.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
245 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
300 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
65 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
240 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
55 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
55 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
205 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
210 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
54 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
19 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
30 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
43 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
59 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
214 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
43 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
211 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
41 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
