intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 (Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) a). Khung ma trận Tổng Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Đo chiều dài 1 1 1,0 Đo khối 1 1 2 0,5 lượng Đo thời gian 1 1 2 0,5 Thang nhiệt độ Celsius. 1 1 0,5 Đo nhiệt độ Các thể của chất 1 1 1 1 2 1,0 Oxygen và không khí 1 1 1 1 1 2 1,5 Giới thiệu về 1 1 0,25 KHTN Các lĩnh vực 2 1/2 1/2 2 1,5 chủ yếu của KHTN Quy định an 2 2 0,5 toàn trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng cụ đo – Sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học Tế bào 1 1 1/2 1+1/2 1 2,25
  2. Cơ thể đơn 2 2 0,5 bào và cơ thể đa bào Tổng câu 2 8 2 8 3 7 16 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 3,0 6,0 4,0 10 Tổng điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 6 điểm 4 điểm 10 điểm (% điểm số) (40%) (30%) (30%) (100%)
  3. b). Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Vận dụng -Đo được chiều dài bằng Câu Đo chiều thước (Đọc GHĐ, ĐCNN và 18 dài giá trị cụ thể). Nhận biết -Nêu được cách đo, đơn vị đo 1 Câu 1 và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng. Thông -Hiểu được tầm quan trọng 1 Câu 2 hiểu của việc ước lượng trước khi Đo khối đo; ước lượng được khối lượng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết -Nêu được cách đo, đơn vị đo 1 Câu 3 Đo thời và dụng cụ thường dùng để đo gian thời gian. Thông -Hiểu được tầm quan trọng 1 Câu 4 hiểu của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết -Phát biểu được: Nhiệt độ là số 1 Câu đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. 17 -Nêu được cách xác định nhiệt Thang nhiệt độ trong thang nhiệt độ độ Celsius. Celsius. Đo nhiệt độ -Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Các thể của Nhận - Nêu được sự đa dạng của chất 1 Câu 5 chất biết (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). Thông Trình bày được một số đặc 1 Câu 6 hiểu điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): 1 Câu nóng chảy, đông đặc; bay hơi, 19 ngưng tụ; sôi.
  4. Nhận Nêu được thành phần của 1 Câu 7 biết không khí (oxygen, nitrongen, khí hiếm, hơi nước…) Trình bày được vai trò của không khí đối với thế giới tự 1 Câu nhiên 20 Thông Quá trình sản xuất khí oxygen 1 Câu 8 Oxygen- hiểu Không khí Vận Tính được thành phần không 1 Câu dụng khí và khí oxygen trong phòng 21 Giới thiệu Thông - Nêu được khái niệm Khoa về KHTN hiểu học tự nhiên. 1 Câu 9 - Hiểu được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Các lĩnh Nhận biết Nhận biết được vật sống và vật vực chủ yếu không sống của khoa - Phân biệt được các lĩnh vực 2 Câu 10 học tự Thông Khoa học tự nhiên dựa vào đối Câu 11 nhiên hiểu tượng nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng Cho ví dụ và giải thích được 1/2 Câu các vấn đề trong thực tiễn 23 Quy định Nhận biết - Biết được các quy định trong 1 Câu 12 an toàn phòng thực hành trong phòng - Trình bày được cách sử dụng TH. Giới một số dụng cụ đo thông thiệu một thường khi học tập môn Khoa số dụng cụ học tự nhiên (các dụng cụ đo đo – Sử chiều dài, thể tích, ...). - Biết cách sử dụng kính lúp và dụng kính kính hiển vi quang học. lúp và kính - Nêu được các quy định an hiển vi toàn khi học trong phòng thực 1 Câu 13 hành. Thông - Phân biệt được các kí hiệu hiểu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn
  5. phòng thực hành. Tế bào Nhận biết - Biết được cấu tạo tế bào với 3 1 Câu thành phần chính (màng tế bào, 22 tế bào chất và nhân tế bào). Sinh vật có cấu tạo tế bào. - Chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. Thông - Hiểu được lục lạp là bào quan hiểu thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của 1 Câu 14 tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). - Sự sinh sản của tế bào Vận dụng Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Ý nghĩa sự sinh sản của tế bào. Câu Giải thích được một số hiện 1/2 23 tượng trong đời sống Từ tế bào Nhận biết Biết được khái niệm cơ thể đơn 2 Câu 15 đến cơ thể bào và cơ thể đa bào Câu 16 Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể c) Đề kiểm tra UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2024 - 2025
  6. -------------------- MÔN: KHTN – LỚP 6 (Đề thi có 02 trang) Ngày kiểm tra: …./…/2024 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1. Trên một viên thuốc cảm có ghi “Paracetamol 500…”. Em hãy tìm hiểu thực tế để xem ở chỗ để trống phải ghi đơn vị nào dưới đây? A. cg B. mg C. kg D. g Câu 2. Muốn cân một vật cho kết quả đo chính xác ta cần làm gì? A. Đặt cân ở vị trí không bằng phẳng. B. Để vật lệch một bên trên đĩa cân. C. Đặt cân ở mọi vị trí đều cho kết quả chính xác. D. Đọc kết quả đo khi kim chỉ của cân đồng hồ đã ổn định. Câu 3. Đâu là đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta ? A. giây. B.tuần. C. ngày D.giờ. Câu 4. Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hồ nào? A.Đồng hồ bấm giây B.Đồng hồ để bàn C.Đồng hồ treo tường D.Đồng hồ cát Câu 5. Vật thể tự nhiên là A. vật thể không có các đặc trưng sống. B. vật thể có các đặc trưng sống. C. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống. D. vật thể có sẵn trong tự nhiên. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn? A. Các hạt liên kết chặt chẽ. B. Có hình dạng và thể tích xác định. C. Rất khó bị nén. D. Có hình dạng và thể tích không xác định. Câu 7. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Carbon dioxide. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Oxygen. Câu 8. Khí oxygen dùng trong đời sống được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào? A. Từ nước biển. B. Từ khí carbon dioxide. C. Từ không khí. D. Từ thuốc tím (potassium permanganate) Câu 9. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Trồng hoa với quy mô lớn trong nhà kính. B. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus corona trong phòng thí nghiệm. C. Sản xuất muối ăn từ nước biển bằng phương pháp phơi cát. D. Vận hành nhà máy thuỷ điện để sản xuất điện. Câu 10. Nông dân xử lí đất chua bằng vôi bột liên quan đến những lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Vật lí học. B. Hoá học. C. Sinh học. D. Khoa học trái đất, thiên văn học. Câu 11. Trồng rau thuỷ canh, chăn nuôi bò sữa liên quan đến lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Vật lí học. B. Hoá học. C. Sinh học. D. Khoa học trái đất, thiên văn học. Câu 12. Quy định nào sau đây là quy định của phòng thực hành? A. Cặp, túi, ba lô phải để đúng nơi qui định. B. Được ăn, uống trong phòng thực hành.
  7. C. Có thể tự ý làm các bài thực hành cơ bản. D. Có thể tự ý xử lý khi gặp sự cố xảy ra. Câu 13. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. B. Tự ý làm các thí nghiệm xem trên internet. C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hoá chất. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. Câu 14. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản một lần sẽ có có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 15. Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ: A. Một tế bào. B. Một số tế bào. C. Một trăm tế bào. D. Một nghìn tế bào. Câu 16. Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào? A. Hoa hồng. B. Hoa mai. C. Hoa hướng dương. D. Tảo lục. II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Nhiệt độ là gì ? Để chế tạo nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, người ta dựa trên hiện tượng gì? Câu 18. (1,0 điểm) a/. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước bên dưới. b/. Thanh kim loại ở hình vẽ bên dưới có độ dài bao nhiêu cm? Câu 19. (0,5 điểm) Sự nóng chảy là gì ? Sự bay hơi là gì? Câu 20. (0,5 điểm) Oxygen có những tính chất vật lí nào? Câu 21. (0,5 điểm) Một phòng học có chiều dài 12m, chiều rộng 7m và chiều cao 4 m. Tính thể tích không khí và thể tích oxygen có trong phòng học.Giả thiết oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí trong phòng đó . Câu 22. (1,5 điểm). Nêu cấu tạo của tế bào? Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật? Câu 23. (1,5 điểm). Em hãy cho biết: a) Một chú robot có thể cười, nói và hoạt động như một con người. Vậy robot là vật sống hay vật không sống? b) Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh? ---HẾT---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
150=>0