Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân
lượt xem 0
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân
- UBND QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT Mã đề 603 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Em hãy tô bút chì vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng! Câu 1. Một chiếc cặp chứa sách có khối lượng khoảng bao nhiêu? A. vài chục kilôgam. B. vài trăm kilôgam. C. vài kilôgam. D. vài gam. Câu 2. Cho thước trong hình vẽ dưới đây: Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước dưới đây là bao nhiêu ? A. 100 cm và 0,5 cm. B. 100 cm và 0,2 cm. C. 1 m và 1 mm. D. 100 cm và 1 cm. Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm….”. A. độ ẩm. B. lạnh. C. nhiệt độ. D. nóng. Câu 4. Độ chia nhỏ nhất của một thước là độ dài: A. giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. lớn nhất ghi trên thước. C. giữa hai vạch bất kì ghi trên thước. D. nhỏ nhất ghi trên thước. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự nở của chất lỏng? 1
- A. Sự nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau. B. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi. C. Nhiệt độ càng cao thì đa số chất lỏng nở ra càng nhiều. D. Đa số chất lỏng co lại khi lạnh đi. Câu 6. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Gạch xây dựng. B. Đất sét. C. Xi măng. D. Ngói. Câu 7. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính gần mẫu vật, mắt nhìn vào tay cầm, điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật. B. Đặt kính cách mắt khoảng 5 cm, mắt nhìn vào mặt kính, điều chỉnh sao cho nhìn thấy vật. C. Đặt kính sát mắt, mắt nhìn vào mặt kính, điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn thấy vật. D. Đặt kính gần mẫu vật, mắt nhìn vào mặt kính, điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật. Câu 8. Nguyên liệu chính để sản xuất gạch nung là gì? A. Đá vôi. B. Cát. C. Đá. D. Đất sét. Câu 9. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo thời gian? A. Đồng hồ. B. Cân. C. Thước. D. Nhiệt kế. Câu 10. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Nghiên cứu vaccine. B. Lấy đất trồng cây. C. Nghiên cứu món ăn mới. D. Cho mèo ăn hàng ngày. Câu 11. Vật nào sau đây được gọi là vật sống? A. Xe đạp. B. Hộp phấn. C. Cây hoa cúc. D. Robot. Câu 12. Nhiệt kế thuỷ ngân không thể đo được trường hợp nào sau đây? A. Nhiệt độ khí quyển. B. Nhiệt độ của nước đá đang tan. C. Nhiệt độ của một lò luyện kim. D. Nhiệt độ cơ thể người. Câu 13. Sự nóng chảy là A. sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng. B. sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí. C. sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. D. sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Câu 14. Vật liệu nào sau đây là vật cách điện? A. Đồng. B. Sắt. C. Gỗ. D. Nhôm. Câu 15. Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ A. thể tích của thịt trong hộp. B. khối lượng của thịt trong hộp. C. khối lượng của cả hộp thịt. D. thể tích của cả hộp thịt. Câu 16. Để đo kích thước (dài, rộng, dày) của cuốn sách Khoa học tự nhiên 6, ta dùng thước nào là hợp lý nhất trong các thước sau? A. Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 cm. B. Thước có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 cm. C. Thước đo có GHĐ 20 cm và ĐCNN l mm. D. Thước có GHĐ 50 cm và ĐCNN là l cm. Câu 17. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Lịch sử. B. Thiên văn học. C. Hóa học. D. Sinh học. Câu 18. Đo chiều dài của lớp học bằng dụng cụ nào sau đây? A. Thước dây. B. Thước cuộn. C. Thước thẳng. D. Thước kẹp. Câu 19. Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì? A. Chất ăn mòn. B. Chất độc. C. Chất độc sinh học. D. Nguy hiểm về điện. Câu 20. Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo đường kính trong của miệng cốc? A. Thước kẹp. B. Thước cuộn. C. Thước dây. D. Thước thẳng. Câu 21. Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát bao nhiêu lần? 2
- A. Khoảng từ 10 đến 1000 lần. B. Khoảng từ 5 đến 2000 lần. C. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. D. Khoảng từ 3 đến 20 lần. Câu 22. Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo khối lượng? A. g. B. tạ. C. kg. D. km. Câu 23. Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ của nước đá là bao nhiêu? A. 0oC. B. 100oC. C. 50oC. D. 78oC. Câu 24. Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. B. Ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. D. Để hóa chất đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. Câu 25. Sử dụng kính lúp để quan sát A. Mặt Trăng. B. máy bay. C. Mặt Trời. D. con kiến. Câu 26. Vật liệu nào sau đây có tính đàn hồi, bền, không dẫn điện, không thấm nước, dễ cháy? A. Kim loại. B. Thủy tinh. C. Gốm. D. Cao su. Câu 27. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là A. giờ. B. giây. C. ngày. D. tuần. Câu 28. Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để làm gì? A. Đọc kết quả đo chính xác. B. Đặt mắt đúng cách. C. Lựa chọn đồng hồ phù hợp. D. Hiệu chỉnh đồng hổ đúng cách. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Các hiện tượng sau cho biết tính chất vật lí hay tính chất hóa học của chất và giải thích? 1. Khí oxygen tan ít trong nước. 2. Tàu sắt bị gỉ trong không khí ẩm. 3. Nước vôi trong để lâu trong không khí có hiện tượng vẩn đục. 4. Hòa tan muối vào nước tạo thành nước muối. Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao vỏ dây điện thường làm bằng nhựa? ------------------- HẾT ------------------- BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 3
- ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ 4
- TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC: 2024 – 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Đề 603 Môn: KHTN - Lớp: 6 Ngày kiểm tra: Hướng dẫn chấm gồm: 01 trang I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C A A B D D A A Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C D C B C A B B A Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D A B D D B C II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1. Tính chất vật lí vì không tạo ra chất mới 0.5đ 2. Tính chất hóa học vì tạo ra chất mới là gỉ sắt 0.5đ 1 3. Tính chất hóa học vì tạo ra chất mới là vẩn đục 0.5đ 4. Tính chất vật lí vì không tạo ra chất mới 0.5đ 2 Vì nhựa dễ tạo hình, nhẹ, không dẫn điện 1đ Người làm đề Tổ trưởng duyệt Ban giám hiệu duyệt Nguyễn Thị Vân Anh Tạ Thị Thu Lượng Phạm Thị Thu Hằng Trần Thị An Nguyễn Thị Minh Hiếu 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 192 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn